Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ, số thực Ôn tập môn Toán lớp 7 chương 1

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 7 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, Download.vn giới thiệu tài liệu Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ, số thực.

Đây là tài liệu cực kì hữu ích, gồm 42 trang tổng hợp lý thuyết trong sách giáo khoa, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ – số thực trong chương trình Đại số 7 chương 1. Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 1 sắp tới. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm tài liệu Tổng hợp bài tập Chương I môn Toán lớp 7. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Phương pháp giải dạng toán chuyên đề số hữu tỉ, số thực

CHUYÊN ĐỀ S HU T - S THC
ĐẠI SỐ 7
§1. TẬP HỢP Q
CÁC SỐ HỮU TỈ
A. TÓM T
T LÝ THUYT
1. Số hữ
u tỉ là số viết được dưới dạng phân số
a
b
với
, , ab b0
2. Ta
thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. Trên chục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ
được gọi là điểm
x
3. Với
hai số hữu tỉ bất k
,xy
ta luôn hoặc
xy
hoặc
xy
hoặc
xy
. Ta thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
• Nếu
xy
thì trên trục số, điểm
x
ở bên trái điểm
;y
• Số
hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương;
• Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm;
• Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. S DNG CÁC KÍ HIU
Phươ
ng pháp giải.
Cần nắm vững ý nghĩa của từng ký hiệu:
• Kí hiệu
đọc là “phần tử của” hoặc “thuộc”.
• Kí hiệu
đọc là “không phải là phần tử của” hoặc “khồng thuộc”.
• Kí hiệu
đọc là “là tập hợp con của”.
• Kí hiệu
chỉ tập hợp các số tự nhiên.
• Kí hiệu
chỉ tập hợp các số nguyên.
• Kí hiệu
chỉ tập hợp các số hữu tỉ.
Ví d 1.
(Bài 1 tr.7 SGK)
Điền ký hiu
, , 
thích hp vào ô trng:
-3
; -3
; -3
2
3
;
2
3
;
Gi
i
-3
; -3
; -3
2
3
;
2
3
;
Dng 2. BIU DIN S HU T
Phương pháp giải.
S
ố hữu tỉ thường được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản.
Khi biểu diến số hữu tỉ trên trục số, ta thường viết số đó ới dạng phân số tối giản
mẫu dương. Khi đó mẫu cửa phân số cho biết đoạn thẳng đơn vị cần được chia thành bao
nhiêu phần bằng nhau.
Ví d 2. (Bài 2 tr.7 SGK)
a) Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din s hu t
3
4
:
, , , , ?

12 15 24 20 27
15 20 32 28 36
b) Bi
u din s hu t
3
4
trên trc s.
Gii
a) Ta có
.
33
44
Rút gn các phân s đã cho ta được:
; ; ; ; .
 

12 4 15 3 24 3 20 5 27 3
15 5 20 4 32 4 28 7 36 4
Vy các phân s biu din s hu t
3
4
là:
;
15 24
20 32
27
36
b) Bi
u din s hu t
3
4
trên trc s: Ta viết
33
44
và biu din trên trc s như sau:
Dng 3. SO SÁNH CÁC S HU T
Phương pháp giải.
• Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng một mẫu dương;
• So sánh các tử, phân số nào tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
• Có thể sử dụng tính chất sau để so sánh: Nếu
, , abc
ab
thì
.acbc
Ví d 3. (Bài 3 tr.8 SGK)
So sánh các s hu t:
a)
x
2
7
;y
3
11
b)
x
213
300
;y
18
25
c)
,x 0 75
;y
3
4
Gii
a)
; .xy


2 2 22 3 21
7 7 77 11 77
22 21
77 0
nên

22 21
77 77
hay
( ).xy

23
7 11
b)
; .xy


213 18 18 216
300 25 25 300
Ta có:

213 216
300 300
hay
( ).xy

213 18
300 25
Ví d 4. (Bài 4 tr.8 SGK)
So sánh s hu t
( , , )
a
ab b
b
0
vi s 0 khi
,ab
cùng du và khi
,ab
khác du.
Gii
Nh tính cht cơ bn ca phân s, ta luôn có th viết mt phân s có mu âm thành mt phân s
bng nó và có mẫu dương. Vì vậy, ta ch cn nhn xét s hu t
( , , ).
a
ab b
b
0
Nếu cùng d
u thì ta có
.a 0
Do đó
a
bb
0
hay
.
a
b
0
Nếu
,ab
khác du thì ta có
.a 0
Do đó
a
bb
0
hay
.
a
b
0
Nhn x
ét: S hu t
( , , )
a
ab b
b
0
là s dương nếu
,ab
cùng du, là s âm nếu
,ab
khác du, bng 0 nếu
.a 0
Ví d 5. (Bài 5 tr.8 SGK)
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 299
  • Lượt xem: 1.793
  • Dung lượng: 1,4 MB
Sắp xếp theo