Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2021 - 2022 Ôn thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12
Link tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2022 - 2023 chính:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2021 - 2022 DownloadĐề cương ôn tập cuối kì 2 môn Địa lí 12 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích, tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận kèm theo đề thi minh họa.
Đề cương ôn thi học kì 2 Địa lý 12 là tài liệu vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 Địa lí 12 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày một cách khoa học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Đề cương Địa lí 12 học kì 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề cương học kì 2 Địa lí 12 năm 2021 - 2022
I. Giới hạn đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 12
BÀI 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
1. Khái quát chung
2. Khai thác và chế biến khoáng sản và thuỷ điện
a. Khoáng sản.
b. Thủy điện
3. Trồng và chế biến cây CN,dược liệu, rau quả cận nhiệt đới và ôn đới
a. Điều kiện phát triển
b. Cơ cấu cây trồng
4. Chăn nuôi gia súc
a. Điều kiện phát triển
b. Cơ cấu vật nuôi
5. Kinh tế biển.
BÀI 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng
1. Các thế mạnh chủ yếu của vùng
2. Các hạn chế chủ yếu của vùng
3. Chuyển dịch cơ cấu nkinh tế theo ngành và các định hướng chính:
a. Thực trạng
b. Các định hướng chính
BÀI 35: Vấn đề phát triển kinh tế -xã hội ở Bắc Trung Bộ
1. Khái quát chung
2. Hình thành cơ cấu nông- lâm – ngư
a. Thế mạnh về lâm nghiệp
b. Thế mạnh về nông nghiệp
c. Thế mạnh về ngư nghiệp
3. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
a. Công nghiệp
b. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
BÀI 36: Vấn đề phát triển kinh tế- xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
1. Khái quát chung
2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Nghề cá
b. Du lịch biển
c. Dịch vụ hàng hải
d. Khai thác khoáng sản
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạn tầng
a. Công nghiệp
b. Cơ sở hạ tầng
BÀI 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây nguyên
1. Khái quát chung
2. Phát triển cây công nghiệp lâu năm
a. Điều kiện phát triển
b. Cơ cấu cây công nghiệp
3. Khai thác, chế biến lâm sản
4. Khai thác thuỷ năng kết hợp thuỷ lợi
BÀI 38: THỰC HÀNH: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ
1. Bài tập 1: Vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích
2. Bài tập 2: Tính tỉ trọng, giải thích
BÀI 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
1. Khái quát chung
2. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
a. Trong công nghiệp
b. Trong khu vực dịch vụ
c. Trong nông-lâm-nghiệp
d. Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển
BÀI 40: THỰC HÀNH: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ
1. Bài tập 1: Báo cáo ngắn về công nghiệp dầu khí
2. Bài tập 2: Vẽ biểu đồ, nhận xét
BÀI 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
1. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu của vùng
a. Thế mạnh của vùng
b. Hạn chế của vùng
2. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
II. Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 12
Tên chương/bài | Số câu - tương ứng với cấp độ nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng _Thấp | Vận dụng _Cao | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta | 1 | 1 | |||||||
Bài 17. Lao động và việc làm | 1 | 1 | |||||||
Bài 18. Đô thị hóa | |||||||||
Bài 20. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế | 1 | 1 | |||||||
Bài 21. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta | |||||||||
Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp | |||||||||
Bài 24. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp | 1 | 1 | |||||||
Bài 25. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp | 1 | 1 | |||||||
Bài 26. Cơ cấu ngành công nghiệp | |||||||||
Bài 27. Vấn đề phát triển một số ngành CN trọng điểm | |||||||||
Bài 28. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp | 1 | 1 | |||||||
Bài 30. Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc | 1 | 1 | |||||||
Bài 31. Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ | 1 | 1 | 2 | ||||||
Bài 32. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Bài 33. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng | 1 | 1 | 2 | ||||||
Bài 35. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | 2 | ||||||
Bài 36. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | |||||||
Bài 37. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên | 1 | 1 | |||||||
Bài 39. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ | 1 | 1 | 2 | ||||||
Bài 41. Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | 1 | 2 | ||||||
Bài 42. Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo | 1 | 1 | |||||||
Bài 43. Các vùng kinh tế trọng điểm | 1 | 1 | |||||||
Bảng số liệu | 2 | 2 | |||||||
Biểu đồ | 2 | 2 | |||||||
Atlat Địa lí Việt Nam | 9 | 3 | 12 | ||||||
TỔNG | 16 | 11 | 8 | 5 | 40 |
III. Đề thi minh họa học kì 2 Địa lí 12
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng thành phần Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (năm 2007) ở nước ta tương ứng
A. 20,0% - 44,6%-35,4%
B. 20,0% -35,4% - 44,6%
C. 35,4% - 44,6%-20,0%
D. 35,4% -20,0% - 44,6%
Câu 2: Thiên tai hàng năm ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến hoạt động của ngành thủy sản nước ta là
