Bảng lương tối thiểu vùng 2019 Mức lương tối thiểu vùng từ 01/07/2022
Link tải Bảng lương tối thiểu vùng 2022 chính:
Bảng lương tối thiểu vùng 2019 DownloadNgày 16/11/2018, Chính phủ ban hành Nghị định 157/2018/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng. Theo đó, mức lương tối thiểu vùng tăng từ 160.000 đồng/tháng lên 200.000 đồng/tháng từ ngày 01/01/2019.
Cụ thể, mức lương tối thiểu vùng 2019 sẽ thay đổi như sau:
- Vùng I: 4.180.000 đồng (tăng 200.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
- Vùng II: 3.710.000 đồng (tăng 180.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
- Vùng III: 3.250.000 đồng (tăng 160.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
- Vùng IV: 2.920.000 đồng (tăng 160.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
Việc xây dựng thang lương, bảng lương 2019 cho người lao động cũng được điều chỉnh theo cho phù hợp với quy định mới này. Đồng thời cũng phải căn cứ theo Điều 7, Nghị định 49/2013/NĐ-CP. Cụ thể file Excel thang lương, bảng lương 2019 cho người lao động sẽ như bảng tính dưới đây.
BẢNG LƯƠNG 2019
(Dựa trên Nghị định 157/2018/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động)
Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng | |||||||
Vùng | Mức lương (VNĐ) | ||||||
I | 4180000 | ||||||
II | 3710000 | ||||||
III | 3250000 | ||||||
IV | 2920000 | ||||||
Mức lương thấp nhất của người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề | |||||||
Vùng | Mức lương (VNĐ) | ||||||
I | 4472600 | ||||||
II | 3969700 | ||||||
III | 3477500 | ||||||
IV | 3124400 | ||||||
Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề | |||||||
Vùng | Mức lương (VNĐ) | ||||||
I | 4696230 | ||||||
II | 4168185 | ||||||
III | 3651375 | ||||||
IV | 3280620 | ||||||
Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề | |||||||
Vùng | Mức lương (VNĐ) | ||||||
I | 4785682 | ||||||
II | 4247579 | ||||||
III | 3720925 | ||||||
IV | 3343108 |
Thang lương, bảng lương năm 2019 dựa trên Nghị định 157/2018/NĐ-CP.
Link tải Bảng lương tối thiểu vùng 2022 chính:
Bảng lương tối thiểu vùng 2022 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Lương tối thiểu vùng 2022 được thực hiện theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/06/2022. Theo đó tiền lương tối thiểu vùng tăng thêm 6%, tương ứng tăng lương từ 180.000 - 260.000 đồng so với mức lương tối thiểu hiện hành. Xem thêm các thông tin về Bảng lương tối thiểu vùng 2022 tại đây