Ý nghĩa 12 số trên thẻ Căn cước công dân

Mã tỉnh/thành phố của số căn cước công dân

Thẻ căn cước công dân là một trong những giấy tờ tùy thân chính của một công dân được chuyển đổi và thay thế cho chứng minh thư nhân dân. Trên thẻ căn cước sẽ có một dãy gồm 12 số mang những ý nghĩa khác nhau, chính vì vậy với những người làm công tác chuyên môn họ chỉ cần nhìn sơ qua sẽ biết các thông tin cơ bản về quê quán của bạn.

Mẫu thẻ Căn cước công dân

Vậy ý nghĩa 12 số trên thẻ Căn cước công dân là gì? Mã vùng căn cước công dân các tỉnh ra sao? Mời các bạn hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Ý nghĩa 12 số trên thẻ căn cước công dân

Thẻ căn cước công dân thực hiện theo quy định của Luật căn cước công dân là thông tin cơ bản về lai lịch, nhân dạng của công dân đó. Nội dung căn cước công dân sẽ được thể hiện trên thẻ căn cước và được cơ quan có thẩm quyền cấp bao gồm họ tên, quên quán, địa chỉ thường trú, vv.

Số định danh cá nhân là dãy số tự nhiên gồm 12 chữ số. Cấu trúc gồm 6 số là quy định mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.

Theo đó:

3 số đầu là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi công dân đăng ký khai sinh được quy định như sau:

3 số tiếp theo là mã số xác định mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh. Mã thế kỷ sinh là thế kỷ mà công dân sinh ra, mã giới tính được xác định tương ứng như sau: Theo quy định tại phụ lục III Thông tư 07/2016/TT-BCA.

  • Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;
  • Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;
  • Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;
  • Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;
  • Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.
  • Mã năm sinh là năm sinh của công dân lấy 2 chữ số cuối (1988 lấy 2 số 88)

6 số cuối là 6 số ngẫu nhiên của từng thẻ căn cước.

Ví dụ: Số căn cước của công dân sinh năm 1988, giới tính nữ, nơi đăng ký khai sinh tại Hà Nội, quốc tịch Việt Nam như sau: 001188XXXXXX

Mã tỉnh/thành phố của số căn cước công dân

STTTên đơn vị hành chính
1Hà Nội001
2Hà Giang002
3Cao Bằng004
4Bắc Kạn006
5Tuyên Quang008
6Lào Cai010
7Điện Biên011
8Lai Châu012
9Sơn La014
10Yên Bái015
11Hòa Bình017
12Thái Nguyên019
13Lạng Sơn020
14Quảng Ninh022
15Bắc Giang024
16Phú Thọ025
17Vĩnh Phúc026
18Bắc Ninh027
19Hải Dương030
20Hải Phòng031
21Hưng Yên033
22Thái Bình034
23Hà Nam035
24Nam Định036
25Ninh Bình037
26Thanh Hóa038
27Nghệ An040
28Hà Tĩnh042
29Quảng Bình044
30Quảng Trị045
31Thừa Thiên Huế046
32Đà Nẵng048
33Quảng Nam049
34Quảng Ngãi051
35Bình Định052
36Phú Yên054
37Khánh Hòa056
38Ninh Thuận058
39Bình Thun060
40Kon Tum062
41Gia Lai064
42Đk Lk066
43Đk Nông067
44Lâm Đng068
45Bình Phước070
46Tây Ninh072
47Bình Dương074
48Đng Nai075
49Bà Rịa - Vũng Tàu077
50H Chí Minh079
51Long An080
52Tin Giang082
53Bến Tre083
54Trà Vinh084
55Vĩnh Long086
56Đng Tháp087
57An Giang089
58Kiên Giang091
59Cn Thơ092
60Hậu Giang093
61Sóc Trăng094
62Bc Liêu095
63Cà Mau096

