Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 9 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 (6 Môn)
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 9 sách Cánh diều năm 2024 - 2025 bao gồm ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 của 6 môn Toán, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ, GDCD, Lịch sử và Địa lí, Mĩ thuật, giúp giáo viên có thêm nhiều gợi ý tham khảo, tiết kiệm thời gian soạn đề thi.
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 9 Cánh diều được biên soạn rất chi tiết gồm 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 Cánh diều năm 2024
1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 9
TT
|
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||||||||||||
1 | Phương trình và hệ phương trình bậc nhất (14 tiết) | Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | 4đ 40% | ||||||||||||||||||
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn | C1,2,3,4 1đ | C13, 1đ | C14 1đ | C15 1đ | |||||||||||||||||
2 | Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (11 tiết) |
| C5,6,7,8 1đ | C16a,b 1,5đ | C16c 1đ | 3,5đ 35% | |||||||||||||||
3 | Hệ thức lượng trong tam giác vuông (9 tiết) | Tỉ số lượng giác của góc nhọn | C9,10,11,12 1đ | 2,5đ 25% | |||||||||||||||||
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông | C17 0,5đ | C18 1đ | |||||||||||||||||||
Tổng câu
Điểm | 12
3 | 1
1 |
| 3 3 |
| 3
2 |
| 1
1 | 20
10 | ||||||||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100 % | ||||||||||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 9
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Phương trình và hệ phương trình bậc nhất (14 tiết)
| Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | Vận dụng: - Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. |
| |||
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất | Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. | TN C1, 2,3,4 (1đ) TL1 C13 (1đ) | |||||
Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. | TL1 C14 (1đ) | ||||||
Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). | |||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. | TL 1 C15 (1đ) | ||||||
Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (11 tiết) |
| Nhận biết: - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực - Nhận biết được bất đẳng thức - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn | C5,6, 7, 8 (1đ) | ||||
Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) | TL 2 C16a,b (1,5đ) | ||||||
Vận dụng: - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn | TL 1 C16c (1đ) | ||||||
2 | Hệ thức lượng trong tam giác vuông (9 tiết)
| Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết: - Nhận biết được các giá trị sin, cos, tan, cot của góc nhọn | C9,10,11,12 (1đ) | |||
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông | Thông hiểu: - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc ) và của hai góc phụ nhau - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cos góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với cot góc kề) - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay |
| TL1 C17 (0,5đ) | ||||
Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông, …) |
| TL1 C18 (1đ) | |||||
Tổng | 12(TN) 1 (TL) | 3(TL) | 2(TL) | 1(TL) | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
2. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 9
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản |
|
|
|
|
|
| 0 | 1 | 0 | 1 | 1 |
Thực hành tiếng Việt | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1 | 1 |
Viết |
|
|
|
| 0 | 2 |
|
| 0 | 2 | 8 |
Tổng số câu TN/TL | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 4 | 4 |
Điểm số | 0 | 1.0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 10 | 10 |
Tổng số điểm | 1.0 điểm 10% | 0 điểm 0% | 8.0 điểm 80% | 1.0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN | 2 | 0 |
|
| ||
| Nhận biết
| - Nhận biết được thể thơ, từ ngữ, vần nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. - Nhận biết được phong cách ngôn ngữ phương thức biểu đạt. - Nhận biết được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. | 1 | 0 |
| C1 |
Vận dụng cao | - Nhận biết được câu chủ đề đồng thời triển khai dựa trên câu chủ đề đã cho sẵn. - Hiểu và lí giải được tình cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. | 1 | 0 |
| C2 | |
| ||||||
VIẾT | 2 | 0 |
|
| ||
| Vận dụng | - Hiểu được nội dung của đoạn trích và viết đoạn văn trình bày về một quan điểm hoặc một ý kiến. | 1 | 0 |
| C3 phần đọc hiểu |
Viết văn bản nghị luận phân tích đánh giá một tác phẩm truyện/thơ: *Nhận biết - Xác định được cấu trúc bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện. - Xác định được kiểu bài phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện; vấn đề nghị luận (chủ đề, những đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng). - Giới thiệu tác giả, tác phẩm. *Thông hiểu - Những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm truyện/thơ. - Lý giải được một số đặc điểm của thể loại qua tác phẩm. - Phân tích cụ thể rõ ràng về tác phẩm thơ/truyện (chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng) với những cứ liệu sinh động. * Vận dụng - Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu các phép liên kết các phương thức biểu đạt các thao tác lập luận để phân tích, cảm nhận về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/ truyện. - Nhận xét về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện; vị trí, đóng góp của tác giả. | 1 | 0 |
