Kế hoạch dạy học môn Lịch sử học kì 2 năm 2019 - 2020 cấp THCS Tinh giản chương trình Lịch sử lớp 6, 7, 8, 9 theo Công văn 4040
Link tải Điều chỉnh nội dung môn Lịch sử năm 2021 - 2022 cấp THCS chính:
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử học kì 2 năm 2019 - 2020 cấp THCS DownloadPhân phối chương trình môn Lịch sử học kì 2 cấp THCS
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………………. TRƯỜNG THCS………………… |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
(Điều chỉnh theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo)
Lớp 6
TUẦN | CHỦ ĐỀ | TIẾT | BÀI DẠY | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH | HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN |
24 | 24 | Bài 21. Khởi nghĩa Lí Bí. Nước Vạn Xuân (542 – 602) | |||
25 | 25 | Bài 22. Khởi nghĩa Lí Bí. Nước Vạn Xuân (542 – 602) ( tt) | |||
26 | 26 | Bài 23. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII – IX | |||
27 | 27 | Kiểm tra 1 tiết | |||
28 | 28 | Bài 24. Nước Champa từ thế kỉ II đến thế kỉ X | Mục 2. Tình hình kinh tế, văn hóa Cham - pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X | Tập trung chủ yếu vào lĩnh vực văn hóa | |
29 | 29 | Ôn tập chương III | |||
30 | Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X | 30 | Bài 26. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương Bài 27. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | Cả 2 bài | 1.Họ Khúc dựng quyền tự chủ 2.Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. |
31 | 31 | Lịch sử địa phương |
Lớp 8
TUẦN | CHỦ ĐỀ | TIẾT | BÀI DẠY | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH | HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN | |||
24 | Chủ đề:“Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến năm 1884”. | 43 | Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 | Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923 – 1924) và Mục III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924 -1925) | Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết. | |||
25 | 44 | Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 – 1884) | Mục I. Thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất. Cuộc kháng chiến ở Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì; Mục II. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai. Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng chiến trong những năm 1882 –1884. | Chỉ chọn sự kiện tiêu biểu, những diễn biến chính, tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội (1873 – 1882) | ||||
26 | Chủ đề: “Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX” | 45 | Bài 26. Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX | Mục I: Cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế, vua Hàm Nghi ra “Chiếu Cần vương” | - Không dạy chi tiết, cần khắc sâu nhân vật Tôn Thất Thuyết, tập trung vào phong trào Cần vương. | |||
Mục II. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vương | - Chỉ tập trung vào cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885 -1896) | |||||||
27 | 46 | Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX | Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) | - Chỉ nêu nguyên nhân bùng nổ. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Yên Thế, hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu. | ||||
28 | 47 | Kiểm tra 1 tiết | ||||||
29 | Chủ đề: “Xã hội Việt Nam từ năm 1897 đến năm 1918” | 48 | Bài 29. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở Việt Nam | Mục I. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 – 1914) | Mục I: Chỉ nêu ngắn gọn chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và lý giải mục đích của cuộc khai thác. | |||
Mục II. Những chuyển biến của xã hội Việt Nam | - Hướng dẫn học sinh tự học | |||||||
30 | 49 | Bài 30. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 | Mục I. Phong trào yêu nước trước Chiến tranh thế giới thứ nhất | Mục I: Không trình bày diễn biến các phong trào yêu nước, chỉ nhấn mạnh đến hai xu thế cứu nước chính: bạo động và cải cách | ||||
Mục II.1. Chính sách của thực dân Pháp ở Đông Dương trong thời chiến | Khuyến khích học sinh tự học | |||||||
Mục II.2. Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế (1916). Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên (1917) | Không dạy | |||||||
31 | 50 | Ôn tập lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1918 | Hướng dẫn HS lập bảng các sự kiện tiêu biểu | |||||
32 | 51 | Lịch sử địa phương Lịch sử Hà Nội | ||||||
33 | 52 | Kiểm tra HK II |
Lớp 9
TUẦN | CHỦ ĐỀ | TIẾT | BÀI DẠY | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH | HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN | |||
24 | 28 | Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5- 1941) | Chỉ nêu sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh | ||||
Mục II. 2. Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | Tự học học có hướng dẫn | |||||||
29 | Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | Mục II. Giành chính quyền ở Hà Nội Mục III. Giành chính quyền trong cả nước | Sắp xếp, tích hợp Mục II và III thành Mục. Diễn biến Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu. | |||||
25 | Chủ đề: Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến | 30 | Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 – 1946) | Mục I. Tình hình nước ta sau Cách mạng Tháng Tám | ||||
Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới | Chỉ nêu sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước ( 6-1-1946) | |||||||
Mục III. Diệt giặc đói, giặc dốt, giải quyết khó khăn về tài chính | ||||||||
31 | Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược | Chỉ nêu sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan Tự vệ thành phố Sài Gòn(23-9-1945)mở đầu cuộc xâm lược nước ta lần thứ hai và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng. | ||||||
Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới Mục III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính. Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược Mục V. Đấu tranh chống quân Tưởng và bọn phản cách mạng Mục VI. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Tạm ước Việt – Pháp (14-9-1946) | Tích hợp các Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V, Mục VI của bài thành Mục.“Củng cố chính quyền cách mạng và bảo vệ độc lập dân tộc”. | |||||||
