Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm học 2020 - 2021 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)
Link tải Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo chính:
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm học 2020 - 2021 DownloadĐề thi học kì 1 lớp 6 môn Địa lý năm học 2020 - 2021 - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Địa lớp 6 năm 2020 - 2021
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Trái đất | Câu 1, 2, 3, 4 | Kể tên các vận động của Trái Đất và nêu hệ quả của mỗi vận động | Câu 5 | Tính được tỉ lệ bản đồ | Đổi sang được đơn vị cm | ||||
Số câu Số điểm | 4 câu 1,0 đ | 1 câu 2,0 đ | 1 câu 0,25 đ | ½ câu 1,0 đ | ½ câu 1,0 đ | 7 câu 5,25 đ | |||
Các thành phần tự nhiên của Trái đất | Nêu được hệ quả của tác động nội lực và ngoại lực | Câu 6,7,8 | |||||||
Số câu Số điểm | 1câu 3,0 đ | ||||||||
Địa lí địa phương | Dựa vào hiểu biết và nhận thức của mình nêu được vị trí địa lí của xã Tân Bình | ||||||||
Số câu Số điểm | 1câu 1,0 đ | 1 câu 1,0 đ | |||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 2 câu 4,0 điểm 40% | 5 câu 3,0 điểm 30 % | 5 câu 3,0 điểm 30% | 12 câu 10 điểm 100% |
Đề thi học kì 1 môn Địa lớp 6 năm 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS ………… | ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm)
Hãy đánh dấu chéo (X) vào chữ cái A, B, C, D cho ý trả lời đúng của các câu hỏi dưới đây
Câu 1: Trục Trái Đất là gì?
A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
Câu 2: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ :
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Câu 3: Từ Hà nội đến Ma-ni-la là hướng nào?
A. Hướng Nam
B. Hướng Đông
C. Hướng Bắc
D. Hướng Đông Nam
Câu 4: Nước ta nằm về hướng:
A. Tây Nam của châu Á
B. Đông Nam của châu Á
C. Đông Bắc của châu Á
D. Tây Bắc của châu Á
Câu 5: Kí hiệu nào sao đây là kí hiệu tượng hình?
A. kí hiệu mỏ chì là Pb
B. kí hiệu mỏ vàng là hình tròn mà nửa đen ở bên trái
C. kí hiệu mỏ than là hình vuông ô đen
D. kí hiệu khu dân cư là ngôi nhà
Câu 6: Để thể hiện sườn dốc trên bản đồ, các đường đồng mức bao giờ cũng
A. xa nhau
B. gần nhau
C. sắp xếp bất kì
D. cách nhau rất đều.
Câu 7: Địa hình cacxtơ được hình thành
A. Trên bất kì các loại đá nào?
B. trên các đá dễ hòa tan, đặc biệt là đá vôi
C. trên các đá khó hòa tan
D. Trên đá quý
Câu 8: Tác động nào thuộc về ngoại lực?
A. nén ép các lớp đá tạo nên uốn nếp, đứt gẫy
B. xói mòn đất, mài mòn đá
C. phun trào mắc ma
D. động đất
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm): Khi nội lực, ngoại lực tác động thì địa hình bề mặt Trái Đất có đặc điểm ra sao và sinh ra hiện tượng gì?
Câu 2. (2,0 điểm): Trái Đất có mấy vận động? Kể tên và nêu hệ quả của mỗi vận động ?
Câu 3. (1,0 điểm):
Dựa vào hiểu biết em hãy nêu vị trí địa lí của xã Tân Bình ?