A. hạn hán.
B. ngập lụt.
C. rét đậm, rét hại.
D. bão.
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất.
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT
Đơn vị: %
Năm | Cây lương thực | Cây rau đậu | Cây công nghiệp | Cây ăn quả | Cây khác |
1990 | 67,1 | 7,0 | 13,5 | 10,1 | 2,3 |
2005 | 59,2 | 8,3 | 23,7 | 7,3 | 1,5 |
Để thể hiện cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột ghép
B.. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2014
Ngành | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ |
GDP ( tỉ đồng) | 3.937.856 | 6.969.690 | 1.537.197 |
Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của từng khu vực kinh tế nói trên lần lượt là
A. 39,1% ; 17,7% và 33,2%.
B. 33,2% ; 39,1% và 17,7%.
C. 17,7% ; 33,2% và 39,1%.
D. 33,2% ; 17,7% và 39,1%.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Hai nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW
A. Phả lại , Uông Bí
B. Phả lại , Phú Mỹ
C. Phú Mỹ, Bà Rịa
D. Phả Lại, Na Dương
Câu 6: Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay là do
A. phát triển các điểm, khu du lịch.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. quy hoạch các vùng du lịch.
D. nước ta giàu tiềm năng du lịch.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản phân theo ngành từ năm 2000 đến 2007, có xu hướng
A. giảm 9%.
B. tăng 19%.
C. tăng 9%.
D. giảm 19%.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp chuyên môn hóa chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên là
A. công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng.
B. công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng
C. hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 9: Ở KVI có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.
D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Hòa Bình, Phú Thọ.
B. Lào Cai, Hà Giang.
C. Lạng Sơn, Hạ Long.
D. Thái Nguyên, Quảng Ninh.
Câu 11: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập
A. APEC.
B. WTO .
C. ASEAN.
D. ASEM.
Câu 12: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là
A. kinh tế cá thể .
B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế nhà nước.
D. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài.
Câu 13: Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 18, năm 2007, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành là
A. 70%.
B. 75%.
C. 65%.
D. 60%.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong giai đoạn 1995 – 2007 doanh thu của ngành du lịch tăng bao nhiêu lần?
A. 7,0 lần.
B. 6,0 lần.
C. 4,0 lần.
D. 5,0 lần.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), hãy xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông cửu Long?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Bến Tre, Năm Căn.
C. Định An, Năm Căn, Kiên Giang.
D. Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc.
Câu 16: Trong số các vườn quốc gia sau đây, vườn quốc gia nào còn bảo tồn được các loại gen thực vật của phương Bắc và phương Nam?
A. Cúc Phương
B. Bạch Mã
C. Nam Cát Tiên
D. Ba Bể
Câu 17: Chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng
A. Đồng bằng sông Hồng..
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi phía Bắc.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển |
1995 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2000 | 138,6 | 158,5 | 152,4 | 212,8 |
2010 | 174,1 | 643,6 | 383,0 | 843,0 |
2014 | 159,0 | 900,9 | 506,2 | 806,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 – 2014?
A. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
B. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm.
