Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 (19 vòng) Luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2
Link tải Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 (8 vòng) chính:
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 (19 vòng) DownloadĐề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 - Vòng 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào chỗ trống còn thiếu.
Có ngày nên ..............
Trong đầm gì đẹp bằng ..................
Làm v.......ệc
.......ài học
Học ........inh
Công ......... như núi thái sơn
Cô ......... như mẹ hiền
.............hăm chỉ
Có công mài ..............
Bạn ..........è
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Trong khổ thơ 3 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên hạt gì?
- hạt nhãn
- hạt bưởi
- hạt cốm
- hạt lúa
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
- búa
- sách
- vở
- bút
Câu hỏi 3: Trong khổ thơ 2 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì?
- cành bưởi trong vườn
- cành tre trong vườn
- cành táo trong vườn
- cành hoa trong vườn
Câu hỏi 4: Trong bài tập đọc "Có công mài sắt, có ngày nên kim", ai là người đang mài thỏi sắt?
- bà cụ
- cậu bé
- thầy giáo
- cô giáo
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động của học sinh?
- tập viết
- tập tô
- sửa máy
- nghe giảng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của học sinh?
- đi cấy
- đọc bài
- bán hàng
- chạy xe
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của học sinh?
- chăm chỉ
- cần cù
- tập thể hình
- hăng hái
Câu hỏi 8: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
- quyển nịch
- quyển lịch
- quyển sách
- quyển vở
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
- thước kẻ
- cái cày
- bút chì
- cục tẩy
Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
- ngày tháng
- cái thang
- hòn than
- hòn thang
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé quét nhà ..........ạch sẽ."
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Con ong chăm ..............hỉ đi lấy mật."
Câu hỏi 3: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Xóm làng .............anh bóng mát cây."
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Thầy giáo đọc, học sinh ..........iết."
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé gấp quần áo .............ọn gàng."
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Em trồng thêm một cây na. Lá xanh vẫy gọi như ............à gọi chim."
Câu hỏi 7: Điền vần "un" hoặc "ung" vào chỗ trống. "Đuôi quẫy t............. tia nắng. Miệng đớp vầng trăng đầy."
Câu hỏi 8: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Trên trời mây .............rắng như bông."
Câu hỏi 9:
Con gì hai mắt trong veo
Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau.
Là con ...........èo.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Đường núi gập ....................ềnh."
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 - Vòng 2
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Chỉ sự vật
- thân yêu
- bút
- tháng hai
- mùng hai
- sách
- tháng năm
- khai trường
- thước kẻ
- bảng
- mùng một
Chỉ ngày
- thân yêu
- bút
- mùng hai
- tháng hai
- quý mến
- tháng năm
- khai trường
- thước kẻ
- thứ tư
- mùng một
Chỉ tháng
- tháng giêng
- bút
- mùng hai
- tháng hai
- quý mến
- tháng năm
- khai trường
- thước kẻ
- thứ tư
- mùng một
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: "Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào?
- Cái gì là gì?
- Ai thế nào?
- Ai là gì?
- Con gì là gì?
Câu hỏi 2: "Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào?
- Ai là gì?
- Ai làm gì?
- Ai thế nào?
- Cái gì thế nào?
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?
- vui
- con dao
- hát
- chạy
Câu hỏi 4: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
- vâng lời
- bạn thân
- bàn châng
- bàn chân
Câu hỏi 5: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
- chim yến
- yên ổn
- thiếu niên
- cô tyên
Câu hỏi 6: Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì?
- đặc điểm
- tính cách
- sự vật
- hoạt động
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?
- dịu dàng
- ngăn nắp
- đi
- nón
Câu hỏi 8: "Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào?
- Ai là gì?
- Cái gì là gì?
- Con gì là gì?
- Ai thế nào?
Câu hỏi 9: Đâu là từ chỉ người trong các từ sau?
- Cô giáo
- Thước kẻ
- Con mèo
- Cây bưởi
Câu hỏi 10: Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau?
- Bàn
- Ghế
- Vịt
- Ổi
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ..........ác đúng nơi quy định."
Câu hỏi 2: Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Một năm có mười h............ tháng."
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nên cần ................ỉ ngơi."
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cối đổ .........iêng ngả."
Câu hỏi 5: Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng .............ọc tập của em."
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: "cô t............ên"
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, ...........áng, năm
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào .........ớp năng khiếu."
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng một là ................ày đầu tiên của một tháng."
Câu hỏi 10: Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học ........... lớp 2A."
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2!
Link tải Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 (8 vòng) chính:
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 (8 vòng) DownloadBộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 mang tới đầy đủ 8 vòng, có đáp án kèm theo. Mời các em cùng theo dõi! Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 (8 vòng) tại đây