Mẫu học bạ mới theo Thông tư 27 Mẫu học bạ Tiểu học mới nhất

Mẫu học bạ theo Thông tư 27 là mẫu học bạ dành cho học sinh lớp 1, 2, 3, 4, kèm theo  hướng dẫn ghi học bạ rất chi tiết. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng ghi nhận xét, đánh giá quá trình học tập của học sinh Tiểu học theo quy định mới nhất.

Học bạ Tiểu học theo Thông tư 27 năm 2023 - 2024 cần nêu rõ thông tin của học sinh, quá trình học tập, nhận xét của giáo viên chủ nhiệm. Bên cạnh đó, còn có cả phương pháp đánh giá, lời nhận xét mẫu cho thầy cô tham khảo để nhanh chóng hoàn thiện sổ sách cuối năm 2023 - 2024.

Mẫu học bạ Tiểu học theo Thông tư 27

HỌC BẠ

Họ và tên học sinh: ................................................... Giới tính:......................................

Ngày, tháng, năm sinh: ........................ Dân tộc: ......................... Quốc tịch: …………..

Nơi sinh: .......................................................... Quê quán: .............................................

Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................

Họ và tên cha: ...............................................................................................................

Họ và tên mẹ:.................................................................................................................

Người giám hộ (nếu có):.................................................................................................

........., ngày....tháng...năm....
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

QUÁ TRÌNH HỌC TẬP


Năm học

Lớp

Tên trường

Số đăng bộ
Ngày nhập học/ chuyển đến
20…. - 20….
20…. - 20….
20…. - 20….
20…. - 20….
20…. - 20….

Họ và tên học sinh………………………………….……... Lớp: .............................

Chiều cao:...…………………………….. Cân nặng: ...…………………………………

Số ngày nghỉ phép: ...…………………….Số ngày nghỉ không phép

1. Các môn học và hoạt động giáo dục

Môn học và hoạt động giáo dục

Mức đạt được

Điểm KT ĐK

Nhận xét

Tiếng Việt

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

Toán
Ngoại ngữ 1
……………
Lịch sử & Địa lý
Khoa học
Tin học và Công nghệ
Đạo đức







Tự nhiên và xã hội
Giáo dục thể chất
Nghệ thuật (Âm nhạc)
Nghệ thuật (Mĩ thuật)
Hoạt động trải nghiệm
Tiếng dân tộc

Trường: ………………………………………………..… Năm học 20…. – 20……..

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chấtMức đạt đượcNhận xét
Yêu nước

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

Nhân ái
Chăm chỉ
Trung thực
Trách nhiệm

3. Những năng lực cốt lõi

3.1. Những năng lực chung

Năng lựcMức đạt đượcNhận xét
Tự chủ và tự học

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

Giao tiếp và hợp tác
Giải quyết vấn đề và sáng tạo

3.2: Những năng lực đặc thù

Năng lựcMức đạt đượcNhận xét
Ngôn ngữ

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

Tính toán
Khoa học
Công nghệ
Tin học
Thẫm mĩ
Thể chất

4. Đánh giá kết quả giáo dục: …………………………………………………………

5. Khen thưởng:…………………………………………………………………………….

….……………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………

6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học……………………

….……………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………

….ngày …tháng…năm 20….

Xác nhận của Hiệu trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 27

Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối năm học của hc sinh. Khi ghi Học bạ, giáo viên cần nghiên cứu kĩ Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ny 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy đnh đánh giá học sinh tiểu học.

1. Trang 3, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.

2. Mục "1. Các môn học và hoạt động giáo dục"

- Trong cột "Mức đạt được": Ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt"; H nếu học sinh đạt mức "Hn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành".

- Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn học có Bài kiểm tra định kì: ghi điểm số của bài kiểm tra cuối năm học; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.

- Trong cột "Nhn xét": Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với các môn học, hoạt động giáo dục của học sinh; nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong từng môn học, hoạt đng giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ (nếu có).

3. Mục "2. Những phẩm chất chủ yếu" và mục "3. Những năng lực cốt lõi"

- Trong cột "Mức đạt được" tương ứng với từng nội dung đánh giá về phẩm chất, năng lực: ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức “Tốt”, Đ nếu học sinh đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học sinh ở mức “Cần cố gắng”.

- Trong cột "Nhận xét" tương ứng với nội dung đánh giá về phẩm chất: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất chủ yếu của học sinh.

Ví dụ: Đi học đầy đủ, đúng giờ, mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân; biết giữ lời hứa; tôn trọng và biết giúp đỡ mọi người;..

