Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 6 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 (Có đáp án + Ma trận)
Link tải Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 chính:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 DownloadBộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 gồm 6 đề thi có cả bảng ma trận kèm theo, cùng hướng dẫn chấm. Giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh lớp 5 trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Thầy cô có thể tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 5 theo Thông tư 22:
Tải Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đồng thời, đây cũng chính là tài liệu cho các em học sinh tham khảo, nắm vững các dạng đề, cách ra đề theo Thông tư 22. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 1,2 | ||||||||||
Số điểm | 1,5 | 2,0 | |||||||||
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Câu số | 4 | 5 | 10 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | |||||||
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Đo độ dài, khối lượng và diện tích. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 7 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 3 | 9 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 2,0 | 2,0 | ||||||||
Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác) | Số câu | ||||||||||
Câu số | |||||||||||
Số điểm | |||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90
B. 95
C.
D.
b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444
Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm)
viết dưới dạng số thập phân là?
A. 3,445
B. 4,03
C. 4,3
D. 4,003
Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm)
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8%
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
A. 369,4 + 284,2 B. 516,40 - 350,28
…………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. | …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
A. 45,54 : 18 B. 25,04 x 3,5
Câu 6: Tìm x (1 điểm)
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 7: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50
B. 2,05
C. 250
D. 25
Câu 8: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
A. 5cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 9: Bài toán (1 điểm)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
……………………………………..……………………………………..……………………………………..
……………………………………..……………………………………..……………………………………..
……………………………………..……………………………………..……………………………………..
Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 =
Bài giải
……………………………………..……………………………………..……………………………………..
……………………………………..……………………………………..……………………………………..
……………………………………..……………………………………..……………………………………..
Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 5 học kì 1
Câu 1, 2, 6: Chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau:
1a. C 1b. D 2a. B 2b. C 6a. C 6b. A
Câu 3, 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.
Câu 5: (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
X + 18,7 = 20,2
X = 20,2 - 18,7
X = 1,5
Câu 7: chọn đúng câu B được 1 điểm.
Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau: Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.
Câu 8: Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
26 x 6,5 = 169 (m2) (0,25 đ)
Diện tích đất làm nhà là :
169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ)
Đáp số : 105,625 m2
Câu 9:
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là :
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là :
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)
Đáp số : 8 học sinh
Câu 10:
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6
= 8,99 x ( 89,9 – 19,5 + 29,6)
= 8,99 x 100
= 899
Lưu ý: Câu 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.
Phụ ghi: Làm tròn điểm VD: 5,25 = 5 ; 5,5= 6 ; 5,75= 6
Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5!
Link tải Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 chính:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22 Download Xem
TOP 6 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22, có đáp án, bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 tại đây