Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 Ôn thi học sinh giỏi môn Toán 4 theo tuần (Có đáp án)

Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 theo tuần, giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập cho học sinh ôn luyện. Mỗi tuần mang tới 1 chuyên đề khác nhau như: Viết số, So sánh số tự nhiên, Dãy số....

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 4 cũng là tài liệu hữu ích, giúp học sinh lớp 4 cũng như phụ huynh có thêm tài liệu, phát triển khả năng làm toán của học sinh lớp 4. Sau đây mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:

Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4

Tuần 1: Chuyên đề Viết số

Bài 1. Cho 4 chữ số 0; 2; 5; 7. Hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên.

Bài 2. Từ 4 chữ số: 0; 1; 2; 3 có thể lập được:

a) Bao nhiêu số có ba chữ số?

b) Bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?

c) Bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số?

Bài 3. Cho 4 chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho?

Bài 4. Cho 6 chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho?

Bài 5. Cho các chữ số: 0; 3; 4; 6; 2; 7

a) Hãy viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

b) Hãy viết số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

Bài 6. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 7.

Bài 7. Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và tích hai chữ số gấp hai lần tổng hai chữ số.

Bài 8. Tìm tất cả các số có 4 chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 4.

Bài 9. Tìm số có ba chữ số, biết chữ số ở hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số ở hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng trăm.

Bài 10. Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó.

Bài 11. Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục cho nhau thì số đó không đổi.

Bài 12. Tìm số chẵn có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị bằng \frac{1}{2}chữ số hàng chục.

Đáp án:

Bài 1. 205; 207; 250; 257; 270; 275; 502; 507; 520; 527; 570; 572; 702; 705; 720; 725; 750; 752.

Bài 2. a) Gọi số có ba chữ số lập được từ các chữ số trên là \overline{abc}.

Có 3 cách chọn a (1; 2; 3)

Có 4 cách chọn b (0; 1; 2; 3)

Có 4 cách chọn c (0; 1; 2; 3)

Vậy có: 3 × 4 × 4 = 48 (số)

b) 18 số

c) 96 số

Bài 3. 24 số

Bài 4. 120 số

Bài 5. a) 2034

b) 7643

Bài 6. 7 = 0 + 7 = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4

Các số lập được là: 70; 16; 61; 25; 52; 34; 43.

Bài 7. 36; 63

Bài 8. 4 = 0 + 0 + 0 + 4 = 0 + 0 + 1 + 3 = 0 + 0 + 2 +2 = 0 + 1 + 2 + 1 = 1 + 1 + 1 + 1

Vậy các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4 là: 4000; 1003; 1030; 1300; 3001; 3010; 3100; 2002; 2020; 2200; 1012; 1021; 1102; 1120; 1201; 1210; 2011; 2101; 2110; 1111.

Bài 9. 139

Bài 10. Dùng thử chọn. Gọi số đó là \overline{ab} (a khác 0; a, b < 10)

Nếu b = 1 → 9

Đáp số: 12; 24; 36; 48

Bài 11. 889

Bài 12. Dùng thử chọn từ hàng đơn vị

Đáp số: 482

Tuần 2: Chuyên đề So sánh số tự nhiên

Bài 1. Cho x, y là hai số tự nhiên, biết x là số liền sau của số 38564 và y là số liền trước của 38565. Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

x … y

Bài 2. Cho x, y là hai số tự nhiên, biết: x < 100 và y > 99

Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

x … y

Bài 3. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a biết:

\overline{4a48} < 4129

\overline{a256} < 8937

\overline{52a8} < 5234

Bài 4. Điền dấu : >, < ,=

\overline{7a} +\overline{a8} ....\overline{aa} +87

\overline{6a}+\overline{a6} … ( a + 6) × 11

Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết x < b; b < 2 và b khác 0.

Bài 6. Cho ba chữ số : 0; 3; 5. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 7. Cho ba chữ số : 1; 3; 4. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 8. Cho a, b, c là ba chữ số liên tiếp và khác 0. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có đủ ba chữ số trên và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 9. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 4 đến 15. Hãy xóa một nửa số chữ số và giữ nguyên thứ tự còn lại để được số:

a) Số lớn nhất

b) Số bé nhất

Bài 10. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 19. Hãy xóa một nửa số chữ số và giữ nguyên thứ tự còn lại để được số:

a) Số lớn nhất

b) Số bé nhất

......

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 297
  • Lượt xem: 2.029
  • Dung lượng: 808,4 KB
Sắp xếp theo