Câu 4: (2,0 điểm): Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó được đo là 15cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Địa lớp 6 năm 2020 - 2021
Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điềm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đ. án | B | B | D | B | D | B | B | B |
Phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu | Trả lời | Điểm |
1 | - Nội lực tác động làm cho bề mặt Trái Đất có nơi được nâng cao, có nơi bị hạ thấp. | 1,0 |
- Sinh ra hiện tượng động đất và núi lửa. | 0,5 | |
- Ngoại lực tác động ở bên ngoài bề mặt lớp vỏ Trái Đất, bao gồm hai quá trình: phong hoá và xâm thực. | 1,0 | |
- Sinh ra hiện tượng bề mặt Trái Đất bị san bằng và hạ thấp | 0,5 | |
2 | Trái đất có 2 vận động : Chuyển động tự quay quanh trục và quanh quanh Mặt Trời. | 0,75 |
- Chuyển động quanh trục : Sinh ra ngày, đêm và lệch hướng vật rơi. | 0,5 | |
- Chuyển động quanh Mặt Trời sinh ra các mùa và ngày, đêm dài ngắn theo mùa. | 0,75 | |
3 | - Hướng Tây Bắc giáp xã Tân Lược | 0, 25 |
- Hướng Đông Bắc giáp xã Tân Thành | 0, 25 | |
- Hướng Đông – Nam giáp xã Tân Quói | 0, 25 | |
- Hướng Tây Nam giáp sông Hậu | 0, 25 | |
4 | 105 km = 10.500.000cm | 1,0 |
10.500.000: 15 = 700.000 | 0,5 | |
Vậy tỉ lệ bản đồ là 1: 700.000 | 0,5 |
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Địa lý năm học 2020 - 2021 - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Địa lớp 6 năm 2020 - 2021
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Mức độ vận dụng | ||||||
Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
TRÁI ĐẤT | - Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời của Trái Đất. - Nêu được tên các lớp cấu tạo của trái đất và đặc điểm của từng lớp. - Trình bày được vị trí và diện tích của các lục địa và đại dương trên Trái Đất. | - Trình bày được vai trò của lớp vỏ Trái Đất. | - Trình bày được các hệ quả chuyển động của Trái Đất. | - Giải thích câu tục ngữ ở nước ta về hiện tượng ngày đêm dài ngắn. | -Tính theo giờ GMT. | Giải thích được thuật ngữ “ Địa lý” | |||
Tổng số câu:24 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ %: 100% | Số câu:13 Tổng số điểm:4 40% | Số câu:5 Tổng số điểm:3 30% | Số câu:5 Tổng số điểm:2 20% | Số câu:1 Tổng số điểm:1 10% |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lớp 6
PHÒNG GD & ĐT ………….. TRƯỜNG THCS …………… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút; |
I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước phương án đúng nhất vào giấy kiểm tra (Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm).
Câu 1: Ngày 22 tháng 6, tia sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với tiếp tuyến tại vĩ tuyến nào ?
A. Vĩ tuyến 0o.
B. Vĩ tuyến 90o B.
C. Vĩ tuyến 66o 33’B.
D. Vĩ tuyến 23o27’B.
Câu 2: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh trục là
A. 48 giờ.
B. 12 giờ.
C. 36 giờ.
D. 24 giờ.
Câu 3: Hàng ngày, ta thấy hiện tượng Mặt Trời mọc hướng Đông rồi lại lặn hướng Tây là do
A. Mặt Trời chuyển động.
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất tự quay quanh trục.
Câu 4: Vào hai dịp Xuân phân và Thu phân, hiện tượng ngày và đêm ở hai bán cầu sẽ như thế nào ?
A. Ngày dài hơn đêm.
B. Đêm dài hơn ngày .
C. Ngày và đêm bằng nhau.
D. Ngày dài 24 giờ.
Câu 5: Nguyên nhân của hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất là do
A. Trái Đất hình cầu.
B. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.
C. Trái Đất hình cầu và quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 6: Trái Đất quay quanh Mặt Trời tạo ra hiện tượng gì ?
A. Hiện tượng lệch hướng các vật chuyển động.
B. Hiện tượng mưa nắng.
C. Hiện tượng gió bão.
D. Hiện tượng mùa.
Câu 7: Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động, vật chuyển động ở nửa cầu Bắc sẽ
A. đi vòng.
B. bị lệch sang phải.
C. đi thẳng.
D. bị lệch sang trái.
Câu 8: Nhiệt độ cao nhất trong lớp lõi của Trái Đất là khoảng
A. 1000o C.
B. 5000o C.
C. 4700o C.
D. 1500o C.
Câu 9: Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng
A. từ Đông sang Tây.
B. từ Tây sang Đông.
C. từ Bắc xuống Nam.
D. từ Nam lên Bắc.
Câu 10: Lục địa nào trên bề mặt trái đất có diện tích lớn nhất?
A. Lục địa Phi.
B. Lục địa Ôxtrâylia.
C. Lục địa Nam Cực.
D. Lục địa Á-Âu.
Câu 11: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời là
A. 365 ngày 5 giờ.
B. 365 ngày 3 giờ.
C. 365 ngày 6 giờ.
D. 365 ngày 4 giờ.
Câu 12: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng
A. 56o27’.
B. 23 o27’.
C. 66o33’.
D. 32o27’.
Câu 13: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình
A. elip gần tròn.
B. vuông.
C. tròn.
D. thoi.
Câu 14: Vào ngày 21/3 và 23/9, Mặt trời chiếu vuông góc với trái đất ở vị trí nào?
