Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020 (VNEN) Kế hoạch giảng dạy các môn học lớp 4 sách KNTT, CTST, Cánh diều
Link tải Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020 (VNEN) DownloadĐiều chỉnh nội dung dạy học lớp 4 học kì 2 theo VNEN
Phân phối chương trình Toán lớp 4 VNEN
(Tuần 19 – Tuần 35)
Bài (số tiết) | Tên bài | Mục tiêu |
Bài 59 (2T) | Ki-lô-mét vuông | Em biết: - Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. - Đổi 1km2 = 1000000m2. - Chuyển đổi các số đo diện tích. |
Bài 60 (1T) | Hình bình hành | - Em nhận dạng được hình bình hành- Em nhận biết được một số đặc điểm của hình bình hành |
Bài 61 (2T) | Diện tích hình bình hành | - Em biết cách tính diện tích của hình bình hành- Em vận dụng được qui tắc tính diện tích hình bình hành để giải toán |
Bài 62 (1T) | Phân số | Em nhận biết bước đầu về phân số; Biết phân số có tử số, mẫu số; Biết đọc, viết phân số |
Bài 63 (2T) | Phân số và phép chia số tự nhiên | Em biết: Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. |
Bài 64 (1T) | Luyện tập | Em luyện tập thực hành đọc, viết phân số; nhận biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. |
Bài 65 (2T) | Phân số bằng nhau | Em biết: Tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. |
Bài 66 (2T) | Rút gọn phân số | Em biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản). |
Bài 67 (2T) | Qui đồng mẫu số các phân số | Em biết cách qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản |
Bài 68 (1T) | Luyện tập | Em thực hành luyện tập qui đồng mẫu số hai phân số |
Bài 69 (2T) | So sánh hai phân số cùng mẫu số | Em biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; biết so sánh một phân số với 1 |
Bài 70 (2T) | So sánh hai phân số khác mẫu số | Em biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số. |
Bài 71 (2 T) | Em đã học được những gì | Em thực hành luyện tập đọc, viết phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. |
Bài 72 (1T) | Phép cộng phân số | Em biết cộng hai phân số cùng mẫu số. |
Bài 73 (2T) | Phép cộng phân số (tiếp theo) | Em biết cách cộng hai phân số khác mẫu số. |
Bài 74 (1T) | Phép trừ phân số | Em biết trừ hai phân số cùng mẫu số. |
Bài 75 (2T) | Phép trừ phân số (tiếp theo) | Em biết cách trừ hai phân số khác mẫu số. |
Bài 76 (2T) | Em đã học được những gì | Em thực hành luyện tập cộng trừ các phân số. |
Bài 77 (2T) | Phép nhân phân số | Em biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số. |
Bài 78 (1T) | Luyện tập | Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số |
Bài 79 (2T) | Tìm phân số của một số | Em biết: - Tìm phân số của một số. - Giải bài toán về tìm phân số của một số. |
Bài 80 (2T) | Phép chia phân số | - Em biết thực hiện phép chia hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia. |
Bài 81 (1T) | Luyện tập | Em thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số; ôn tập cộng, trừ, nhân phân số. |
Bài 82 (2T) | Luyện tập chung | - Em thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số, chia phân số cho số tự nhiên. - Biết giải bài toán liên quan đến phân số; cộng trừ các số có nhiều chữ số. |
Bài 83 (1T) | Luyện tập chung | - Em rút gọn được phân số, nhận biết được phân số bằng nhau. - Biết giải bài toán liên quan đến phân số. |
Bài 84 (1T) | Em đã học được những gì | Kiểm tra về: |
Bài 85 (1T) | Hình thoi | - Em nhận dạng được hình thoi - Em nhận biết được một số đặc điểm của hình thoi |
Bài 86 (2T) | Diện tích hình thoi | - Em biết cách tính diện tích hình thoi - Em vận dụng được qui tắc tính diện tích hình thoi để giải toán |
Bài 87 (2T) | Em ôn lại những gì đã học | Em ôn lại một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. Ôn lại cách tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi |
Bài 88 (1T) | Giới thiệu về tỉ số | Em biết: Lập tỷ số của hai đại lượng cùng loại |
Bài 89 (2T) | Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó | Em biết: Cách giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó |
Bài 90 (1T) | Luyện tập | Em luyện tập giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó. |
Bài 91 (1T) | Luyện tập chung | Em biết:- Viết tỷ số của hai đại lượng cùng loại. - Giải bài toán biết tổng và tỷ số của hai số đó. |
Bài 92 (2T) | Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó | Em biết: Cách giải toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó |
Bài 93 (2T) | Luyện tập | Em luyện tập về: - Giải toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó. - Nêu bài toán toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước. |
Bài 94 (2T) | Luyện tập chung | Em luyện tập về: - Thực hiện các phép tính về phân số. - Biết tìm phân số của một số và tính diện tích hình bình hành. - Giải bài toán biết tổng (hiệu) và tỷ số của chúng |
Bài 95 (1T) | Tỉ lệ bản đồ | Em nhận biết và hiểu được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ |
Bài 96 (2T) | Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ | Em biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ |
Bài 97 (2T) | Thực hành | Em biết: - Cách đo và ước lượng độ dài đoạn thẳng trong thực tế. - Gióng các vật thẳng hàng - Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. |
Bài 98 (3T) | Ôn tập về số tự nhiên | Em ôn tập về: - Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân. - Quan hệ giữa hàng và lớp, nhận biết giá trị của một chữ số trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó - So sánh các số có đến sáu chữ số, sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Biết vận dụng giải quyết tình huống liên |
Bài 99 (3T) | Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên | Em ôn tập về: - Biết thực hiện cộng, trừ không nhớ và có nhớ với các số tự nhiên có không quá 6 chữ số. - Biết thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số). - Biết thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số. Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính và so sánh giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện; để tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ . |
Bài 100 (1T) | Ôn tập về biểu đồ | Em biết: Nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. |
Bài 101 (1T) | Ôn tập về phân số | Em ôn tập về: -So sánh các phân số -Rút gọn phân số-Quy đồng mẫu số các phân số |
Bài 102 (2T) | Ôn tập về các phép tính với phân số | Em ôn tập về: - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Tìm được thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số |
Bài 103 (2T) | Ôn tập về phép tính với các phân số (tiếp theo) | Em ôn tập về: - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Tính giá trị biểu thức với các phân số. - Vận dụng để giải được bài toán có lời văn với các phân số |
Bài 104 (1T) | Ôn tập về đại lượng | Em ôn tập về: -Chuyển đổi số đo khối lượng -Thực hiện phép tính với số đo khối lượng |
Bài 105 (2T) | Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) | Em ôn tập về: - Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, diện tích - Thực hiện phép tính với số đo thời gian, diện tích - Quy đồng mẫu số các phân số |
Bài 106 (2T) | Ôn tập về hình học | Em ôn tập về: - Nhận biết về hai đường thẳng song song. Hai đường thẳng vuông góc - Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành |
Bài 107 (1T) | Ôn tập về tìm số trung bình cộng | Em ôn tập về: Giải bài toán tìm số trung bình cộng |
Bài 108 (1T) | Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Em ôn tập về: Giải bài toán tìm hai số biết tống và hiệu của hai số đó. |
Bài 109 (1T) | Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó. | Em ôn tập về: Giải bài toán khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó. |
Bài 110 (2T) | Em ôn lại những điều đã học | - Thực hiện tính giá trị biểu thức phân số, so sánh hai phân số. - Đọc, viết, thực hiện các phép tính với các số có nhiều chữ số.- Giải được bài toán : Tìm hai số biết hiệu và tỉ số. |
Bài 111 (1T) | Em đã học được những gì ? | Em tự đánh giá về - Nhận biết phân số; đọc; viết phân số; tính chất bằng nhau của phân số . - So sánh; sắp thứ tự phân số Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số và vận dụng tính giá trị biểu thức, tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với phân số.- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, hình thoi; cách tính diện tích hình bình hành; hình thoi. - Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số |
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 4 VNEN
Chương trình quy định | Chương trình đã điều chỉnh | ||||||
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú | Tên bài | Tiết | Ghi chú | |
22 | 1 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T1 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T1 | 1 | |||
2 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T2 | Gộp ND bài 21A-T2 | Gộp tiết LTVC | ||||
3 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T3 | Gộp ND bài 21A-T3 | Bài 22A: Hương vị hấp dẫn - T3 | 2 | Gộp tiết chính tả | bỏ gộp | |
4 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T1 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T1 | 3 | ||||