Câu 19: Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích của phất triển kinh tế nhiều thành phần là:
A. tăng cường đầu tư nước ngoài.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
C. tăng trưởng cơ cấu GDP.
D. mở rộng sản xuất.
Câu 20: Tuyến đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là
A. đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 7.
C. quốc lộ 9.
D. quốc lộ 1.
Câu 21: Ý nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác
C. Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp là:
A. 31,7%, 68,3%.
B. 31,5%, 68,5. %.
C. 31,6%, 68,4%
D. 31,8%, 68,2%.
Câu 23: Miền Bắc có ngư trường quan trọng là
A. Hải Phòng – Hạ Long.
B. Cát Bà – Hạ Long.
C. Hải Phòng – Quảng Ninh.
D. Quảng Ninh – Cát Bà.
Câu 24: Điều kiện tự nhiên nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?
A. Có nhiều vũng vịnh đầm phá.
B. Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
C. Có diện tích rừng ngập mặn lớn.
D. Có nhiều hải đảo với các rặng san hô.
Câu 25: Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là
A. sự đa dạng của khí hậu.
B. các tai biến thiên nhiên ( bão, lũ , lụt…) và sự phân mùa.
C. sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam.
D. tính nhiệt đới ẩm của khí hậu.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu hàng hóa với nước ta có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ?
A. Nga.
B. CHLB Đức.
C. Hoa Kỳ.
D. Trung Quốc.
Câu 27: Để tăng sản lượng khai thác thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, nước ta cần phải
A. tăng cường và hiện đại hóa phương tiện, đẩy mạnh chế biến.
B. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
C. tăng cường đánh bắt, đẩy mạnh nuôi trồng và chế biến.
D. hạn chế việc đánh bắt, tăng cuờng việc nuôi trồng và chế biến.
Câu 28: Cơ sở để đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp là:
A. đảm bảo an ninh lương thực.
B. đảm bảo thâm canh trong sản xuất.
C. đảm bảo sử dụng các giống mới.
D. đảm bảo áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 29: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?
A. Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Lao Bảo, Cầu Treo,Tây Trang, Bờ Y.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
Câu 30: Cho Bảng số liệu: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Sản phẩm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2012 |
Than sạch (nghìn tấn) | 8350.0 | 11609.0 | 34093 | 44835 | 42383 |
Dầu thô khai thác (nghìn tấn) | 7620.0 | 16291.0 | 18519 | 15014 | 16739 |
Điện phát ra (triệu kwh) | 14665.0 | 26683 | 52078 | 91722 | 114841 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kế năm 2014)
Để thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng sản phẩm than sạch, dầu thô, điện của nước ta thời kỳ 1995-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ Cột
B. Biểu đồ Đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ Tròn
Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta?
A. Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Lạng Sơn.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 20), cho biết sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta trong giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 3,6 lần.
B. 0,6 lần.
C. 1,6 lần.
D. 2,6 lần.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Bờ Y nằm trên địa phận tỉnh nào của nước ta?
A. Đắk Lắk
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 34: Vận tải đường sông chủ yếu tập trung trên hệ thống sông?
A. sông Mê Công - sông Đồng Nai.
B. sông Thái Bình - sông Đà.
C. sông Mê Công - sông Xê Xan.
D. sông Hồng - sông Đà.
Câu 35: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. thị trường mở rộng.
D. đem lại lợi nhuận cao.
Câu 36: Cho bảng số liệu:Tình hình xuất , nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014. (tỉ USD)
Năm | 2005 | 2007 | 2010 | 2012 | 2014 |
Xuất khẩu | 32 | 49 | 72 | 115 | 150 |
Nhập khẩu | 37 | 62 | 85 | 114 | 148 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014?
Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?
A. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2012 và 2014 xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu.
C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.
D. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 37: Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để
A. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường.
C. gây ô nhiễm môi trường.
D. không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư.
Câu 38: Cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ do
A. có khí hậu cận xich đạo
B. có nguồn nước dồi dào.
C. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan.
D. chỉnh tự nhiên luôn.
Câu 39: Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là
A. Nghèo tài nguyên
B. Kết cấu hạ tầng kém
C. Chưa mở cửa nền kinh tế
D. Nhiều thiên tai
Câu 40: Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Link tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2022 - 2023 chính:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2022 - 2023 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Đề cương ôn thi học kì 2 Địa lý 12 năm 2022 - 2023 là tài liệu vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 Địa lí 12 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày một cách khoa học. Xem thêm các thông tin về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2022 - 2023 tại đây