Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 5 (Có đáp án + Ma trận)
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 chính:
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 DownloadĐề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 - Đề 1
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
UBND HUYỆN………. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
STT | Mạch kiến thức kĩ năng | Số câuSố điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | Số học: Phân số thập phân, cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, số tự nhiên, đọc các số thập phân, hỗn số. Giải toán về thời gian, vận tốc. | Số câu | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1 | |||
Câu số | 1,2,3 | 4 | 7 | 8,9 | 10 | |||||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng: Giờ, phút, cm3 dm3 | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 5 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, thể tích hình lập phương. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 6 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||||
Tổng số | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | ||||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |
Đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
UBND HUYỆN……… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng:
a. Số thập phân: Bốn mươi sáu phẩy sáu mươi bảy được viết là:
A. 46,67
B. 64,67
C. 46,76
b. Số 19,86% được đọc là:
A. Mười chín phẩy tám mươi sáu
B. Mười chín phẩy tám mươi sáu phần trăm
C. Mười chín phẩy sáu mươi tám phần trăm
Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng:
a. Giá trị chữ số 8 trong số thập phân: 80,736 là:
A. 8
B.
C. 80
b. Trong số thập phân 36,61 thì:
A. 36 là phần nguyên
B. 61 là phần nguyên
C. 36 là phần thập phân
Câu 3: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng:
a. Hỗn số được viết thành phân số là:
A.
B.
C.
b. Phân số thập phân viết thành số thập phân là:
A. 0,5
B. 0,50
C. 0,05
Câu 4: (1,0 điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B.
Câu 5: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ☐
a. 190000cm3 ☐ = 19 dm3 ☐
b. 16 giờ 12 phút 4 = 64 giờ 48 phút ☐
Câu 6: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng:
a. Diện tích xung quanh một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 2dm là:
A. 40dm2
B. 40dm
C. 48dm2
b. Một hình lập phương có cạnh là 5cm thì thể tích của nó là:
A . 25cm3
B. 125cm2
C. 125cm3
Câu 7: (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
a. 789,56 – 98,35 ...... 898,56 : 1,3 + 0,1
b. 89,72 6,9 + 78,65 ...... 98,652 + 599,065
Câu 8: (1,0 điểm) Một người công nhân mỗi một buổi làm trong nhà máy 3 giờ 25 phút. Một tuần lễ người đó làm trong nhà máy 6 ngày. Hỏi một tuần lễ người đó phải làm trong nhà máy bao nhiêu thời gian?
Câu 9: (1,0 điểm) Một người đi xe máy trong 1,5 giờ đi được quãng đường là 60km. Cũng với thời gian đó người đi xe đạp đi được quãng đường bằng nửa đoạn đường của người đi xe máy. Tính vận tốc của người đi xe đạp?
Câu 10: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
0,603 : 0,09 + ( 8,76 4 : 8 ) – ( 35,04 : 4 – 6,87)
Đáp án đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. A
b. B
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. C
b. A
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. B
b. C
Câu 4: (1 điểm) Nối mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Câu 5: (1 điểm) Điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. S
b. Đ
Câu 6: (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. A
b. C
Câu 7: (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. 789,56 – 98,35 < 898,56 : 1,3 + 0,1 b. 89,72 6,9 + 78,65 > 98,652 + 599,065
Câu 8: (1,0 điểm)
Giải
Một ngày người đó làm trong nhà máy số thời gian là: (0,2 điểm)
3 giờ 25 phút x 2 = 6 giờ 50 phút (0,2 điểm)
Một tuần lễ người đó làm trong nhà máy số thời gian là:( 0,2 điểm)
6 giờ 50 phút x 6 = 36 giờ 300 phút = 41 (giờ) (0,2 điểm)
Đáp số: 41 giờ ( 0,2 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
Giải
Người đi xe đạp đi được quãng đường là: (0,2 điểm)
60 x = 30 (km)(0,2 điểm)
Vận tốc của người đi xe đạp là: (0,2 điểm)
V = S : t = 30 : 1,5 = 20 (km/giờ)(0,2 điểm)
Đáp số: 20 km/giờ( 0,2 điểm)
Câu 10: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
0,603 : 0,09 + ( 8,76 4 : 8 ) – ( 35,04 : 4 – 6,87) = 0,603 : 0,09 + 4,38 – 1,89
= 6,7 + 4,38 – 1,89 = 11,08 – 1,89 = 9,19
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 - Đề 2
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học | Số câu | 02 | 01 | 01 | 01 | 01 | 05 | 01 | |||
Câu số | 1, 2 | 3 | 4 | 9 | 5 | |||||||
Số điểm | 1,5 đ | 01 đ | 01 đ | 02 đ | 01 đ | 4,5 đ | 02 đ | |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 02 | |||||||
Câu số | 7 | 6 | ||||||||||
Số điểm | 01 đ | 0,5 đ | 1,5 đ | |||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | ||||||||
Câu số | 10 | |||||||||||
Số điểm | 01 đ | 01 đ | ||||||||||
4 | Số đo thời gian | Số câu | 01 | 01 | ||||||||
Câu số | 8 | |||||||||||
Số điểm | 01 đ | 01 đ | ||||||||||
Tổng số câu | 02 | 02 | 02 | 01 | 01 | 02 | 06 | 04 | ||||
Tổng số | 02 | 02 | 03 | 03 | 10 | |||||||
Số điểm | 1,5 đ | 02 đ | 3,5 đ | 03 đ | 10 đ |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021
Trường:......................... Lớp: 5.... | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021 Thời gian: 40 phút |
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5 điểm)
A. 50 000
B. 500 000
C. 5 000
D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1 điểm)
A. 70,765
B. 663,64
C. 223,54
D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1 điểm)
A. 34,5
B. 35,4
C. 37,4
D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: (1 điểm)
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
Câu 5: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 100
B. 300
C. 250
D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là: (0,5 điểm)
A. 3,5
B. 3,05
C. 30,5
D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là: (1 điểm)
A. 30,5
B. 30,05
C. 3,005
D. 3,05
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 15,5 = 35,5
Câu 9: Tính: (2 điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút
b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
c) 5 phút 6 giây x 5
d) 30 phút 15 giây : 5
Câu 10: (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ý đúng | A | B | D | D | A | B | C |
Điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm |
Câu 8: Tìm x: (1điểm)
x + 15,5 = 35,5
x = 35,5 – 15,5
x = 20
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phút
b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
= 8 phút 13 giây
c) 5 phút 6 giây x 5 = 25 phút 30 giây
d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
(120 + 80) x 40 : 2 = 4000 (dm2)
Đáp số: 4000 dm2
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 chính:
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 Download Xem
TOP 5 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 tại đây