Địa lí lớp 5 Bài 29: Ôn tập cuối năm Giải bài tập Địa lí 5 trang 132

Giải Địa lí 5 Bài 29: Ôn tập cuối năm giúp các em học sinh lớp 5 tổng hợp toàn bộ kiến thức quan trọng, cùng cách trả lời toàn bộ câu hỏi trong sách giáo khoa Lịch sử - Địa lí 5 trang 132.

Qua đó, giúp các em bổ trợ kiến thức, để rèn luyện kỹ năng giải Địa lí lớp 5 thật thành thạo. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Bài 29 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giải bài tập SGK Địa lí 5 trang 132

Câu 1

Tìm các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới.

Trả lời:

* Các châu lục:

  • Châu Á nằm ở Chí tuyến Bắc, giáp châu Âu, châu Phi, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • Châu Âu nằm phía tây châu Á, giáp Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
  • Châu Phi nằm phía tây nam châu Á, giáp Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
  • Châu Mĩ trải dài từ Chí tuyến Bắc đến Chí tuyến Nam, nằm ở bán cầu Tây, giáp Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
  • Châu Đại Dương nằm ngay Chí tuyến Nam, giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • Châu Nam cực nằm ở vùng địa cực, giáp Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

* Các đại dương:

  • Thái Bình Dương giáp châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Nam Cực, Bắc Băng Dương và Ân Độ Dương.
  • Đại Tây Dương giáp châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Nam Cực và Ấn Độ Dương.
  • Ấn Độ Dương giáp châu Á, châu Phi, châu Đại Dương, châu Nam Cực và Đại Tây Dương.
  • Bắc Băng Dương giáp châu Á, châu Âu, châu Mĩ và Thái Bình Dương.

* Nước Việt Nam thuộc châu Á, nằm trong khu vực Đông Nam Á. Bắc giáp Trung Quốc, tây giáp Lào, Cam-pu-chia, đông giáp Biển Đông.

Câu 2

Kẻ các bảng dưới đây vào vở và điền nội dung phù hợp:

a)

Tên nướcThuộc châu lụcTên nướcThuộc châu lục
Trung QuốcÔ-xtrây-lia-a
Ai CậpPháp
Hoa KìLào
LB.NgaCam-pu-chia

b)

Châu ÁChâu ÂuChâu Phi

- Vị trí (thuộc bán cầu nào)

- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

- Dân cư:

- Hoạt động kinh tế:

+ Một số sản phẩm công nghiệp

+ Một số sản phẩm nông nghiệp

Châu MĩChâu Đại DươngChâu Nam Cực

- Vị trí (thuộc bán cầu nào)

- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

- Dân cư:

- Hoạt động kinh tế:

+ Một số sản phẩm công nghiệp

+ Một số sản phẩm nông nghiệp

Trả lời:

a)

Tên nướcThuộc châu lụcTên nướcThuộc châu lục
Trung QuốcChâu ÁÔ-xtrây-lia-aChâu Đại Dương
Ai CậpChâu PhiPhápChâu Âu
Hoa KìChâu MĩLàoChâu Á
LB.NgaChâu Á + châu ÂuCam-pu-chiaChâu Á

b)

Châu ÁChâu ÂuChâu Phi

- Vị trí (thuộc bán cầu nào)

- Phần lớn thuộc bán cầu Bắc .

- Thuộc bán cầu Bắc.

- Nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam.

- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

- 3/4 diện tích là đồi núi, có đủ các đới khí hậu,…

- Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích, chủ yếu là khí hậu ôn hòa.

- có khí hậu nóng và khô bậc nhất trên thế giới, đại ộ phận là hoang mạc và xavan

- Dân cư:

- chủ yếu là người da vàng. Dân số đông nhất thế giới.

- chủ yếu là người da trắng

- chủ yếu là người da đen, dân cư nghèo đói, nhiều dịch bệnh.

- Hoạt động kinh tế:

+ Một số sản phẩm công nghiệp

+ Một số sản phẩm nông nghiệp

+ Một số sản phẩm công nghiệp: khai thác khoáng sản, chế tạo máy móc.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, bông, cao su, cà phê, cây ăn quả, chăn nuôi trâu, bò, lợn và gia cầm

+ Một số sản phẩm công nghiệp: ô tô, máy bay, thiết bị, hàng điện tử, dược phẩm, mĩ phẩm...

+ Một số sản phẩm nông nghiệp: lúa mì, khoai tây, củ cải đường, nho, chăn nuôi bò và gia cầm.

+ Một số sản phẩm công nghiệp: khoáng sản như vàng, sắt, kim cương, dầu mỏ

+ Một số sản phẩm nông nghiệp: cây công nghiệp nhiệt đới: cao su, cà phê, ca cao, bông, lạc,…

Châu MĩChâu Đại DươngChâu Nam Cực

- Vị trí (thuộc bán cầu nào)

- Phần lớn thuộc bán cầu Tây.

- Thuộc bán cầu Nam.

- Nằm ở bán cầu Nam.

- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

- nhiên nhiên đa dang phong phú, phía tây là các dãy núi cao, ở giữa là đồng bằng lướn, phía đông là đồi núi thấp và cao nguyên; trải dài ở nhiều đới khí hậu.

- Lục địa Ô-xtray-li-a có khí hậu khô hạn, phần lớn diện tích là hoang mạc và xa-van.

- Phần lớn các đảo có khí hậu nóng ẩm.

- có khí hậu lạnh nhất thế giới, quanh năm dưới 0oC.

Động vật tiêu biểu là chim cánh cụt.

- Dân cư:

- thành phần dân tộc đa dạng, gồm ngời bản địa và người của châu Á, Âu, Phi nhập cư đến.