5 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T2 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T2 | 4 | ||||
6 | Bài 22B: Thế giới sắc màu - T3 | Gộp ND bài 21B-T2 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
7 | Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp -T1 | Gộp ND bài 23C-T1 | Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp -T1 | 5 | Gộp tiết LTVC | bỏ gộp | |
8 | Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp -T2 | Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp -T2 | 6 | ||||
23 | 1 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T1 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T1 | 7 | |||
2 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T2 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T2 | 8 | ||||
3 | Bài 23A: Thế giới hoa và quả -T3 | Gộp ND bài 24A-T3 | Gộp ND bài 24A-T3 | 9 | Gộp tiết chính tả | bỏ gộp | |
4 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương -T1 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương -T1 | 10 | ||||
5 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương -T2 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương -T2 | 11 | ||||
6 | Bài 23B: Những trái tim yêu thương –T3 | Gộp ND bài 24B-T3 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
7 | Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn -T1 | Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn -T1 | 12 | ||||
8 | Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn -T2 | Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn -T2 | 13 | ||||
24 | 1 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T1 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T1 | 14 | |||
2 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T2 | gộp ND bài 24C - T3 | Gộp tiết LTVC | ||||
3 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T3 | Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu - T3 | 15 | ||||
4 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T1 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T1 | 16 | ||||
5 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T2 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T2 | 17 | ||||
6 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T3 | Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động - T3 | 18 | ||||
7 | Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống - T1 | Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống - T1 | 19 | ||||
8 | Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống - T2 | Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống - T2 | 20 | ||||
25 | 1 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T1 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T1 | 21 | |||
2 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T2 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T2 | 22 | ||||
3 | Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải - T3 | Gộp ND bài 26A-T3 | Gộp tiết chính tả | ||||
4 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T1 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T1 | 23 | ||||
5 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T2 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T2 | 24 | ||||
6 | Bài 25 B: Trong đạn bom vẫn yêu đời - T3 | Gộp ND bài 26B-T3 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
7 | Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm - T1 | Gộp ND bài 26C-T1 | Gộp tiết LTVC | ||||
8 | Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm - T2 | Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm - T2 | 25 | ||||
26 | 1 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T1 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T1 | 26 | |||
2 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T2 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T2 | 27 | ||||
3 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T3 | Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai - T3 | 28 | ||||
4 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T1 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T1 | 29 | ||||
5 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T2 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T2 | 30 | ||||
6 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T3 | Bài 26B: Thiếu nhi dũng cảm - T3 | 31 | ||||
7 | Bài 26C: Gan vàng dạ sắt - T1 | Bài 26C: Gan vàng dạ sắt - T1 | 32 | ||||
8 | Bài 26C: Gan vàng dạ sắt - T2 | Bài 26C: Gan vàng dạ sắt - T2 | 33 | ||||
