Tuyển tập đề thi thử vào lớp 6 môn Toán Đề thi tuyển sinh vào lớp 6

Tuyển tập đề thi thử vào lớp 6 môn Toán nhằm giúp các em học sinh lớp 5 có tài liệu ôn tập nhằm chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 6. Bên cạnh đó, tài liệu này sẽ giúp các em cũng cố lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài thi một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán

Đề số 1

Bài 1: Tích 4x4x4x…x4x4 (2014 số 4) có chữ số tận cùng là số nào?

Bài 2: Tìm số nhỏ nhất chia 7 dư 3, chia 8 dư 4 và chia 10 dư 6

Bài 3: Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/giờ để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/giờ và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB

Bài 4: Nhân ngày Quốc tế thiếu nhi, một cửa hàng giảm giá 10% so với giá định bán nhưng vẫn có lãi 12,5% so với giá vốn. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn?

Bài 5: Tam giác ABC được chia thành 5 tam giác có diện tích bằng nhau như hình vẽ. Biết AC = 40cm, BC = 60cm. Tính AP, MQ?

Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán

Bài 6: Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 105 m. Sau khi cắt bớt 2/5 tấm thứ nhất, 4/7 tấm thứ hai và 2/3 tấm thứ ba thì phần còn lại của ba tấm có độ dài bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu

Bài 7: Kiên và Hiền cùng làm một công việc có thể hoàn thành trong 10 ngày. Sau 7 ngày cùng làm thì Kiên nghỉ việc. Hiền phải làm nốt phần việc còn lại trong 9 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người làm trong bao lâu?

Bài 8: Phân số a/b có giá trị bằng 15/16. Nếu giữ nguyên tử số và cộng thêm 12 đơn vị vào mẫu số ta được phân số mới có giá trị bằng 3/4. Tìm phân số a/b

Bài 9: Có 10 xe chở gạo gồm hai loại. Loại 1 xe chở được 45 tạ và loại 2 xe chở được 32 tạ. Tất cả đã chở được 39 tấn 7 tạ gạo. Hỏi có bao nhiêu xe mỗi loại?

Bài 10: Cho dãy số a + 1; 2xa + 3; 3xa + 5; 4xa + 7,….Viết số hạng thứ 100 và tìm a để tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy bằng 60.500?

Phần tự luận

Bài 1: Người ta lấy tích các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 30 để chia cho 1000000. Em hãy cho biết:

1) Phép chia có dư không?

2) Thương là một số tự nhiên có chữ số tận cùng là bao nhiêu?

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Bài 2: Có 6 viên bi xanh, 6 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ được trộn lẫn trong 1 chiếc hộp.

a) Bạn Bình muốn lấy ra 4 viên cùng màu. Hỏi bạn Bình phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên?

b) Giả sử Bạn Bình muốn lấy ra 2 viên bi của một màu này và 2 viên bi của một màu khác. Hỏi Bình phải lấy ít nhất bao nhiêu viên?

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Đề số 2

Bài 1: Tính: Đề thi thử môn Toán lớp 6

Bài 2: Tìm x biết: Đề thi thử môn Toán lớp 6

Bài 3: Hiệu 2 số tự nhiên là 134. Viết thêm 1 chữ số nào đó vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ, ta có hiệu mới là 2297. Tìm 2 số đã cho.

Bài 4: Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%.

Bài 5: Diện tích toàn phần 1 cái hộp không có nắp hình lập phương là 500 cm2. Tính cạnh cái hộp đó. Nếu tăng cạnh hộp này lên 2 lần thì diện tích toàn phần tăng lên mấy lần ?

Bài 6: Số A chia 65 dư 22. Hỏi A chia 13 dư mấy?

Bài 7: Viết các số lẻ liên tiếp bắt đầu từ số 87. Hỏi nếu phải viết tất cả 3156 chữ số thì viết đến số nào?

Bài 8: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Lập được tất cả bao nhiêu số có 5 chữ số mà ở mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. Tính tổng các số lập được

Bài 9: Khối lớp 4 của một trường Tiểu học có ba lớp. Biết rằng lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 26 học sinh. Trung bình số học sinh hai lớp 4A và 4C nhiều hơn trung bình số học sinh của ba lớp là 2 học sinh. Tính số học sinh lớp 4C?

Bài 10: Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B. Xe thứ nhất đi từ A đến B hết 3 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 2 giờ. Hỏi sau khi khởi hành được bao lâu thì 2 xe gặp nhau?

Phần tự luận

Bài 1: Cho tam giác ABC có diện tích 480 cm2. M là điểm chính giữa của cạnh BC. N là điểm chính giữa của đoạn AM. Nối BN và kéo dài cắt AC tại I.

a) Tính diện tích tam giác BNM.

b) So sánh AI và IC.

Đề thi thử môn Toán lớp 6

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Bài 2: Ngày 8 tháng 3 năm 2004 là thứ ba. Hỏi sau 60 năm nữa thì ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 896
  • Lượt xem: 3.546
  • Dung lượng: 429,8 KB
Liên kết tải về
Tìm thêm: Toán lớp 6
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan