Phiếu bài tập cuối tuần Toán 8 Trọn bộ bài tập cuối tuần Toán lớp 8
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 8 bao gồm 36 phiếu bài tập theo từng tuần, giúp các em học sinh lớp 8 tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo.
Thông qua phiếu bài tập Toán 8 này các em sẽ nắm được cách giải các dạng toán đã học từ đó ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa kỳ và cuối năm lớp 8 đạt kết quả cao. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các em cùng theo dõi và tải tại đây.
Trọn bộ bài tập cuối tuần Toán lớp 8
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 8 - Tuần 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC–NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC TỨ GIÁC – HÌNH THANG
Bài 1: Tính:
a)\(5 x^{2}\left(-3 x^{3}+2 x-1\right)\)
b) \(\left(2 x^{2}-\frac{1}{3} x y+y^{2}\right)\left(-3 x^{3}\right)\)
Bài 2: Chứng tỏ rằng mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
\(A=\left(x^{2}-2\right)\left(x^{2}+x-1\right)-x\left(x^{3}+x^{2}-3 x-2\right)\)
\(B=2\left(2 x+x^{2}\right)-x^{2}(x+2)+\left(x^{3}-4 x+3\right) .\)
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)\(A=a^{2}(a+b)-b\left(a^{2}-b^{2}\right)+2013\), với \(\mathrm{a}=1 ; \mathrm{b}=-1;\)
b) B=m(m-n+1)-n(n+1-m), với \(m=-\frac{2}{3} ; n=-\frac{1}{3}.\)
Bài 4: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 42 .
Bài 5: Cho ba số a, b, c thỏa mãn \(\mathrm{a}+\mathrm{b}+\mathrm{c}=0.\) Hãy so sánh ba số:
A=a(a+b)(c+a) ;
B=b(b+c)(a+b) ;
C=c(c+a)(b+c)
Bài 6: Tính số đo x trong các hình vẽ sau:
Bài 7: Tính các góc của hình thang \(\mathrm{ABCD} ( \mathrm{AB} / / \mathrm{CD})\) biết:
\(\hat{A}=\hat{D}+40^{\circ} v \dot{a} \hat{B}=2 \hat{C}\)
Bài 8: Cho tứ giác ABCD biết :\(\hat{A}: \hat{B}: \widehat{C}: \hat{D}=1: 2: 3: 4\)
a) Tính các góc của tứ giác
b) Chứng minh AB //CD
c) AD cắt BC tại E. Tính các góc của tam giác EDC
Bài 9: Tứ giác ABCD có \(\mathrm{AB}=\mathrm{BC}\) và AC là phân giác của góc A. Chứng minh tứ giác
ABCD là hình thang.
Bài 10: Cho tứ giác ABCD biết :\(\hat{B}=\hat{A}+20^{\circ} ; \hat{C}=3 \hat{A} ; \hat{D}-\hat{C}=20^{\circ}\)
a) Tính các góc của tứ giác ABCD
b) Tứ giác ABCD có phải hình thang không? Vì sao?
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 8 - Tuần 2
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ HÌNH THANG CÂN
Bài 1: Tính:
\(a) \left(3 b+\frac{5 a}{6}\right)^{2}\)
\(\text { b) }(5 x-y)^{2}\)
\(c) (2 a+b-5)(2 a-b+5)\)
\(d) \left(x^{2}+\frac{2}{5} y\right)\left(x^{2}-\frac{2}{5} y\right)\)
Bài 2: Viết các đa thức sau dưới dang bình phương của một tổng hoăc một hiêu:
\(a) a^{2}-6 a+9\)
\(b) \frac{1}{4} x^{2}+2 x y^{2}+4 y^{4}\)
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
\(a) (a+1)^{2}-(a-1)^{2}-3(a+1)(a-1)\)
\(b) \left(m^{3}-m+1\right)^{2}+\left(m^{2}-3\right)^{2}-2\left(m^{2}-3\right)\left(m^{3}-m+1\right)\)
Bài 4: Tìm x, biết:
\(a) (3 x-5)(5-3 x)+9(x+1)^{2}=30\)
\(b) (x+4)^{2}-(x+1)(x-1)=16\)
Bài 5: So sánh hai số A và B:
\(a) A=(3+1)\left(3^{2}+1\right)\left(3^{4}+1\right)\left(3^{8}+1\right)\left(3^{16}+1\right) và B=3^{32}-1;\)
b) \(A=2011.2013 và B=2012^{2}.\)
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD, AB / / CD có \(\hat{D}=70^{\circ}\)
a) Tính số đo các góc \(\hat{B} ; \hat{C} ; \hat{A}\)
b) Kẻ đường cao AH và BK của hình thang. Chứng minh DH = CK
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tai A. kẻ phân giácBE, CF của các góc B và C
a) Chứng minh tam giác AEF cân
b) Chứng minh \(\triangle \mathrm{BFC}=\triangle \mathrm{CEB}\)
c) Chứng minh BFEC là hình thang cân
Bài 8: Cho hình 3. Tính độ dài các cạnh và đường chéo của hình thang cân \(\mathrm{ABCD}\) (đô dài canh hình vuông là 1cm.
Bài 9: Cho hình thang ABCD (AB} / /CD, AB}<CD). Hai tia phân giác của hai góc C và Dcắt nhau tại K thuộc đáy AB. Chứng minh:
a) Tam giác ADK cân tại A; tam giác BKC cân tại B
b) \(\mathrm{AD}+\mathrm{BC}=\mathrm{AB}\)
..............
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm trọn bộ phiếu bài tập Toán 8
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- L.Thích · Phản hồi · 2 · 07/10/22