Chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11

Nhằm mang đến cho học sinh lớp 11 có thêm nhiều tài liệu học chương trình Hình học 11 chương 3, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc.

Tài liệu gồm 99 trang với đầy đủ lý thuyết, dạng toán và bài tập chủ đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc, sẽ giúp các em dễ dàng tiếp cận và học tốt hơn hình học không gian. Sau đây là nội dung chi tiết mời các em cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc

GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
1
11
1
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Vn đề 1. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I. Véctơtrongkhônggian
Véctơ, giá và độ dài ca véctơ.
Véctơ trong không gian là mt đon thng hướng. Kí hiu
AB

ch véctơ đim đầu
A
, đim cui
B
. Véctơn được kí hiu
a
,
b
,
c
, …
Giá ca véctơ đường thng đi qua đim đầu đim cui ca véctơ đó. Hai véctơ được
gi là cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau. Ngược li, hai véctơ có
giá ct nhau được gi hai véctơ không cùng phương. Hai véctơ cùng phương tth
cùng hướng hoc ngược hướng.
Độ dài ca ctơ là độ dài ca đon thng có hai đầu mút là đim đầu đim cui ca
ctơ. Véctơ có độ dài bng 1 gi là véctơ đơn v. hiu độ dài véctơ
AB

là
AB
Như vy:
= =
.
Hai véctơ bng nhau, đối nhau. Cho hai véctơ
a
,
b
(
0
)
Hai ctơ
a
và
b
được gi là bng nhau nếu chúng có cùng hưng và cùng độ dài.
hiu
a b
=
và
| | | |
a b
a b
a b
=
=
cuøng höôùng
Hai ctơ
a
và được gi là đối nhau nếu chúng ngưc hưng và cùng độ dài.
hiu
a b
=
và
| | | |
a b
a b
a b
=
=
cuøng höôùng
Véctơkhông.
ctơ – không là ctơđim đầu và đim cui trùng nhau.
hiu:
0
,
... 0
AA BB CC
= = = =
.
ctơ – không có phương, hướng tùy ý, có độ dài bng không.
ctơ – không cùng phương, cùng hưng vi mi véctơ.
II.Phépcộngvàphéptrừvéctơ
Định nghĩa 1.
Cho
a
và
b
. Trong không gian ly mt đim A tùy ý, dng
AB a
=
,
BC b
=
. Véctơ
AC
được gi tng ca hai ctơ
a
và
b
được kí hiu
AC AB BC a b
= + = +
.
(
)
a b a b
= +
Tính cht 1.
Tính cht giao hoán:
a b b a
+ = +
Tính cht kết hp:
(
)
(
)
a b c a b c
+ + = + +
Cng vi
0
: 0 0
a a a
+ = + =
Cng vi véctơ đối:
(
)
0
a a a a
+ = − + =
a
b
A
B
C
a
b
a b
+
8
Chủđề
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
2
22
2
Các qui tc.
Qui tc ba đim: Vi ba đim
A
,
B
,
C
bt ta có:
AC AB BC
= +
M rng: Qui tc đa giác khép kín
Cho
n
đim bt
1 2 3 –1
, , , , ,
n n
A A A A A
. Ta có:
1 2 2 3 1 1
n n n
A A A A A A A A
+ + + =
Qui tc tr (ba đim cho phép tr):
Vi ba đim
A
,
B
,
C
bt ta có:
AC BC BA
=
Qui tc hình bình hành:
Vi nh bình hành
ABCD
ta có:
AC AB AD
= +

và
DB AB AD
=
 
Qui tc hình hp.
Cho nh hp .
ABCD A B C D
vi
AB
,
AD
,
AA
là ba cnh
chung đnh
A
và
AC
đường chéo, ta có:
AC AB AD AA
= + +
III.Phépnhânmộtsốvớimtvéctơ
Định nghĩa 2.
Cho
0
k
và véctơ
0
a
. Tích
.
k a
là mtctơ:
- Cùng hướng vi
a
nếu
0
k
>
- Ngược hưng vi
a
nếu
0
k
<
Tính cht 2. Vi
a
,
b
bt ;
,
m n R
, ta có:
(
)
m a b ma mb
+ = +
(
)
m n a ma na
+ = +
(
)
(
)
m na mn a
=
1.
a a
=
,
(
)
1 .
a a
=
0. 0
a
=
;
.0 0
k
=
Điu kin để hai véctơ cùng phương.
Cho hai véctơ
a
b
(
0
),
0
k
:
a
cùng phương
b
a kb
=
H qu: điu kin để ba đim
A
,
B
,
C
thng hàng là
AB k AC
=
Mt s tính cht.
Tính cht trung đim
Cho đon thng
AB
I
là trung đim, ta có:
0
IA IB
+ =

;
IA IB
=
;
1
2
AI IB AB
= =
2
MA MB MI
+ =
 
(
M
bt kì)
Tính cht trng tâm.
Cho
ABC
,
G
là trng tâm, ta có:
0
GA GB GC
+ + =
3
MA MB MC MG
+ + =

(
M
bt kì)
Tính cht hình bình hành.
Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
, ta có:
0
OA OB OC OD
+ + + =
 
4
MA MB MC MD MO
+ + + =
1
A
2
A
3
A
4
A
5
A
7
A
8
A
9
A
10
A
n-1
A
n
A
A
B
C
A
B
C
D
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
M
A
I
B
A
B
C
G
A
B
C
D
O
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
3
33
3
IV.Điềukiệnđểbavéctơđồngphẳng
Khái nin v s đồng phng ca ba véctơ trong không gian.
Cho ba véctơ
a
,
b
,
c
(
0
) trong không gian. T mt đim O bt ta dng
OA a
=
,
OB b
=
,
OC c
=
. Khi đó xy ra hai trường hp:
Các đường thng
OA
,
OB
,
OC
không cùng nm trong mt mt phng t ta i ba véctơ
a
,
b
,
c
không đồng phng.
Các đường thng
OA
,
OB
,
OC
cùng nm trong mt mt phng t ta nói ba véctơ
a
,
b
,
c
đồng phng.
Định nghĩa 3.
Ba véctơ gi là đồng phng nếu c giá ca chúng cùng song song
vi mt mt phng.
Trên nh bên, giá ca các véctơ
a
,
b
,
c
cùng song song vi mt
phng (α) nên ba véctơ
a
,
b
,
c
đồng phng.
Điu kin để ba véctơ đồng phng
Định lí 1.
Cho ba véctơ
a
,
b
,
c
trong đó
a
b
không cùng phương. Điu kin cn đủ để ba
véctơ
a
,
b
,
c
đồng phng duy nht các s
m
,
n
sao cho
c ma nb
= +
.
Phân tích mt véctơ theo ba véctơ không đồng phng
Định lí 2.
Nếu ba véctơ
a
,
b
,
c
không đồng phng t vi mi
véctơ
d
, ta tìm được duy nht các s
m
,
n
,
p
sao cho
d ma nb pc
= + +
.
Dạng1.Tínhtoánvéctơ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Quy tc ba đim:
AB AC CB
= +
(quy tc cng)
AB CB CA
=
(quy tc tr)
Quy tc hình bình hành: Vi hình bình hành
ABCD
ta luôn có:
AC AB AD
= +
Quy tc hình hp: Cho hình hp .
ABCD A B C D
, ta được:
AC AB AD AA
= + +
Quy tc trung đim: Cho
I
là trung đim
AB
,
M
là đin bt k:
0
IA IB
+ =
2
MA MB MI
+ =
Tính cht trng tâm ca tam giác:
G
là trng tâm
ABC
,
M
ta có:
0
GA GB GC
+ + =
3
MA MB MC MG
+ + =
a
b
c
OO
B
A
c
m.a
n.b
a
b
c
O
A
ma
nb
pc
d
D'
D
O
C
A
B
a
b
c
α
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
Liên kết tải về
Tìm thêm: Toán 11
Sắp xếp theo