27 | 1 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T1 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T1 | 34 | |||
2 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T2 | Gộp ND bài 27C-T1 | Gộp tiết LTVC | ||||
3 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T3 | Bài 27 A : Bảo vệ chân lí - T3 | 35 | ||||
4 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T1 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T1 | 36 | ||||
5 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T2 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T2 | 37 | ||||
6 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T3 | Bài 27 B: Sức mạnh của tình mẫu tử - T3 | 38 | ||||
7 | Bài 27 C: Nói điều em mong muốn - T1 | Bài 27 C: Nói điều em mong muốn - T1 | 39 | ||||
8 | Bài 27 C: Nói điều em mong muốn - T2 | Bài 27 C: Nói điều em mong muốn - T2 | 40 | ||||
28 | 1 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T1 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T1 | 41 | |||
2 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T2 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T2 | 42 | ||||
3 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T3 | Bài 28A: Ôn tập 1 - T3 | 43 | ||||
4 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T1 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T1 | 44 | ||||
5 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T2 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T2 | 45 | ||||
6 | Bài 28B: Ôn tập 2 - T3 | Gộp ND bài 27A-T3 | 46 | Gộp tiết chính tả | bỏ gộp | ||
7 | Bài 28C: Ôn tập 3 – T1 | Bài 28C: Ôn tập 3 – T1 | 47 | ||||
8 | Bài 28C: Ôn tập 3 – T2 | Bài 28C: Ôn tập 3 – T2 | 48 | ||||
29 | 1 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T1 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T1 | 49 | |||
2 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T2 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T2 | 50 | ||||
3 | Bài 29A: Quà tặng của thiên nhiên -T3 | Gộp ND bài 30A-T2 | 51 | Gộp tiết chính tả | bỏ gộp | ||
4 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T1 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T1 | 52 | ||||
5 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T2 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T2 | 53 | ||||
6 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T3 | Bài 29B:Có nơi nào sáng hơn đất nước em? T3 | 54 | ||||
7 | Bài 29C: Du lich - Thám hiểm - T1 | Bài 29C: Du lich - Thám hiểm - T1 | 55 | ||||
8 | Bài 29C: Du lich - Thám hiểm - T2 | Gộp ND bài 30A-T3 | Gộp tiết LTVC | ||||
30 | 1 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T1 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T1 | 56 | |||
2 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T2 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T2 | 57 | ||||
3 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T3 | Bài 30A: Vòng quanh trái đất -T3 | 58 | ||||
4 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T1 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T1 | 59 | ||||
5 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T2 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T2 | 60 | ||||
6 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T3 | Bài 30B: Dòng sông mặc áo -T3 | 61 | ||||
7 | Bài 30C: Nói về cảm xúc của em -T1 | Bài 30C: Nói về cảm xúc của em -T1 | 62 | ||||
8 | Bài 30C: Nói về cảm xúc của em -T2 | Bài 30C: Nói về cảm xúc của em -T2 | 63 | ||||
31 | 1 | Bài 31A: Vẻ đẹp Ăng-co Vát -T1 | Bài 31A: Vẻ đẹp Ăng-co Vát -T1 | 64 | |||
2 | Bài 31A: Vẻ đẹp Ăng-co Vát -T2 | Gộp ND bài 32A-T2 | 65 | Gộp tiết LTVC | bỏ gộp | ||
3 | Bài 31A: Vẻ đẹp Ăng-co Vát -T3 | Gộp ND bài 32A-T3 | Gộp tiết chính tả | ||||
4 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T1 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T1 | 66 | ||||
5 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T2 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T2 | 67 | ||||
6 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T3 | Bài 31B: Vẻ đẹp làng quê -T3 | 68 | ||||
7 | Bài 31C: Em thích con vật nào ? –T1 | Bài 31C: Em thích con vật nào ? –T1 | 69 | ||||
8 | Bài 31C: Em thích con vật nào ? –T2 | Bài 31C: Em thích con vật nào ? –T2 | 70 | ||||
32 | 1 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T1 | Gộp ND bài 32B-T3 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T1 | Gộp tiết tập đọc | ||
