Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT Quy định tiêu chí kinh tế trang trại

Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành vào ngày 28/02/2020 về việc quy định tiêu chí kinh tế trang trại. Với văn bản pháp luật này thì hiệu lực của nó sẽ được bắt đầu từ ngày 14/04/2020. Sau đây là nội dung của thông tư, xin mời tất cả các bạn cùng tham khảo.

Nội dung Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT

BNG NGHIỆP CNG H XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NỒNG THÔN Đc lp - T do - Hnh phúc
S: OA /2020/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngàyâSthng âlnăm 2020
THÔNG T ư
Quy định tiêu chí kinh tế trang trại
Căn c Nghị định s 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chỉnh ph quy
định chức năng, nhiệm v, quyền hạn cơ cẩu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
Phát triển nông thôn;
Căn c Nghđịnh s 55/2015/NĐ-CP ngày 9/6/2015 của Chỉnh ph về
chỉnh sách tín dụng phc vụ phát triển nông nghiệp, ng thôn Nghị định s
116/2018/NĐ-CP ngày 7/9/2018 của Chính ph sửa đi, bsùng một s điều
của Nghđịnh s 55/2015/NĐ-CP ngày 9/6/2015 của Chỉnh ph v chỉnh sách
n dụng phc vụ phát triển nông nghiệp, ng thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kình tế hợp tác và Phát Men nông thôn,
Bộ trưởng BNông nghiệp Phát triển nông thôn ban nh Thông tư
quy định tiêu chkinh tế trang tri.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông này quy đinh tiêu chí, chế độ báo cáo về
kinh tế trang trại.
2. Đối tượng áp dụng:
a) nhân, chủ hộ gia đình hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh
vực ng nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, m nghiệp, nuôi trồng thủy sản, diêm
nghiệp) đáp ứng các tiêu chí kinh tế trang trại theo quy định của Thông tư này;
b) Cơ quan quản nhà nước, các tổ chức, nn khác có liên quan.
Điều 2. Phân loại trang trại
1. Trang trại chuyên ngành được xác định theo lĩnh vực sản xuất như trồng
trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, diêm nghiệp và tỷ trọng giá tr
sản xuất của lĩnh vực chiếm trên 50% cấu giá trsản xuất của trang trại trong
m. Trang trại chuyên ngành được phân loại như sau:
a) Trang trại trồng trọt;
b) Trang trại chăn nuôi;
c) Trang trại lâm nghiệp;
d) Trang trại nuôi trồng thuỷ sản;
1
đ) Trang trại sản xuất muối.
2. Trangại tổng hợp là ang trại trong đó không có lĩnh vực sản xuất nào
tỷ trọng giá trị sản xuất chiếm ừên 50% cấu giá tri sản xuất của trang trại
trong năm.
Điều 3. Tiêu chí kinh tế trang trại
1. Đối với trang trại chuyên ngành:
a) Trổng trọt: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt t 1,0 t đồng/năm ưn
và tổng diện tích đất sản xuất t1,0 ha trở lên;
b) Nuôi trồng thủy sn: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt t 2,0 tỷ
đồng/năm trở n và tổng diện tích đất sản xuất từ 1,0 ha n;
c) Chăn nuôi: Giá trị sản xuất bình quân phải đạt t2,0 tỷ đồng/năm trở
lên và đạt quy mô chăn nuôi trang trại theo quy định tại Điều 52 Luật Chăn nuôi
n bản hướng dẫn;
d) Lâm nghiệp: Giá trị sản xuất bình quân đạt từ 1,0 tỷ đồng/năm trở lên và
tổng diện ch đất sản xuất từ 10,0 ha trở lên;
đ) Sản xuất muối: Giá trị sản xuất bình quân đạt 0,35 tỷ đồng/năm trở n
tổng diện ch đất sản xuất t1,0 ha trở n. ,
2. Đối với trang trại tổng hợp: Giá trị sản xuất nh quân phải đạt t 2,0 tỷ
đồng/năm trở lên và tổng diện tích đất sản xuất t1,0 ha trở lên.
Điều 4. Cách tính tổng diện tích đất sản xuất, giá trị sản xuất của
trang tri
1. Tổng diện tích đất sản xuất quy định tại Điều 3 Thông tư này tổng
diện tích đất sản xuất kinh doanh của trang trại, được sử dụng hợp pháp theo quy
định của pháp luật về đất đai, bao gồm diện tích đất đtrồng trọt, chăn ni, m
nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất muối và đất để xây dựng h tầng phục vụ
sản xuất của trang trại tại thời điểm kê khai.
2. G trị sản xuất của trang trại/năm là giá trị sản xuất của ít nhất 1 năm
trang trại đạt được trong 3 năm gần nhất với m khai; được nh bằng tổng
giá trị sản xuất eác kthu hoạch hoặc khai thác trong m.
Đối với trang trại mới thành lập chưa sản phẩm thu hoạch, giá trị sản
xuất được ước tính căn cứ vào phương án sản xuất, tình hình triển khai thực tế
của trang trại.
Điều 5. Theo dõi, thống kêchế độ báo cáo về kinh tế trang trại
1. y ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
2
a) Hướng dẫn, phổ biến tiêu chí kinh tế trang trại cho nhân, chủ hộ gia
đình hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa n
cấp;
b) Triển khai theo i, thống kê, cập nhật các biến động về chtrang trại,
diện tích đất sản xuất, loại trang trại;
c) Lập sổ theo i phát triển kinh tế ang trại trên địa bàn theo mẫu tại Phụ
lục I ban nh kèm theo Thông tư y.
2. Chế độ báo cáo về kinh tế ang trại theo mẫu tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông y:
a) Hằng năm, y ban nhân dân cấp xã tổng họp, báo cáo vkinh tế trang
trại trên địa n xã trong năm gửi y ban nhân dân cấp huyện; y ban nhân dân
cấp huyện tổng hợp, báo cáo ủy ban nhân dân cấp tỉnh (qua Sở Nông nghiệp
Phát triển nông thôn);
b) Trước ngày 19 tháng 12 hằng năm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tổng họp, báo cáo về kinh tế trang trại trong năm trên địa bàn tỉnh gửi y
ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
é' .* ■ ' *
c) Phương .thc gửi, nhận o o, thời gian chốt s liệu báo cáo thực hiện
theo quy đnh^tikon^ Điều 8, khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-
CP ngày 24 Àáng . ,Ẹ|m 2019 của Chính phủ quy định vchế độ báo o của
quan hành chính Mià nước.
Điều 6. Tráth-nhiêm thi nh
1. Cục Kinh tế họp tác và Pt triển nông thôn tổ chức triển khai thực hiện
Thông này; tổng hợp, báo cáo Bộ định kỳ và đột xuất.
2. y ban nhân dân cấp tỉnh iển khai thực hiện Thông tưy trên địa bàn
tỉnh.
3. Trách nhiệm của chủ toang trại:
a) khai thông tin vtrang trại theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư này, gửi y ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 hằng
m; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, chính c của thông
tin kê khai;
b) Tổ chức sản xuất kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn; tn th các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm
hàng hóa, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh, bảo vệ môi trường.
Điều 7. Điều khoản thi nh
1. Thông y hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 4 năm 202 và thay thế
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông
3
Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Duyên
Mời bạn đánh giá!
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tìm thêm: Kinh tế
Sắp xếp theo