26 | 32 | Bài 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946- 1950) | Mục I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ (19-12-1946). | Chỉ nêu nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ và nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược | ||||
Mục II. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 | Chỉ nêu ý nghĩa của cuộc chiến đấu trong các đô thị | |||||||
33 | Mục IV. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 | chỉ nhấn mạnh kết quả, ý nghĩa lịch sử | ||||||
Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện | Không dạy | |||||||
27 | 34 | Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 -1953) | Mục I. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 | Không trình bày chi tiết diễn biến, nhấn mạnh kết quả, ý nghĩa của chiến dịch | ||||
Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp | Tự học có hướng dẫn | |||||||
Mục III. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951) | Chỉ tập trung vào nội dung cơ bản và ý nghĩa của Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng | |||||||
Mục IV. Phát triển hậu phương kháng chiến về mọi mặt | Không dạy | |||||||
35 | Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 – 1954) | Mục I. Kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ | ||||||
Mục II. Cuộc tiến công chiến lược Đông– Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện chính, tập trung vào chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ Tích hợp LSĐP Q. Thanh Xuân Mục 3 (phần 3.1) Bài 2:Truyền thống yêu nước, đấu tranh chống giặc ngoại xâm | |||||||
28 | 36 | Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) | Chỉ tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ. | |||||
Mục IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp | ||||||||
37 | Kiểm tra 1 tiết | |||||||
29 | 38 | Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) | Mục I. Tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương | Chỉ nêu khái quát tình hình miền Bắc và miền Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ | ||||
Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 - 1960) | Không dạy | |||||||
Mục III. Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng, tiến tới ‘‘Đồng khởi’’ (1954-1960) | Chỉ nhấn mạnh kết quả và ý nghĩa lịch sử của phong trào ‘‘Đồng khởi’’ Tích hợp Lịch sử quận Thanh Xuân Mục 3.2 (phần a) | |||||||
Mục IV. Miền Bắc xây dựng bước đầu cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội (1961 -1965) | Tự học có hướng dẫn | |||||||
Mục V.2. Chiến đấu chống chiến lược ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’ của Mĩ | Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu. Tích hợp Lịch sử quận Thanh Xuân Mục 3.2 (phần b) | |||||||
39 | Bài 29. Cả nước trực chiến đấu chống Mĩ, cứu nước (1965 – 1973) | Mục I.2. Chiến đấu chống chiến lược ‘‘Chiến tranh cục bộ’’ của Mĩ | Mục 2.Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu | |||||
Mục II. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ, vừa sản xuất (1965-1968) | Tự học có hướng dẫn Tích hợp lịch sử quận Thanh Xuân Bài 3 Bác Hồ với Thanh Xuân | |||||||
30 | 40 | Mục III.1. chiến lược ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’2. Chiến đấu chống chiến lược ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’ và ‘‘Đông Dương hóa chiến tranh’’ của Mĩ (1969- 1973) | Mục 2. Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện tiêu biểu | |||||
Mục IV. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa, chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973) | Tự học có hướng dẫn | |||||||
Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam | Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973. | |||||||
41 | Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 1975) | Mục II. Đấu tranh chống“bình định-lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam | Mục I. Tích hợp LSĐP Quận Thanh Xuân Mục 3.2 (phần c,d)Bài 2:Khuyến khích học sinh tự học | |||||
31 | 42 | Mục III. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, giành toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc | Chỉ nêu khái quát chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam. Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. | |||||
43 | Bài 31. Việt Nam trong những năm đầu sau đại thắng Xuân 1975 | Mục I. Tình hình hai miền Bắc - Nam sau đại thắng Xuân 1975 | Không dạy | |||||
Mục III. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1975-1976) | Chỉ nêu chủ trương và các biện pháp thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước. | |||||||
32 | 44 | Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000) | Mục I. Đường lối đổi mới của Đảng | Tập trung vào nội dung đường lối đổi mới của Đảng | ||||
Mục II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986 – 2000) | Chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu trong kế hoạch 5 năm 1986 -1990. | |||||||
45 | Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 | Cả bài | Tự học có hướng dẫn | |||||
33 | 46 | Lịch sử địa phương | ||||||
47 | Kiểm tra 1 HK II |
Link tải Điều chỉnh nội dung môn Lịch sử năm 2021 - 2022 cấp THCS chính:
Điều chỉnh nội dung môn Lịch sử năm 2021 - 2022 cấp THCS DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
- Điều chỉnh nội dung môn Lịch sử lớp 7, 8, 9 năm 2021 - 2022 Download Xem
- Điều chỉnh nội dung môn Lịch sử lớp 6 năm 2021 - 2022 Download Xem
- Phân phối chương trình môn Lịch sử năm 2020 - 2021 cấp THCS Download Xem
- Tinh giản chương trình Lịch sử năm 2020 - 2021 cấp THCS, THPT theo Công văn 3280/BGDĐT Download Xem
Ngày 16/9/2021, Bộ GD&ĐT đã ban hành Công văn 4040/BGDĐT-GDTrH hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học năm 2021 - 2022 cấp THCS, THPT. Theo đó, một số tiết sẽ được chuyển thành bài tự đọc, tự tìm hiểu, không dạy.... nhưng vẫn đảm bảo logic mạch kiến thức cho học sinh. Xem thêm các thông tin về Điều chỉnh nội dung môn Lịch sử năm 2021 - 2022 cấp THCS tại đây