Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021 Ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách KNTT, CTST, Cánh diều
Link tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021 DownloadCâu hỏi ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
Câu 1. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 99
C. 100
D. 1000
Câu 2. Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 4 cm. Chu vi hình tứ giác đó là:
A. 4cm
B. 12cm
C. 24cm
D. 16cm
Câu 3: Có 3 con gà và 2 con chó . Số chân có tất cả là:
A. 14 chân
B. 16 chân
C. 12 chân
D. 8 chân
Câu 4: Kết quả của: 5 x 7 + 10 = . . . . . là
A. 35
B. 25
C. 45
D. 55
Câu 5: 5 x 4 x 0 được kết quả là:
A. 20
B. 9
C. 0
D. 24
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Chữ số 5 trong số 75 nằm ở hàng nào?
A. Trăm
B. Chục
C. Đơn vị
D. Nghìn
Câu 8: Tích của 4 và 9 là:
A. 32
B. 36
C. 38
D. 40
Câu 9: Mẹ có 28 cái kẹo, em giúp mẹ chia đều cho bố ,mẹ , em trai và em. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
A. 28
B. 7
C. 38
D. 4
Câu 10: Câu nào thích hợp:
A. Quãng đường dài 20 dm
B. Chiếc bàn học sinh cao 3m
C. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km
D. Chiếc bút chì dài khỏng 15 cm
Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm:
Câu 11: An đếm được đàn gà 20 cái chân. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Trả lời: Đàn gà có ……….. con
Câu 12: Hải có 21 viên bi, Hải tặng bạn 1/3 số viên bi đó. Hỏi Hải tặng bạn bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Số viên bi Hải tặng bạn là: ……………… viên bi
Câu 13: Một tấm vải dài 27 mét và biết rằng may một cái áo hết 3 mét vải. Hỏi tấm vải đó may được bao nhiêu chiếc áo?
Trả lời: Số chiếc áo tấm vải đó may được là:………….. chiếc áo.
Câu 14: Em hãy nhớ lại xem ở nhà em có những đồ dùng nào là hình vuông và là hình chữ nhật, hình tứ giác? em hãy liệt kê từ 5 đến 7 đồ dùng.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 15. Em hãy điền các số lần lượt vào ô trống:
Phần III. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
79 + 13
43 + 45
62 – 18
95 – 58
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 2. Tìm X
X x 5 = 40
X x 3 = 45 - 15
X : 3 = 5
12 : X = 4
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 3: Cô Phượng có 35 chiếc thạch rau câu Long Hải, cô chia đề vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy chiếc thạch rau câu Long Hải ?
Bài giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 4: a. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 được thương bằng 6.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 5: Đặt tính rồi tính
a, 29 + 7
b, 100 - 19
Bài 6: Tìm x
a) x + 2 = 22
b) x - 15 = 25
Bài 7: Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 8: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Bài 9: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 10: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo?
Lời giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bài 1: Đặt rồi tính:
284 + 145 | 628 – 324 | 317 + 138 | 921 - 627 |
Bài 2: Tính:
a, 7 x 4 + 28 | b, 16 : 2 +73 |
c, 45 : 5 – 5 | d, 5 x 7 - 24 |
Bài 3: Tìm X, biết:
a, X : 3 = 67 – 62 | b, 4 x X = 24 + 12 |
Bài 4: Có hai trường tiểu học A và B. Trường tiểu học A có 725 em học sinh, trường tiểu học B có nhiều hơn trường tiểu học A 83 em học sinh. Hỏi trường tiểu học B có bao nhiêu em học sinh?
Bài 5: Sắp xếp các số:
a, 348, 156, 582, 273, 783 theo thứ tự từ bé đến lớn
b, 826, 318, 146, 963, 713 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6: Tam giác ABC có cạnh cạnh lần lượt là 120mm, 300mm và 240mm. Chu vi của tam giác ABC có kết quả bằng bao nhiêu theo đơn vị xăng-ti-mét?
Bài 7: Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Tính độ dài đoạn dây thép cần dùng.
Đáp án đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng
284 + 145 = 429 | 628 – 324 = 304 |
317 + 138 = 455 | 921 – 627 = 294 |
Bài 2:
a, 7 x 4 + 28 = 28 + 28 = 56
b, 16 : 2 +73 = 8 + 73 = 81
c, 45 : 5 – 5 = 9 – 5 = 4
d, 5 x 7 – 24 = 35 – 24 = 11
Bài 3:
a, X : 3 = 67 – 62
X : 3 = 5
X = 5 x 3
X = 15
b, 4 x X = 24 + 12
4 x X = 36
X = 36 : 4
X = 9
Bài 4:
Trường tiểu học B có số em học sinh là:
725 + 83 = 808 (học sinh)
Đáp số: 808 học sinh
Bài 5:
a, 156, 273, 348, 582, 783
b, 963, 826, 713, 318, 146
Bài 6:
Chu vi của hình tam giác ABC là:
120 + 300 + 240 = 660 (mm) = 66 (cm)
Đáp số: 66cm
Bài 7:
Chu vi của hình tam giác hay độ dài đoạn dây thép cần dùng là:
5 + 5 + 5 = 15 (cm)
Đáp số: 15cm
Link tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới) DownloadĐề cương học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, nhanh chóng hệ thống toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kì 2. Xem thêm các thông tin về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đây