Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 Ôn tập học kì 1 lớp 4 môn Toán sách CTST, Cánh diều
Link tải Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 DownloadĐề cương ôn tập Toán lớp 4 học kỳ 1 năm 2021
SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc:
815:.........................................................................
5455:.......................................................................
65505:....................................................................
5125085:................................................................
95005125:..............................................................
545005875:............................................................
Bài 2:
a) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 0 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 6 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là ……
Bài 3: Viết số gồm:
a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ……………………
b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ……………………
c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: ……………………
d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: ……………………
Bài 4: Sắp xếp các số:
a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần:
……………………………………………………………………………………………………
b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần:
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết số:
a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.
Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên : …………………
Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên : …………………
b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
c) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau: …………………
d) Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
e) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 : …………………
f) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 14 : …………………
g) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 15 : …………………
Bài 6: Viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 1: Đổi đơn vị
2 tấn 385 kg = …………… kg 9 tấn 79 kg = …………… kg 15 tấn 8 kg = …………… kg 6 tấn 8 tạ = …………… kg 15kg 4 dag = …………… dag 24kg 8 hg = …………… dag 23dag 9g = …………… g 8hg 9dag = ……………dag 4kg 25g = …………… g 53 yến 5kg = …………… kg 25kg 7dag = …………… dag 1/4 tấn = …………… kg | 45185 kg = ……… tấn ……… kg 9506 kg = ……… tạ ……… kg 865 kg = ……… yến ……… kg 89125 g = ……… kg ……… g 12375 dag = ……… kg ……… dag 25005 g = ……… kg ……… g 6hg 7g = ……………g 600kg = …………… yến 7500dag = …………… kg 19 tạ 9 kg = …………… kg 6 tấn 19 yến = …………… kg 1/5kg = …………… dag |
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 3 tấn 280 kg + 5 tấn 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg – 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g – 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ x 3 =
e) 5 tấn 3 tạ : 2 =
f) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
g) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ – 5 tấn 9 tạ =
h) 34 tấn 3 yến – 16 tấn 7 yến =
i) 5 kg 3 hg + 4 kg 4 hg – 3 kg 9 hg =
3 kg 2 g x 5 : 2 =
ĐO THỜI GIAN
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
ĐO DIỆN TÍCH: dm2, m2
Bài 1: Đổi đơn vị:
7m2 = ………… cm2 21m2 = ………… dm2 4m2 132cm2 = ………… cm2 3405dm2 = ………… m2 ………… dm2 65 000cm2 = ………… dm2 340 000cm2 = ………… m2 | 1200dm2 = ………… m2 30 000 cm2 = ………… m2 2m2 780cm2 = ………… cm2 40m2 15dm2 = ………… dm2 12 500 000cm2 = ………… m2 1/5 m2 = ………… cm2 |
Bài 2: Đ/S?
50m2 = 500dm2 … 5m2 6dm2 = 560dm2 … 70 000dm2 = 700m2 … 26m2 31dm2 = 26031 dm2 … | 52 000dm2 = 520m2 … 10m2 7dm2 = 1007dm2 … 18m2 18dm2 = 1818dm2 … 408dm2 = 40m2 8dm2 … |
Bài 3: > < =
41m2 19dm2 … 409dm2 30m2 6dm2 … 3060dm2 5dm2 9cm2 … 509cm2 300m2 6dm2 … 3006dm2 | 90 000cm2 … 90m2 8012cm2 … 8dm2 12cm2 3940dm2 … 39m2 40dm2 2009cm2 … 21dm2 |
TRUNG BÌNH CỘNG
TBC của 1 dãy số lẻ cách đều bằng số chính giữa dãy số đó, hoặc TBC của 2 số đầu và cuối dãy. TBC của 1 dãy số chẵn cách đều bằng TBC của 2 số ở giữa hoặc 2 số đầu và cuối dãy.
Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau:
a) 2009 và 875 :
b) 210 ; 916 và 428:
c) 932 ; 1016 ; 3825 ; 2011:
d) 2 ; 4; 6; … ; 96; 98:
e) 1; 2; 3 ; … ; 2010 ; 2011:
f) 0 ; 2; 4 ; … ; 2008 ; 2010 :
g) 1 ; 3; 5 ; 7; … ; 2009 ; 2011 :
h) 3 ; 7 ; 11 ; … ; 95 ; 99 ; 103:
Bài 2: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, một trong hai số là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số còn lại.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 998, số thứ nhất là 817, số thứ 2 là 916. Tìm số thứ 3.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ nhất là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số thứ 3.
Link tải Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải bài tập thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì 1 sắp tới. Xem thêm các thông tin về Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đây