Danh mục mã các quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh

STTTên nướcMãSTTTên nướcMã
1Afghanistan101100Litva (Lít-va)200
2Ai Cập102101Luxembourg (Lúc-xem-bua)201
3Albania103102Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a)202
4Algérie (An-giê-ri)104103Madagascar203
5Andorra (An-đô-ra)105104Malawi (Ma-la-uy)204
6Angola (Ăng-gô-la)106105Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a)205
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland107106Maldives (Man-di-vơ)206
8Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da)108107Mali207
9Áo109108Malta (Man-ta)208
10Ả Rập Saudi (Rập Xê-út)110109Maroc209
11Argentina111110Quần đảo Marshall210
12Armenia (Ác-mê-ni-a)112111Mauritanie (Mô-ri-ta-ni)211
13Azerbaijan (A-giéc-bai-gian)113112Mauritius (Mô-ri-xơ)212
14Cộng hòa Azerbaijan114113Mexico (Mê-hi-cô)213
15Cộng hòa n Độ115114Micronesia (Mi-crô-nê-di)214
16Bahamas (Ba-ha-mát)116115Moldova (Môn-đô-va)215
17Bahrain (Ba-ranh)117116Monaco (Mô-na-cô)216
18Ba Lan118117Mông C217
19Bangladesh (Băng-la-đét)119118Montenegro (Môn-tê-nê-grô)218
20Barbados (Bác-ba-đt)120119Mozambique (Mô-dăm-bích)219
21Belarus (Bê-la-rút)121120Myanma (Mi-an-ma)220
22Belize (Bê-li-xê)122121Namibia (Na-mi-bi-a)221
23Benin (Bê-nanh)123122Nam Sudan222
24Bhutan (Bu-tan)124123Nam Phi223
25Bỉ125124Nauru (Nau-ru)224
26Bolivia (Bô-li-vi-a)126125Na Uy225
27Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)127126Nepal (Nê-pan)226
28Botswana128127New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan)227
29Bồ Đào Nha129128Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)228
30Bờ Bin Ngà (Cốt-đi-voa)130129Niger (Ni-giê)229
31Brasil (Bra-xin)131130Nigeria (Ni-giê-ri-a)230
32Brunei (Bru-nây)132131Nga231
33Bulgaria (Bungari)133132Nhật Bản232
34Burkina Faso (Buc-ki-na Pha-xô)134133Oman (Ô-man)233
35Burundi135134Pakistan (Pa-kít-xtan)234
36Cabo Verde (Cáp Ve)136135Palau (Pa-lau)235
37Các Tiểu Vương quốc Rập Thống nhất137136Panama (Pa-na-ma)236
38Cameroon (Ca-mơ-run)138137Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê)237
39Campuchia139138Paraguay (Pa-ra-goay)238
40Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại)140139Peru (Pê-ru)239
41Chile (Chi-lê)141140Pháp (Pháp Lan Tây)240
42Colombia (Cô-lôm-bi-a)142141Phần Lan241
43Comoros (Cô-mo)143142Philippines (Phi-líp-pin)242
44Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville)144143Qatar (Ca-ta)243
45Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa)145144Romania (Ru-ma-ni, L Ma Ni)244
46Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca)146145Rwanda (Ru-an-đa)245
47Croatia (Crô-a-ti-a)147146Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít)246
48Cộng hòa Croatia148147Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a)247
49Cuba (Cu-ba)149148Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din)248
50Djibouti (Gi-bu-ti)150149Samoa (Xa-moa)249
51Dominica (Đô-mi-ni-ca)151150San Marino (San Ma-ri-nô)250
52Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na)152151São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)251
53Đan Mạch153152Séc (Tiệp)252
54Đông Timor (Ti-mo Lex-te)154153Sénégal (Xê-nê-gan)253
55Đức155154Serbia (Xéc-bi-a)254
56Ecuador (Ê-cu-a-đo)156155Seychelles (Xây-sen)255
57El Salvador (En Xan-va-đo)157156Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)256
58Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a)158157Singapore (Xinh-ga-po)257
59Estonia (E-xtô-ni-a)159158Slovakia (Xlô-va-ki-a)258
60Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a)160159Slovenia (Xlô-ven-ni-a)259
61Fiji (Phi-gi)161160Solomon (Xô-lô-môn)260
62Gabon (Ga-bông)162161Somalia (Xô-ma-li)261
63Gambia (Găm-bi-a)163162Sri Lanka (Xri Lan-ca)262
64Ghana (Ga-na)164163Sudan (Xu-đăng)263
65Grenada (Grê-na-đa)165164Suriname (Xu-ri-nam)264
66Gruzia (Gru-di-a)166165Swaziland (Xoa-di-len)265
67Guatemala (Goa-tê-ma-la)167166Syria (Xi-ri)266
68Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao)168167Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan)267
69Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo)169168Tanzania (Tan-da-ni-a)268
70Guinea (Ghi-nê)170169Tây Ban Nha269
71Guyana (Gai-a-na)171170Tchad (Sát)270
72Haiti (Ha-i-ti)172171Thái Lan271
73Hà Lan (Hòa Lan)173172ThNhĩ Kỳ272
74Hàn Quốc (Nam Hàn)174173Thụy Đin273
75Hoa Kỳ (Mỹ)175174Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)274
76Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát)176175Togo (Tô-gô)275
77Hungary (Hung-ga-ri)177176Tonga (Tông-ga)276
78Hy Lạp178177Triều Tiên277
79Iceland (Ai xơ len)179178Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)278
80Indonesia (In-đô-nê-xi-a)180179Trung Quốc279
81Iran181180Trung Phi280
82Iraq (I-rắc)182181Tunisia (Tuy-ni-di)281
83Ireland (Ai-len)183182Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)282
84Israel (I-xra-en)184183Tuvalu283
85Jamaica (Gia-mai-ca)185184Úc (t-xrây-li-a)284
86Jordan (Gioóc-đan-ni)186185Uganda (U-gan-đa)285
87Kazakhstan (Ca-dc-xtan)187186Ukraina (U-crai-na)286
88Kenya (Kê-nhi-a)188187Uruguay (U-ru-goay)287
89Kiribati189188Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan)288
90Kuwait (Cô-oét)190189Vanuatu (Va-nu-a-tu)289
91Síp191190Việt Nam000
92Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan)192191Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh

290

93Lào193192Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la)

291

94Latvia (Lat-vi-a)194193Ý (I-ta-li-a)

292

95Lesotho (Lê-xô-thô)195194Yemen (Y-ê-men)

293

96Li ban (Li-băng)196195Zambia (Dăm-bi-a)

294

97Liberia (Li-bê-ri-a)197196Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)

295

98Libya (Li-bi)198

99Liechtenstein (Lích-ten-xtai)199

Mã thế kỉ sinh, mã giới tính, mã năm sinh 

1. Mã thế kỷ sinh, mã giới tính: Là số tương ứng với giới tính và thế kỷ công dân được sinh ra được áp dụng như sau:

Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, n 1;

Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;

Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, n 5;

Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, n 7;

Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, n 9.

2. Mã năm sinh: Thhiện hai số cuối năm sinh của công dân.

  • 7.439 lượt xem
👨 Trịnh Thị Thanh Cập nhật: 12/11/2021
Xem thêm: Luật căn cước Thẻ căn cước công dân Thẻ Căn cước công dân gắn chip Căn cước công dân gắn chip
Sắp xếp theo