Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 (Có ma trận)
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 chính:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 DownloadĐề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 - Đề 1
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD&ĐT…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN– LỚP 5…..
Năm học: 2020 – 2021
TT | Chủ đề | Mức 1 (20%) | Mức 2(30%) | Mức 3 (30%) | Mức 4 (20%) | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học (6,5đ) - Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. - So sánh số thập phân. - Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị” | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 2 đ | 0,5đ | 2 đ | 2,5đ | 4đ | |||||
Câu số | 1 | 2 | 6 | 3 | 8 | |||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng (2đ) - Đơn vị đo diện tích, khối lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 đ | 1đ | 2đ | |||||||||
Câu số | 5 | 7 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học (1,5đ) - Diện tích hình chữ nhật, hình vuông | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5đ | 1,5đ | ||||||||||
Câu số | 4 | |||||||||||
TỔNG | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | ||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 1đ | 2đ | 2đ | 1đ | 2đ | 4đ | 6đ |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD&ĐT…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: M1
a) Số 12, 05 đọc là……………………………………………..…………………………
b) Số hai trăm linh ba phẩy mười lăm viết là………………….…………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng M1
Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là :
A. 5,02
B. 5,002
C. 50,02
D. 50,002
Câu 3: Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số có trong bảng sau: M2
Số | 5,3 | 7,203 | 308,05 |
Giá trị của chữ số 3 |
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ):
a) Cạnh hình vuông lớn dài:
A. 2 cm2
B. 7 cm2
C. 9 cm2
D. 14 cm2
b) Diện tích hình vuông lớn là:
A. 28 cm2
B. 63 cm2
C. 77 cm2
D. 81 cm2
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Viết bảng đơn vị đo diện tích. M1
Câu 6: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: M 2
Câu 7: Đổi các số đo sau cùng đơn vị rồi xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: M 3
58m2; 70m2 ; 10m2 ; 56dm2; 45,235m2.
Câu 8: Hãy tóm tắt và giải bài toán sau: M 4
Mua 5kg măng tươi hết 60.000 đồng. Nếu giá mỗi ki-lô-gam măng tươi giảm đi 2000 đồng thì với 60.000 đồng có thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam măng tươi như thế?
Câu 8: Hãy tóm tắt và giải bài toán sau: M 4
Mua 5kg măng tươi hết 60.000 đồng. Nếu giá mỗi ki-lô-gam măng tươi giảm đi 2000 đồng thì với 60.000 đồng có thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam măng tươi như thế?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
I. Trắc nghiệm:
Câu 1.
a) mười hai phẩy không năm
b) 203,15
Câu 2: Khoanh D
Câu 3. Lần lượt điền vào bảng và 300.
Câu 4.
a) Khoanh C
b) Khoanh D
II. Tự luận:
Câu 5.
km2; hm2; dam2; m2; dm2; cm2; mm2.
Câu 6.
Câu 7.
Đổi: 10m2 56dm2 = m2 = 10,56 m2
Vậy ta có: 10,56m2; 45,235m2; 58m2 ; 70m2.
Câu 8.
Tóm tắt:
60 000 đồng : 5kg măng tươi
Nếu 1 kg măng giảm: 2 000 đồng
Thì 60 000 đồng: …kg măng tươi?
Bài giải:
Mua 1 kg măng tươi hết số tiền là:
60 000 : 5 = 12 000 (đồng)
Giá tiền của 1 kg măng tươi sau khi giảm là:
12 000 – 2000 = 10 000 (đồng)
Sau khi giảm giá với 60 000 đồng có thể mua được số măng tươi là:
60 000 : 10 000 = 6 (kg)
Đáp số: 6kg
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 - Đề 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Trường:......................... | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - TOÁN 5 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.(1 điểm) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A.
B.
C.
D.
b) Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,7
B. 5,007
C. 5,07
D. 5,70
Câu 2. (1 điểm)
a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là :
A. 68, 3
B. 6,83
C. 68, 03
D. 608,03
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là:
A.
B.
C.
D. 5 đơn vị
Câu 3. (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
A. 57,843
B. 56,834
C. 57,354
D. 56,345
b) Số tự nhiên x biết: 15,89 < x < 16,02 là :
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 4. (1 điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
A. 3000 cây
B. 750 cây
C. 300 cây
D. 7500 cây
Câu 5. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4,35m2 = …………….dm2
b) 8 tấn 35kg = ………….tấn
c) 5 km 50m = …………..km
d) ha =…..………...m2
Câu 6. (1 điểm): Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống .
38,2 ……. 38,19
45,08 …… 45,080
62,123 ……. 62,13
90,9……89, 9
Câu 7. (1 điểm).Tính
a)
b)
Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau:
Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
Câu 9. (1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm. mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
a- B ; b- C | a- C ; b- B | a- D ; b- C | B |
Câu 5. (1 điểm): Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm
Câu 6. (1 điểm): Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 8 (2 điểm)
Diện tích nền căn phòng là: 6 x 15 = 90 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích của 1 viên gạch: 3 x 3= 9 (dm2) (0,5 điểm)
Đổi 90 m2 = 9000 dm2 (0,25 điểm)
Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :
9000 : 9 = 1000 (viên) (0,5 điểm)
Đáp số : 1000 viên (0,25 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
Lí luận, Vẽ sơ đồ, tìm được hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm.
Tìm tuổi mẹ, tuổi con hiện nay 0,5 điểm.
Đáp số: 0,25 điểm
Lưu ý:
- Câu trả lời không phù hợp với phép tính thì không cho điểm.
- Danh số sai: không cho điểm
- Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1/2 số điểm của câu đó.
- HS làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 5
STT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số và các phép tính: Đọc viết, so sánh số thập phân, hỗn số, Một số phép tính với phân số | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 1,0 | |||||||
Câu số | 1;2 | 3 | 7 | |||||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện tích, đo khối lượng viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||||
Câu số | 5 | 9 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học và Giải toán. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Câu số | 4 | 8 | ||||||||||
Tổng số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | ||||
Tổng số điểm | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 chính:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021- 2022 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 Download Xem
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 Download Xem
TOP 5 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 tại đây