Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Giáo án PowerPoint Địa lí 12 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu thực tế về một số hoạt động và sản phẩm dịch vụ của địa phương là tài liệu rất hữu ích được biên soạn dưới dạng PPT + 35 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Qua đó giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian làm bài giảng điện tử cho riêng mình.
PowerPoint Địa lí 12 Cánh diều Bài 18 được thiết kế chi tiết bám sát nội dung trong SGK với nhiều hình ảnh đẹp mắt, giúp bài giảng trở nên hấp dẫn hơn. Qua đó khơi dậy được sự tò mò, chú ý của người học và khuyến khích người học sáng tạo, khám phá những cái mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giáo án PowerPoint Địa lí 12 Cánh diều Bài 18 Cánh diều, mời các bạn tải tại đây.
Câu 1 (VD): Cho bảng số liệu
Số thuê bao điện thoại và internet (đơn vị: nghìn thuê bao)
|
Năm |
Số thuê bao điện thoại |
Số thuê bao internet |
|
|
Tổng số |
Trong đó: di động |
||
|
2005 |
15845.0 |
8718.1 |
210.0 |
|
2007 |
56189.7 |
45024.0 |
1294.1 |
|
2010 |
124311.1 |
111570.2 |
3643.7 |
|
2012 |
141229.8 |
131673.7 |
4775.4 |
|
2014 |
142548.1 |
136148.1 |
6000.5 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng số thuê bao điện thoại và internet không tăng.
B. Cả thuê bao điện thoại và internet đều tăng.
C. Tổng số thuê bao điện thoại di động tăng nhanh hơn số thue bao internet.
D. Tổng số thuê bao điện thoại di động tăng chậm hơn số thuê bao internet.
Câu 2 (VD): cho bảng số liệu
Khách du lịch và doanh thu từ du lịch, giai đoạn 1995 – 2012
|
|
1995 |
2000 |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
|
Khách quốc tế (triệu lượt người) |
1.4 |
2.1 |
3.5 |
4.2 |
5.0 |
6.8 |
|
Khách nội địa (triệu lượt người) |
5.5 |
11.2 |
16.0 |
19.1 |
28.0 |
32.5 |
|
Doanh thu (nghìn tỉ đồng) |
8.0 |
17.4 |
30.0 |
56.0 |
96.0 |
160.0 |
Hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển du lịch nước ta giai đoạn trên.
A. Khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế.
C. Số lượng khách du lịch và doanh thu tăng.
D. Thị trường khách du lịch chủ yếu là khách quốc tế.
Câu 3 (VD): Cho bảng số liệu
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (đơn vị: tỉ USD)
|
Năm |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
|
2000 |
30.1 |
14.5 |
15.6 |
|
2005 |
69.2 |
32.4 |
36.8 |
|
2010 |
157.0 |
72.2 |
84.8 |
|
2012 |
228.3 |
114.5 |
113.8 |
|
2014 |
298.0 |
150.2 |
147.8 |
Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (lấy năm 2000 = 100%) là
A. 550.0%.
B.990.0%.
C. 750.0%.
D. 1050.0%.
............
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ giáo án
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: