Bài tập trắc nghiệm khoảng cách có đáp án Tài liệu học tập môn Toán lớp 11

Bài tập trắc nghiệm khoảng cách là tài liệu cực kì hữu ích mà hôm nay Download.com.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô giáo, các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.

Tài liệu bao gồm 82 trang, tuyển chọn 114 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết về các chủ đề: khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong chương trình Hình học lớp 11 chương 3. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập trắc nghiệm khoảng cách có đáp án

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng
hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1H3-5
Con
tents
A. C
ÂU HỎI .................................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ..................................................... 1
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG ................................................................................... 3
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên.............................................................................. 3
Dạng 2.2 Khoàng cách từ 1 điểm bất kỳ đến mặt phẳng ........................................................................................ 6
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG .......................................................................................... 11
B. LỜI GIẢI ................................................................................................................................................................... 18
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ................................................... 18
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG ................................................................................. 22
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên............................................................................ 22
Dạng 2.2 Khoàng cách từ 1 điểm bất kỳ đến mặt phẳng ...................................................................................... 34
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG .......................................................................................... 54
A. CÂU HỎI
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S
ABCD
cạnh đáy
2a
tam giác
S
AC
đều. Tính độ dài cạnh
bên của hình chóp.
A.
2a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
a
.
Câu 2. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho tứ diện
A
BCD
3 , 4AC a BD a
. Gọi
,M N
lần lượt trung điểm
B
C
. Biết
vuông góc
BD
. Tính
M
N
.
A.
5
2
a
M
N
. B.
7
2
a
M
N
. C.
7
2
a
M
N
. D.
5
2
a
M
N
.
Câu 3. (Ngô Quyền - Hải Png lần 2 - 2018-2019) Cho hình chóp
.
S
ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
,
SA ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
A
BC
S
BC
60
. Độ dài cạnh
S
A
bằng
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
3a
. D.
3
a
.
Câu 4. (ĐỀ KT NĂNG LỰC GV THUẬN THÀNH 1 BẮC NINH 2018-2019) Cho hình lăng trụ
.
A
BC A B C
tất cả các cạnh đều bằng
a
. Góc tạo bởi cạnh bên mặt phẳng đáy bằng
30
.
Hình chiếu
H
của
A
trên mặt phẳng
A
B C
trung điểm của
B
C
. Tính theo
a
khoảng cách
giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ
.
ABC A B C
.
KHOẢNG CÁCH
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng
hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
2
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật
.
' ' ' 'ABCD A B C D
2A
D a
,
C
D a
,
'
2AA a
. Đường chéo
'A
C
có độ dài bằng
A.
5a
. B.
7a
. C.
6a
. D.
3a
.
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật
.
A
BCD A B C D
2A
D a
,
C
D a
,
2A
A a
. Đưng chéo
A
C
độ dài bằng:
A.
5a
. B.
7a
. C.
6a
. D.
3a
.
Câu 7. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho tứ diện
A
BCD
có tam giác
ABD
đều cạnh bằng
2
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
3
BC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau
A
B
C
D
bằng
11
2
. Khi đó độ dài cạnh
C
D
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8. Cho hình bình hành
A
BCD
. Qua
, , ,A B C D
lần lượt vẽ bốn nửa đường thẳng
, , ,Ax By Cz Dt
cùng
phía so với
A
BCD
song song với nhau không nằm trong mặt phẳng
A
BCD
. Một mặt phẳng
lần lượt cắt các nửa đường thẳng
, , ,Ax By Cz Dt
tại
, , ,A B C D
thỏa mãn
2, 3, 4
AA BB CC
. Hãy tính
.DD
A.
3.
B.
7
.
C.
2
.
D.
5.
Câu 9. (Chuyên ĐBSH lần 1-2018-2019) Cho tứ diện
A
BCD
có tam giác
A
BD
đều cạnh bằng
2
, tam
giác
ABC
vuông tại
B
,
3
BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
A
B
CD
bằng
11
2
. Khi đó độ dài cạnh
C
D
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 10. (THPT THUẬN THÀNH 1) Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
' ' 'ABC A B C
độ dài cạnh đáy
bằng
4 3
cạnh bên bằng
1
2
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
'AA
BC
, gọi
P
Q
là hai điểm chạy trên đáy
'
' 'A B C
sao cho
3
PQ
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T MP NQ
bằng
A.
8 3
. B.
3 37
. C.
3 61
. D.
6 29
.
Câu 11. (LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Cho hình chóp
.
S
ABCD
SA ABCD
,
2SA a
,
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Gọi
O
tâm của
ABCD
, tính khoảng cách từ
O
đến
S
C
.
A.
2
4
a
. B.
3
3a
. C.
4
3a
. D.
3
2a
.
Câu 12. Một hình lập phương được tạo thành khi xếp miếng bìa carton như hình vẽ bên.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Tính khoảng cách từ điểm
O
đến đường thẳng
AB
sau khi xếp, biết rằng độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
2a
.
A.
5
2
a
. B.
5
4
a
. C.
5
3
a
. D.
5a
.
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Tỉnh lần 1 năm 18-19) Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
,
2SA AB a
, tam giác
ABC
vuông tại
B
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
3a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho hình chóp
SABC
đáy là tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
3AC a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
57
19
a
. B.
2 57
19
a
. C.
2 3
19
a
. D.
2 38
19
a
.
Câu 15. (TH&TT LẦN 1 THÁNG 12) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
2 2SA AC a
SA
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
A.
2 6
3
a
. B.
4 3
3
a
. C.
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 16. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
cạnh bên
SB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
3 , 4 , 2SB a AB a BC a
. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )SAC
bằng
A. . B.
3 14
14
a
. C.
4
5
a
. D.
12 29
29
a
.
12 61
61
a
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
Liên kết tải về
Tìm thêm: Toán 11
Sắp xếp theo