2 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T2 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T2 | 71 | ||||
3 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T3 | Bài 32A: Cuộc sống mến yêu - T3 | 72 | ||||
4 | Bài 32B: Khát vọng sống - T1 | Bài 32B: Khát vọng sống - T1 | 73 | ||||
5 | Bài 32B: Khát vọng sống - T2 | Bài 32B: Khát vọng sống - T2 | 74 | ||||
6 | Bài 32B: Khát vọng sống - T3 | Gộp ND bài 33B-T2 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
7 | Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh - T1 | Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh - T1 | 75 | ||||
8 | Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh - T2 | Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh - T2 | 76 | ||||
33 | 1 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T1 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T1 | 77 | |||
2 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T2 | Gộp ND bài 34A-T2 | Gộp tiết LTVC | ||||
3 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T3 | Bài 33A: Lạc quan yêu đời - T3 | 78 | ||||
4 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T1 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T1 | 79 | ||||
5 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T2 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T2 | 80 | ||||
6 | Bài 33B: Ai là người lạc quan, yêu đời - T3 | Gộp ND bài 34A-T3 | Gộp tiết chính tả | ||||
7 | Bài 33C: Các con vật quanh ta - T1 | Bài 33C: Các con vật quanh ta - T1 | 81 | ||||
8 | Bài 33C: Các con vật quanh ta - T2 | Bài 33C: Các con vật quanh ta - T2 | 82 | ||||
34 | 1 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T1 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T1 | 83 | |||
2 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T2 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T2 | 84 | ||||
3 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T3 | Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ - T3 | 85 | ||||
4 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T1 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T1 | 86 | ||||
5 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T2 | Gộp ND bài 33B-T2 | Gộp tiết kể chuyện | ||||
6 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T3 | Bài 34B: Ai là người vui tính ? - T3 | 87 | ||||
7 | Bài 34C: Bạn thích đọc báo nào ? - T1 | Bài 34C: Bạn thích đọc báo nào ? - T1 | 88 | ||||
8 | Bài 34C: Bạn thích đọc báo nào ? - T2 | Bỏ | |||||
35 | 1 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T1 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T1 | 89 | |||
2 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T2 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T2 | 90 | ||||
3 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T3 | Bài 35A: Ôn tập 1 - T3 | 91 | ||||
4 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T1 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T1 | 92 | ||||
5 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T2 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T2 | 93 | ||||
6 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T3 | Bài 35B: Ôn tập 2 - T3 | 94 | ||||
7 | Bài 35C: Ôn tập 1 - T1 | Bài 35C: Ôn tập 1 - T1 | 95 | ||||
8 | Bài 35C: Ôn tập 1 - T2 | Bài 35C: Ôn tập 1 - T2 | 96 |
Phân phối chương trình Khoa học lớp 4 VNEN
CHƯƠNG TRÌNH QUY ĐỊNH | CV 1125 | CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ ĐIỀU CHỈNH | |||
Tuần | Tiết | Tên bài | Tên bài điều chỉnh | Tiết | |
22 | 1 | Bài 22: Âm thanh trong cuộc sống . | Bài 22: Âm thanh trong cuộc sống. | 1 | |
2 | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối -T1 | gộp | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối | 2 | |
23 | 3 | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối –T2 | |||
4 | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối -T3 | ||||
24 | 5 | Bài 24: Ánh sáng cần cho sự sống - T1 | gộp | Bài 24: Ánh sáng cần cho sự sống | 3 |
6 | Bài 24: Ánh sáng cần cho sự sống – T2 | ||||
25 | 7 | Bài 25: Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt –T1 | gộp | Bài 25: Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt . | 4 |
8 | Bài 25: Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt –T2 | ||||
26 | 9 | Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ - T1 | gộp | Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ | 5 |
10 | Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ - T2 | ||||
27 | 11 | Bài 26: Nóng, lạnh và nhiệt độ - T3 | |||
