Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 Ma trận đề thi học kì II môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí, Tin học
Link tải Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 chính:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 DownloadMa trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu; Câu số; Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc - hiểu văn bản: Xác định, nhận xét hình ảnh nhân vật, chi tiết ý nghĩa trong bài học. Hiểu nội dung ý nghĩa bài. Giải thích chi tiết bằng suy luận để rút ra trọng tâm bài đọc, liên hệ thực tế. | Số câu | 4 | 1 | ||||||||
Câu số | 1,2,34 | 6 | |||||||||
Số điểm | 2 | 0,5 | |||||||||
Kiến thức tiếng Việt: - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc 2 chủ điểm. - Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 5 | 7,8 | 9 | 10, 11 | 12 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1,5 | 1 | ||||||
Tổng số câu | |||||||||||
Tổng số điểm | 2,5 | 2 | 1,5 | 1 | 4 | 3 | |||||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Mức 4 VD sáng tạo | TỔNG | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 3,5 | 1 | 2,5 | 4,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | |||||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 1,5 | 1,0 | 4 | 6 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Không khí: Nêu được tính chất của không khí; cách bảo vệ bầu không khí | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | Câu 1,8 | Câu 1,8 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
2. Âm thanh: Vai trò và tác dụng của âm thanh | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | Câu 2 | Câu 6 | Câu 2,6 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
3. Ánh sáng: Giải thích một số hiện tượng đơn giản trong cuộc sống | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | Câu 5 | Câu 10 | Câu 5 | Câu 10 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
4. Nhiệt độ: Biết được nhiệt độ của cơ thể người khỏe mạnh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | Câu 3 | Câu 3 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
5. Trao đổi chất ở thực vật Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | Câu 4 | Câu 7 | Câu 9 | Câu 4 | Câu 9 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 8 | 2 | ||||
Câu số | 2,3,4,5 | 1,7,8 | 9,10 | 6 | 1-85,6,7,8 | 9,10 | |||||
Số điểm | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 80 | 20 | |||||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 80% | 20% |
Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Sử - Địa lớp 4
Mạch nội dung | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
1. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê (Thế kỉ XV) | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | |
Số câu | 1 | 1 | |||||||||
số điểm | 1đ | 1đ | |||||||||
2. Buổi đầu thời Nguyễn(từ năm 1802 đến năm 1858) | Số câu | 1 | |||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||||
3.Buổi đầu độc lập ( từ năm 938 đến năm 1009) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||||
4. Nước Đại Việt dưới thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400) | Số câu | 1 | |||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||||
5. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê (thế kỉ XV) | Số câu | 1 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1ss | ||||||||
1. Dãy Hoàng Liên Sơn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||||
2. Tây Nguyên | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1d | |||||||||
3. Đồng bằng Bắc Bộ | |||||||||||
Số câu | 1đ | ||||||||||
Số điểm | |||||||||||
4 Hệ thống số liệu dân số của một số thành phố | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||||
5. Biển đảo Quần đảo | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 4 | 2 | 10 | |||||
Số điểm | 2đ | 2đ | 4đ | 2đ | 10 |
Link tải Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 chính:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 Download Xem
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 Download Xem
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 Download Xem
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 Download Xem
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 Download Xem
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều bao gồm môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Tin học, Công nghệ. Xem thêm các thông tin về Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 tại đây