A. Xích đạo.
B. Vòng cực.
C. Cực.
D. Chí tuyến.
Câu 15: Ngày 22 tháng 12 được gọi là
A. Thu phân.
B. Xuân phân.
C. Đông chí.
D. Hạ chí.
Câu 16: Lớp trung gian bên trong Trái Đất có trạng thái như thế nào ?
A. Từ quánh dẻo đến lỏng.
B. Rắn chắc.
C. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.
D. Lỏng.
Câu 17: Địa điểm nào trên trái đất có ngày (đêm) kéo dài 6 tháng?
A. Cực.
B. Chí tuyến.
C. Vòng cực.
D. Xích đạo.
Câu 18: Lớp lõi Trái Đất có trạng thái
A. lỏng ngoài, rắn trong.
B. từ lỏng tới quánh dẻo.
C. lỏng.
D. rắn chắc.
Câu 19: Lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam?
A. Lục địa Á-Âu.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Nam Cực.
Câu 20: Múi giờ gốc đi qua kinh tuyến nào?
A. Kinh tuyến 270o.
B. Kinh tuyến 0o.
C. Kinh tuyến 90o.
D. Kinh tuyến 180o.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm): Cho câu tục ngữ:
“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
Dựa vào kiến thức địa lí đã học, hãy cho biết câu tục ngữ trên đúng ở bán cầu nào và giải thích?
Câu 2 (1 điểm): Trình bày đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái Đất?
Câu 3 (1 điểm): Tại vòng loại World Cup 2022 tại bảng G:
Trận bóng đá vòng loại bảng G lượt về giữa đội tuyển Malaysia vs Việt Nam diễn ra tại Malaysia vào lúc 20h45 (31/03/2020). Vậy tại Việt Nam, Hàn Quốc, Các tiểu vương quốc Ả - rập thống nhất (UAE), Qatar muốn xem trực tiếp trận bóng này trên truyền hình là lúc mấy giờ? (Biết Việt Nam múi giờ số +7, Hàn Quốc múi giờ số +9, Malaysia múi giờ số +8, UAE múi giờ số +4, Qatar múi giờ +3 ).
Câu 4 (1 điểm): Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích thuật ngữ Địa lý
" Đêm trắng" xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao trên Trái đất? Kể tên 1 số địa điểm xuất hiện hiện tượng này?
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lớp 6
I – TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | D | C | C | B | D | B | B | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | C | A | A | C | A | A | A | D | B |
II – TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
* Câu tục ngữ trên đúng ở bán cầu Bắc (0,5 điểm)
* Giải thích
-Nguyên nhân của hiện tượng trên:
+ Tháng 5 (Mùa hè bán cầu bắc) do bán cầu Bắc ngả về phía mặt trời nhiều hơn, thời gian Mặt Trời chiếu sáng lâu hơn. Đây là mùa nóng của Bán cầu bắc nên ngày dài hơn đêm (0.75 điểm)
+ Tháng 10 (Mùa đông bán cầu bắc): bán cầu Bắc chếch xa phía mặt trời nhiều hơn, thời gian Mặt Trời chiếu sáng ít hơn,. Đây là mùa lạnh ở bán cầu bắc nên ngày ngắn hơn đêm (0.75 điểm)
Câu 2 (1 điểm):
- Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất (0,75đ)
+ Vỏ Trái Đất rất mỏng từ 5-70km, rắn chắc, nhiệt độ tối đa là 10000C.
+ Chiếm 15% thể tích, 1% khối lượng Trái Đất.
+ Được cấu tạo từ nhiều địa mảng.
- Vai trò của lớp vỏ Trái Đất: có vai trò quan trọng vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên như đất, nước, không khí, sinh vật…và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người. (0,25đ)
Câu 3 (1 điểm):
Qatar | UAE | Việt Nam | Hàn Quốc | |
Múi giờ | +3 | +4 | +7 | +9 |
Giờ | 15h45(0, 25đ) | 16h45(0, 25đ) | 19h45 (0, 25đ) | 21h45 (0, 25đ) |
Câu 4 (1 điểm):
Hiện tượng "Đêm trắng" xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao trên Trái đất: là thuật ngữ dùng để chỉ hiện tượng ban đêm trời không tối hẳn như bình thường, mà có tình trạng: tranh tối tranh sáng như lúc hoàng hôn. Hiện tượng này chỉ xảy ra ở những vùng có vĩ độ cao, về mùa hạ khi ngày dài hơn đêm rõ rệt . (0,75 điểm)
VD: Xanh-pê-téc-pua (Nga)…(0,25 điểm)
.............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Link tải Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo chính:
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi cuối học kì 1 theo chương trình mới. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo tại đây