12 | Bài 27: Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? - T1 | gộp | Bài 27: Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? | 6 | |
28 | 13 | Bài 27: Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? - T2 | |||
14 | Bài 28: Các nguồn nhiệt.(1T) | gộp | Bài 28: Các nguồn nhiệt. Nhiệt cần cho sự sống | 7 | |
29 | 15 | Bài 29: Nhiệt cần cho sự sống –T1 | |||
16 | Bài 29: Nhiệt cần cho sự sống -T2 | ||||
30 | 17 | Phiếu KT: chúng em đã học được những... | Phiếu KT: chúng em đã học được những... | 8 | |
18 | Bài 30:Thực vật cần gì để sống, ... - T1 | gộp | Bài 30:Thực vật cần gì để sống? - T1 | 9 | |
31 | 19 | Bài 30:Thực vật cần gì để sống, ... – T2 | |||
20 | Bài 31: Nhu cầu về không khí, … -T1 | Bài 30:Thực vật cần gì để sống? - T2 | 10 | ||
32 | 21 | Bài 31: Nhu cầu về không khí, … -T2 | |||
22 | Bài 31: Nhu cầu về không khí, … - T3 | ||||
33 | 23 | Bài 32: Động vật TĐC như thế nào ? (T1) | gộp | Bài 32: Động vật TĐC như thế nào ? - T1 | 11 |
24 | Bài 32: Động vật TĐC như thế nào ? (T2) | ||||
34 | 25 | Động vật TĐC như thế nào ? (T3) | Bài 32: Động vật TĐC như thế nào ? - T2 | 12 | |
26 | Bài 33: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên (T1) | gộp | Bài 33: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên . | 13 | |
35 | 27 | Bài 33: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên (T2) | |||
28 | Ôn tập và kiểm tra cuối năm | Ôn tập và kiểm tra cuối năm | 14 |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử lớp 4 VNEN
Chương trình quy định | Chương trình đã điều chỉnh | ||||
Tuần | Tiết | Tên bài | Tên bài | Tiết | |
22 | 1 | Bài 7: Chiến thắng Chi Lăng … - T2 | Bài 7: Chiến thắng Chi Lăng … - T2 | 1 | |
23 | 2 | Bài 8: Trường học, văn thơ, …Hậu Lê -T1 | Bài 8: Trường học, văn thơ, …Hậu Lê -T1 | 2 | |
24 | 3 | Bài 8: Trường học, văn thơ, …Hậu Lê -T2 | Bài 8: Trường học, văn thơ, …Hậu Lê -T2 | 3 | |
25 | 4 | Phiếu kiểm tra 2 | Phiếu kiểm tra 2 | 4 | |
26 | 5 | Bài 9: Trịnh - Nguyễn phân tranh… - T1 | Gộp thành bài tự chọn(dạy trong 2 tiết) | Bài 9: Trịnh - Nguyễn phân tranh… - T1 | 5 |
27 | 6 | Bài 9: Trịnh - Nguyễn phân tranh… - T2 | Bài 9: Trịnh - Nguyễn phân tranh… - T2 | 6 | |
28 | 7 | Bài 9: Trịnh - Nguyễn phân tranh… - T3 | |||
29 | 8 | Bài 10: Phong trào Tây Sơn và … -T1 | Gộp thành bài tự chọn(dạy trong 2 tiết) | Bài 10: Phong trào Tây Sơn và … -T1 | 7 |
30 | 9 | Bài 10: Phong trào Tây Sơn và … -T2 | Bài 10: Phong trào Tây Sơn và … -T2 | 8 | |
31 | 10 | Bài 10: Phong trào Tây Sơn và … -T3 | |||
32 | 11 | Bài 11: Buổi đầu thời Nguyễn - T1 | Gộp thành bài tự chọn(dạy trong 1 tiết) | Bài 11: Buổi đầu thời Nguyễn | 9 |
33 | 12 | Bài 11: Buổi đầu thời Nguyễn –T2 | |||
34 | 13 | Phiếu kiểm tra 3 | Gộp thành ND học trong 1 tiết | 10 | |
35 | 14 | Kiểm tra | |||
Bỏ | 0 tiết | Số tiết đơn | 6 tiết | ||
Số tiết ghép thành chủ đề | 4 tiết | ||||
10 tiết = 10 tuần |
Kế hoạch dạy học môn Địa lý lớp 4 VNEN
Chương trình quy định | Chương trình đã điều chỉnh | ||||
Tuần | Tiết | Tên bài | Tiết | ||
22 | 1 | Bài 8: Đồng bằng Nam Bộ - T2 | Bài 8: Đồng bằng Nam Bộ - T2 | 1 | |
23 | 2 | Bài 9: HĐSX của người dân... Nam Bộ -T1 | Bài 9: HĐSX của người dân... Nam Bộ -T1 | 2 | |
24 | 2 | Bài 9: HĐSX của người dân... Nam Bộ -T2 | Bài 9: HĐSX của người dân... Nam Bộ -T2 | 3 | |
25 | 3 | Bài 10: Thành phố HCM và …Cần Thơ –T1 | Gộp ND dạy trong 1 tiết | Bài 10: Thành phố HCM và …Cần Thơ | 4 |
26 | 4 | Bài 10: Thành phố HCM và …Cần Thơ –T2 | |||
27 | 5 | Bài 11: ĐB duyên hải Miền Trung - T1 | Gộp ND dạy trong 2 tiết | Bài 11: ĐB duyên hải Miền Trung - T1 Bài 11: ĐB duyên hải Miền Trung – T2 | 5 6 |
28 | 6 | Bài 11: ĐB duyên hải Miền Trung – T2 | |||
29 | 7 | Bài 11: ĐB duyên hải Miền Trung – T2 | |||
30 | 8 | Bài 12: Thành phố Huế và TP Đà Nẵng - T1 | Gộp ND dạy trong 1 tiết | Bài 12: Thành phố Huế và TP Đà Nẵng | 7 |
31 | 9 | Bài 12: Thành phố Huế và TP Đà Nẵng – T2 | |||
32 | 10 | Phiếu kiểm tra 2 | Bỏ | ||
33 | 11 | Bài 13: Biển, đảo, quần đảo (T1) | Bài 13: Biển, đảo, quần đảo (T1) | 8 | |
34 | 12 | Bài 13: Biển, đảo, quần đảo (T2) | Bài 13: Biển, đảo, quần đảo (T2) | 9 | |
35 | 13 | Phiếu kiểm tra 3 | Phiếu kiểm tra 3 | 10 | |
Bỏ | 1 tiết | Số tiết đơn | 7 tiết | ||
Số tiết ghép thành chủ đề | 3 tiết | ||||
10 tiết = 10 tuần |
Link tải Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023 - 2024 giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy các môn bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo và Cánh diều! Xem thêm các thông tin về Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đây