- số dân ít nhất trong các châu lục có dân cư sinh sống.

- chủ yếu là người da trắng.

- trên các đảo là người bản địa.

- Không có dân cư sinh sống.

- Hoạt động kinh tế:

+ Một số sản phẩm công nghiệp

+ Một số sản phẩm nông nghiệp

+ Một số sản phẩm công nghiệp với công nghệ kĩ thuật cao: ô tô, máy bay, hàng điện tử, dầu mỏ, than, điện,…

+ Một số sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, bông, lợn, nho, cao su, cà phê, cây ăn quả, chăn nuôi trâu, bò, lợn và gia cầm…

+ Một số sản phẩm công nghiệp: khai thác khoáng sản, gang, thép, máy móc, thực phẩm chế biến,…

+ Một số sản phẩm nông nghiệp: long cừu, len, thịt bò và sữa.

Chưa có hoạt động kinh tế.

Giải Vở bài tập Địa lý lớp 5 bài 29: Ôn tập

Câu 1: Điền tên các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam vào lược đồ trống thế giới dưới đây:

Trả lời:

Câu 1

Câu 2: Điền tên các châu lục vào bảng dưới đây:

Tên nước

Thuộc châu lục

Tên nước

Thuộc châu lục

Trung Quốc

Ai Cập

Hoa Kì

LB.Nga

Ô- xtrây-li-a

Pháp

Lào

Cam-pu-chia

Trả lời:

Tên nước

Thuộc châu lục

Tên nước

Thuộc châu lục

Trung Quốc

Ai Cập

Hoa Kì

LB.Nga

Châu Á

Châu Phi

Châu Mĩ

Châu Á và châu Âu

Ô- xtrây-li-a

Pháp

Lào

Cam-pu-chia

Châu Đại Dương

Châu Âu

Châu Á

Châu Á

Câu 3: Hoàn thành hai bảng sau:

a) Bảng 1 (Châu Á, châu Âu, châu Phi):

Châu Á

Châu Âu

Châu Phi

- Vị trí (thuộc bán cầu nào)

- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

- Dân cư

- Hoạt động kinh tế

+ Một số sản phẩm công nghiệp.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp.

b) Bảng 2 (châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực):

Châu Mĩ

Châu Đại Dương

Châu Nam Cực

- Vị trí (thuộc bán cầu nào)

- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

- Dân cư

- Hoạt động kinh tế

+ Một số sản phẩm công nghiệp.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp.

Trả lời:

a) Bảng 1 (Châu Á, châu Âu, châu Phi):

Châu Á

Châu Âu

Châu Phi

- Vị trí (thuộc bán cầu nào)

+ Bán cầu Bắc (từ gần cực Bắc đến quá Xích đạo)

+ Nằm ở phía Tây châu Á, thuộc bán cầu Bắc.

+ Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến, có đường xích đạo đi qua giữa lãnh thổ.

- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

+ Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích, nhiều vùng núi cao, đồ sộ.

+ Đủ các đới khí hậu và thiên nhiên đa dạng.

+ Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích, kéo dài từ tay sang đông; đồi núi chiếm 1/3 diện tích.

+ Khí hậu ôn hòa.

+ Địa hình tương đối cao.

+ Khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới, đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa – van.

- Dân cư

+ Số dân đông nhất thế giới, đa số người da vàng.

+ Dân cư chủ yếu là người da trắng.

+ Hơn 1/3 dân số là người da đen, dân cư

- Hoạt động kinh tế

+ Một số sản phẩm công nghiệp.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp.

+ Nông nghiệp là chủ yếu, một số nước công nghiệp phát triển.

+ Nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, bông, cao su, cà phê, cây ăn quả, trâu, bò, lợn, gia cầm, thủy sản…

+ Công nghiệp: khoáng sản, máy móc.

+ Nền kinh tế nhiều nước phát triển.

+ Công nghiệp: máy bay, ô tô, thiết bị, hàng điện tử, len dạ, dược phẩm, mĩ phẩm.

+ Kinh tế chậm phát triển.

+ Nông nghiệp: ca cao, cà phê, bông, lạc.

+ Công nghiệp: khoáng sản (vàng, kim cương, phốt phát, dầu khí

b) Bảng 2 (châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực):

Châu Mĩ

Châu Đại Dương

Châu Nam Cực

- Vị trí (thuộc bán cầu nào)

+ Ở bán cầu Tây

+ Ở bán cầu Nam

+ Ở bán cầu Nam

- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật)

+ Thiên nhiên đa dạng và phong phú.

+ Trải trên nhiều đới khí hậu.

+ Khí hậu khô hạn, thực vật và động vật độc đáo.

+ Chậu lục lạnh nhất. Bề mặt phủ lớp băng dày.

- Dân cư

+ Phần lớn là dân nhập cư.

+ Chủ yếu người bản địa có da màu sẫm, mắt đen, tóc xoăn.

+ Không có dân cư sinh sống.

- Hoạt động kinh tế

+ Một số sản phẩm công nghiệp.

+ Một số sản phẩm nông nghiệp.

+ Nền nông nghiệp tiên tiến: lúa mì, bông, lợn, bò sữa cam, nho…

+ Công nghiệp hiện đại: điện tử, hàng không vũ trụ.

+ Nền kinh tế phát triển.

+ Xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa.

+ Công nghiệp năng lượng, khai khoáng, luyện kim, chế tạo máy, chế biến thực phẩm phát triển mạnh.

Chia sẻ bởi: 👨 Thảo Nhi
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 57
  • Lượt xem: 4.072
  • Dung lượng: 233,9 KB
Liên kết tải về
Tìm thêm: Địa lý lớp 5
Sắp xếp theo