| C1 phần tự luận |
3. Ma trận đề thi giữa kì 1 GDCD 9
TT |
Chủ đề | Nội dung | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng
| Vận dụng cao
|
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Giáo dục đạo đức
| Nội dung 1: Sống có lí tưởng | 1 0.5đ | ½ 1đ | 1 0.5 | ½ 1đ | 30% | ||||
Nội dung 2: Khoan dung | 1 0.5đ | 1 0.5đ | 1 2đ | 30% | |||||||
Nội dung 3: Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng | 1 0.5đ | 2 1đ | 1 2đ | 1 0.5đ | 40% | ||||||
Tổng câu | 2 | 1/2 | 4 | 1 | 2 | 1/2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 20% | 40% | 20% | 20% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Mạch nội dung | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Giáo dục đạo đức | Nội dung 1: Sống có lí tưởng | Nhận biết: - Nêu được khái niệm sống có lí tưởng. - Nêu được lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của việc sống có lí tưởng. Vận dụng: Xác định được lí tưởng sống của bản thân. | 1 (TN) 1/2 (TL) | 1 (TN) | 1/2 (TL) | |
Nội dung 2. Khoan dung | Thông hiểu: Giải thích được giá trị của khoan dung. Vận dụng: - Phê phán các biểu hiện thiếu khoan dung. - Xác định được những việc làm thể hiện sự khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Vận dụng cao: Lựa chọn được cách thể hiện khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi và thực hiện theo cách đã chọn. | 1 (TN) | 1 (TN) | 1 (TL) | |||
Nội dung 3. Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng | Nhận biết: - Nêu được thế nào là hoạt động cộng đồng. - Liệt kê được một số hoạt động cộng đồng. - Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia vào các hoạt động cộng đồng. Thông hiểu: Giải thích được sự cần thiết phải tham gia các hoạt động cộng đồng. Vận dụng: - Phê phán biểu hiện thờ ơ, thiếu trách nhiệm với các hoạt động cộng đồng. - Xác định được những hoạt động chung của cộng đồng mà học sinh có thể tham gia. | 1 (TN) | 2 (TN) 1 (TL) | 1 (TN) | |||
Tổng |
| 2 TN 1/2 TL | 4 TN 1TL | 1/2 TL 2TN | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 20% | 40% | 20% | 20% | ||
Tỉ lệ chung |
| 60% | 40% |
4. Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
Nội dung | Mức độ nhận thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu | Tổng điểm |
1. Khái niệm về nghề nghiệp và lĩnh vực nghề nghiệp | - Nhận biết khái niệm nghề nghiệp, các lĩnh vực | 3 câu TN | 3 câu TN | 1 câu TL | 6 câu | 1.5 điểm | |
2. Vai trò của định hướng nghề nghiệp | - Hiểu vai trò định hướng nghề nghiệp | 2 câu TN | 3 câu TN | 1 câu TL | 6 câu | 2 điểm | |
3. Phẩm chất, kỹ năng cần có cho nghề kỹ thuật - công nghệ | - Liệt kê, phân tích yêu cầu phẩm chất, kỹ năng | 5 câu TN | 5 câu TN | 1 câu TL | 10 câu | 3 điểm | |
4. Định hướng nghề nghiệp cá nhân | - Lựa chọn nghề nghiệp phù hợp | 4 câu TN | 2 câu TN | 2 câu TL | 8 câu | 3.5 điểm | |
Tỉ lệ % |
| 46.7% | 43.3% | 10% |
| 100% |
5. Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 9
TT | Chương/ Chủ đề | Nộidung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1 | Chủ đề A. Máy tính
| Vai trò của máy tính trong đời sống | 8 | 1 | 1 | 32.5% (3.25 điểm) | ||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức
| Đánh giá chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | 10 | 1 | 35% (3.5 điểm) | |||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 8 | 1 | 1 | 32.5% (3.25 điểm) | ||||||
Tổng | 16 |
| 12 |
|
| 2 |
| 1 | 31 | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 20% | 100% | |||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
6. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Mĩ thuật 9
Mạch nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá |
Mĩ thuật tạo hình | Yếu tố và nguyên lí tạo hình Lựa chọn, kết hợp: Yếu tố tạo hình – Chấm, nét, hình, khối, màu sắc, đậm nhạt, chất cảm, không gian. Nguyên lí tạo hình – Cân bằng, tương phản, lặp lại, nhịp điệu, nhấn mạnh, chuyển động, tỉ lệ, hài hoà. Thể loại Lựa chọn, kết hợp: – Hội hoạ – Điêu khắc Hoạt động thực hành và thảo luận Thực hành – Thực hành sáng tạo sản phẩm mĩ thuật 2D. - Thực hành sáng tạo sản phẩm mĩ thuật 3D. Thảo luận – Sản phẩm thực hành của học sinh. Định hướng chủ đề Lựa chọn, kết hợp: – Văn hoá, xã hội. | Nhận biết: – Nhận biết và hiểu được tính tượng trưng, tính biểu tượng của sản phẩm, tác phẩm thiết kế. – Nêu được ý tưởng cải tiến, thiết kế sản phẩm, tác phẩm. Thông hiểu: – Xác định được ý tưởng sáng tạo phù hợp với mục đích sử dụng. – Nhận định được đời sống văn hoá xã hội thông qua hình ảnh trên di sản văn hoá nghệ thuật Vận dụng: – Vận dụng được chi tiết hình ảnh làm trọng tâm cho sản phẩm. – Sử dụng được màu sắc tự thân của vật liệu để thiết kế, trang trí sản phẩm. – Phân tích được giá trị thẩm mĩ, công năng, tiện ích của sản phẩm, tác phẩm thiết kế; biết rút kinh nghiệm cho thực hành, sáng tạo. Vận dụng cao: – Phân tích, so sánh được sự tương đồng và khác biệt giữa hai sản phẩm, tác phẩm thiết kế cùng thể loại, mục đích. |