- Trong cột "Nhận xét" tương ứng với nội dung đánh giá về năng lực: ghi c biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực chung, năng lực đặc thù của học sinh.

Ví dụ: Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; chủ động, phối hợp trong học tập; có khả năng tự học; ...; sử dụng ngôn ngữ lưu loát trong cuộc sống và học tập, biết tư duy, lập luận và giải quyết được một số vấn đtoán học quen thuộc;...

4. Mục "4. Đánh giá kết quả giáo dục"

Ghi một trong bốn mức: “Hoàn thành xuất sắc”, “Hoàn thành tốt”, “Hoàn thành hoặc “Chưa hoàn thành”.

5. Mục "5. Khen thưởng"

Ghi những thành tích mà học sinh được khen thưởng trong năm học.

Ví dụ: Đạt danh hiệu Học sinh xuất sắc; Đạt danh hiệu Hc sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện; Đt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện;...

6. Mục "6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học".

Ghi Hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp.

Ví dụ: - Hoàn thành chương trình lớp 2; Được lên lớp 3.

- Hoàn thành chương trình tiểu học.

Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học.

Phương pháp đánh giá học sinh Tiểu học theo Thông tư 27

Một số phương pháp đánh giá thường được sử dụng trong quá trình đánh giá học sinh gồm:

a) Phương pháp quan sát: Giáo viên theo dõi, lắng nghe học sinh trong quá trình giảng dạy trên lớp, sử dụng phiếu quan sát, bảng kiểm tra, nhật ký ghi chép lại các biểu hiện của học sinh để sử dụng làm minh chứng đánh giá quá trình học tập, rèn luyện của học sinh.

b) Phương pháp đánh giá qua hồ sơ học tập, các sản phẩm, hoạt động của học sinh: Giáo viên đưa ra các nhận xét, đánh giá về các sản phẩm, kết quả hoạt động của học sinh, từ đó đánh giá học sinh theo từng nội dung đánh giá có liên quan.

c) Phương pháp vấn đáp: Giáo viên trao đổi với học sinh thông qua việc hỏi-đáp để thu thập thông tin nhằm đưa ra những nhận xét, biện pháp giúp đỡ kịp thời.

d) Phương pháp kiểm tra viết: Giáo viên sử dụng các bài kiểm tra gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo mức độ, yêu cầu cần đạt của chương trình, dưới hình thức trắc nghiệm, tự luận hoặc kết hợp trắc nghiệm và tự luận để đánh giá mức đạt được về các nội dung giáo dục cần đánh giá.

Đánh giá kết quả giáo dục học sinh tiểu học theo Thông tư 27 có bao nhiêu mức?

Căn cứ theo quy định tại Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT quy định như sau:

Tổng hợp đánh giá kết quả giáo dục

1. Vào giữa học kỳ I, cuối học kỳ I, giữa học kỳ II và cuối năm học:

a) Giáo viên dạy môn học căn cứ vào quá trình đánh giá thường xuyên và các mức đạt được từ đánh giá định kỳ về môn học, hoạt động giáo dục để tổng hợp và ghi kết quả đánh giá giáo dục của từng học sinh vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.

b) Giáo viên chủ nhiệm căn cứ vào kết quả đánh giá thường xuyên và các mức đạt được từ đánh giá định kỳ về từng phẩm chất chủ yếu, năng lực cốt lõi của mỗi học sinh để tổng hợp và ghi kết quả đánh giá giáo dục của học sinh vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.

2. Cuối năm học, căn cứ vào quá trình tổng hợp kết quả đánh giá về học tập từng môn học, hoạt động giáo dục và từng phẩm chất chủ yếu, năng lực cốt lõi, giáo viên chủ nhiệm thực hiện:

a) Đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn mức:

- Hoàn thành xuất sắc: Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 9 điểm trở lên;

- Hoàn thành tốt: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 7 điểm trở lên;

- Hoàn thành: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc và Hoàn thành tốt, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 5 điểm trở lên;

- Chưa hoàn thành: Những học sinh không thuộc các đối tượng trên.

b) Ghi nhận xét, kết quả tổng hợp đánh giá giáo dục và các thành tích của học sinh được khen thưởng trong năm học vào Học bạ.

Theo đó, đánh giá kết quả giáo dục học sinh tiểu học theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT có bốn mức:

- Hoàn thành xuất sắc

- Hoàn thành tốt

- Hoàn thành

- Chưa hoàn thành

Lời nhận xét học bạ cho học sinh Tiểu học theo Thông tư 27

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 988
  • Lượt xem: 6.484
  • Dung lượng: 44,9 KB
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo