Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 70 đề thi học kì 1 lớp 4 sách Cánh diều, KNTT, CTST
Link tải Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 DownloadĐề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2022
Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt học kì 1 lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản: - Hiểu nội dung bài đọc. - Giải thích được chi tiết trong bài. - Biết liên hệ những điều đã đọc được với bản thân và thực tế. | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||||
2 | Kiến thức tiếng việt: - Xác định được từ láy trong đoạn văn. - Xác định loại từ: tính từ trong câu văn. - Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. - Đặt câu hỏi với từ nghi vấn ai. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 2 | 10 | |||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 7 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Tiếng Việt học kì 1 lớp 4
STT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
01 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | ||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 6 | |||||||
02 | Kiến thức tiếng việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||
Câu số | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||||
Tổng số câu | 3 | 3 | 2 | 2 | 10 | ||||||
Tổng số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 7 |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT ………… | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 |
KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
* Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
GV cho HS bốc thăm đọc thành tiếng một trong các bài tập đọc sau và trả lời các câu hỏi có nội dung liên quan đến đoạn đọc.
STT | Bài | Trang |
01 | Mẹ ốm | SGK - TV4 - Tập 1 - Trang 9 |
02 | Truyện cổ nước mình | SGK - TV4 - Tập 1 - Trang 19 |
03 | Thư thăm bạn | SGK - TV4 - Tập 1 – Trang 25 |
04 | Nếu chúng mình có phép lạ | SGK - TV4 - Tập 1 – Trang 76 |
05 | Điều ước của vua Mi - đát | SGK - TV4 - Tập 1 - Trang 90 |
06 | Văn hay chữ tốt | SGK - TV4 - Tập 1 - Trang 129 |
07 | Chú Đất Nung | SGK - TV4 - Tập 1 - Trang 134 |
08 | Cánh diều tuổi thơ | SGK - TV4 - Tập 1 - Trang 146 |
09 | Tuổi ngựa | SGK - TV4 - Tập 1 – Trang 149 |
10 | Kéo co | SGK - TV4 - Tập 1 – Trang 155 |
11 | Rất nhiều mặt trăng | SGK - TV4 - Tập 1 - Trang 163 |
* Kiểm tra đọc hiểu văn bản kết hợp kiểm tra từ và câu (7 điểm)
Đọc thầm bài “Về thăm bà ” và trả lời câu hỏi.
Về thăm bà
Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ:
- Bà ơi!
Thanh bước xuống dưới giàn thiên lý. Có tiếng người đi, rồi bà mái tóc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần.
- Cháu đã về đấy ư?
Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương:
- Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu!
Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình như những ngày còn nhỏ. Bà nhìn cháu, giục:
- Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi!
Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, lúc nào bà cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.
Theo Thạch Lam
Câu 1: M1. Câu nào cho thấy bà của Thanh đã già? (0,5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
A. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
B. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
C. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2: M1. Từ ngữ nào dưới đây nói lên tình cảm của bà đối với Thanh? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
A. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
B. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương.
C. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu.
D. Nhìn cháu bằng ánh mắt thương hại.
Câu 3: M2.Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
A. Có cảm giác thong thả và bình yên.
B. Có cảm giác được bà che chở.
C. Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở.
D. Có cảm giác buồn, không được bà che chở
Câu 4: M2. Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình?(0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
A. Vì Thanh luôn yêu mến, tin tưởng bà.
B. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương.
C. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc, yêu thương.
D. Vì Thanh yêu bà, thương bà.
Câu 5: M3.Theo em Thanh được nhận những tình cảm gì từ bà?(1 điểm)
Câu 6: M4. Nếu là em, em sẽ nói điều gì với bà?(1 điểm)
Câu 7: M1. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
A. Che chở
B. Yêu thương
C. Thong thả
D. Mát mẻ
Câu 8: M2. Từ “Thanh” trong câu “Lần nào về với bà Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.” thuộc từ loại nào? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
A. Động từ.
B. Danh từ.
C. Tính từ
D. A và C đều đúng.
Câu 9: M3. Hãy đặt câu hỏi có từ nghi vấn “ai” cho câu sau: (1 điểm)
“Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương”
Câu 10: M4.Viết một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về tính trung thực. (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2022
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
*Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm. (1 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng).(1điểm)
- Trả lời đúng câu hỏi nội dung đoạn đọc. (1 điểm)
*Kiểm tra đọc hiểu văn bản kết hợp kiểm tra từ và câu: (7 điểm)
Câu | Đáp án đúng | Điểm |
1 | C. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng. | 0,5 |
2 | A. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi. | 0,5 |
3 | C. Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở. | 0,5 |
4 | C. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc, yêu thương. | 0,5 |
7 | B. Yêu thương | 0,5 |
8 | B. Danh từ. | 0,5 |
Câu 5: Thanh được nhận tình cảm yêu thương, chăm sóc từ bà. (1 điểm)
Câu 6: Cháu cảm ơn bà nhiều, cháu chăm chỉ học tập làm việc để không phụ tình yêu thương của bà. (1 điểm)
Câu 9: Ai thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương?(1 điểm)
Câu 10: Ca dao:
Học là học để làm người
Biết điều hơn thiệt biết lời thị phi.
Hoặc tục ngữ: Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. (1 điểm)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên tìm thành phần chưa biết. Tính giá trị biểu thức. Tìm số trung bình cộng. Nhân một số cho một tổng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | ||||
2. Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo khối lượng | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||||
3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng song song, vuông góc, chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình tam giác. | Số câu | 2 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 |
| ||||||||
4. Giải bài toán có lời văn: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Số câu | 1 |
| 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 |
| 3,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 |
| 1 |
| 1 | 6 |
4 |
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 3,0 | 2,0 |
| 1,0 |
| 1,0 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên: …………………………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022 |
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm
a) Số 91 175 264 đọc là: ..................................................................................................
B) Số: “Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ............................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:
A. 500000
B. 50000
C. 5000
D. 500
b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:
A. 3852
B. 15407
C. 14408
D. 15408
Câu 3: (1 điểm) Cho hÌnh vuông như hình vẽ bên A 6cm B
a) Cạnh AB song song với cạnh ........
Cạnh AB song song với cạnh ..................
b) Diện tích hình vuông ABCD là: ......................
1
Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
A. 18
B. 120
C. 180
D. 210
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜
b) 7 km 15m = 7250m ⬜
Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 36m
B. 36dm
C. 36cm
D. 36mm
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 520255 + 367808 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | b. 792982 – 456705 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | c. 3124 x 125 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | d. 86472 : 24 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ |
Câu 8: (1 điểm)
a) Tìm X:
X - 4368 = 3484 x 4
.......................................
........................................
........................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
49 x 385 – 39 x 385
.......................................
........................................
........................................
Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn .
b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820
Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408
Câu 3 (1 điểm)
a) - Cạnh AB song song với cạnh CD: 0,25 điểm
- Cạnh AB song song với cạnh AC, BD: 0,25 điểm
b) Diện tích hình vuông ABCD là: 25cm2 : 0,5 điểm
Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120
Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Đúng
b) Sai
Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm
Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) 420254 + 367809 = 788063
b) 792981 – 456705 = 336276
c) 3124 x 125 = 390500
d) 86472 : 24 = 3603
Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) X - 4367 = 3483 x 4
X – 4367 = 13932 (0,1 điểm)
X = 13932 + 4367 (0,15 điểm)
X = 18299 (0.25 điểm)
b) 49 x 365 – 39 x 365
= 365 x (49 – 39) (0.25 điểm)
= 365 x 10 = 360 (0.25 điểm)
Câu 9 (1 điểm).
Học sinh vẽ sơ đồ
Bài giải:
Số học sinh nam là: (0,2 điểm)
(674 - 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh nữ là: (0,2 điểm)
290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm)
Đáp số: Nam: 290 học sinh;
Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm)
(Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa).
Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm)
26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 + 26 x 1
= 26 x (17 + 38 + 44 + 1)
= 26 x 100 = 2600
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2022
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Câu số Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Buổi đầu dựng nước | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 1 |
|
| ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 |
| ||||||||
2. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành quyền độc lập | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 2 |
|
| ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 |
| ||||||||
3. Buổi đầu độc lập | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 3 |
|
| ||||||||
Số điểm | 2 | 2 |
| ||||||||
4. Nước Đại Việt thời Lý | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Câu số | 4 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1 |
| 1 | ||||||||
5. Nước Đại Việt thời Trần | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Câu số | 5 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1 |
| 1 | ||||||||
6. Thiên nhiên và con người miền núi | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 9 |
|
| |||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||||
7. Thiên nhiên và con người trung du | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 7 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1 | 1 |
| ||||||||
8. Thiên nhiên và con người đồng bằng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | 10 |
|
| |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 4 | 2 | 5 | 5 |
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2022
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN …….... TRƯỜNG TH…..... | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 |
A. LỊCH SỬ ( 5 điểm):
Câu 1: (0,5 điểm) Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là:
A. Văn Lang
B. Đại việt
C. Đại cồ Việt
D. Nam Việt
Câu 2: (0,5 điểm) Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
A. Lòng yêu nước căm thù giặc của hai bà.
B. Tô Định đã giết Thi Sách (chồng của Trưng Trắc).
C. Cả hai ý trên.
Câu 3: (2 điểm) Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau:
A |
1. Xây thành Cổ Loa |
2. Dẹp loạn 12 sứ quân |
3. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. |
4. Dời kinh đô ra Thăng Long |
B |
a. An Dương Vương |
b. Trần Hưng Đạo |
c. Lý Công Uẩn |
d. Đinh Bộ Lĩnh |
Câu 4: (1 điểm) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
Câu 5: (1 điểm) Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
B. PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm):
Câu 6: (0,5 điểm): Thế mạnh của vùng Trung du Bắc Bộ là:
A. đánh cá
B. trồng chè và cây ăn quả
C. trồng cà phê lớn nhất đất nước
D. khai thác khoáng sản
Câu 7: (1 điểm) Tại sao người dân miền núi thường làm nhà sàn để ở?
A. Tránh gió lạnh
B. Tránh ẩm thấp và thú dữ.
C. Tránh lũ lụt.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 8: (0,5 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do sông nào bồi đắp nên?
A. Sông Hồng và sông Đà
B. Sông Hồng và Thái Bình
C. Sông Thái Bình và sông Đà.
D. Sông Hồng và sông Mã.
Câu 9: (2 điểm): Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
A
1. Ruộng bậc thang được làm |
2. Đất ba dan tơi xốp |
3. Dân tộc Thái, Dao, Mông |
4. Đồng bằng Bắc Bộ là nơi |
B
a. Dân cư đông đúc nhất nước ta | |
b. Thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm | |
c. Sống ở Hoàng Liên Sơn | |
d. Ở sườn núi |
Câu 10: (1 điểm) Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ?
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………........................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
A. PHẦN LỊCH SỬ: (5 điểm)
Câu | 1 | 2 |
Chọn | A | C |
Câu 3: Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau:
Câu 4: Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô vì:
- Đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, màu mỡ
- Dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi, muốn cho con cháu đời sau được sống ấm no.
Câu 5: Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh:
Đầu năm 1226, Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập.
B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm)
CÂU | 6 | 7 | 8 |
ĐIỂM | B | D | B |
Câu 9: Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
Câu 10: Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ vì:
Nhờ có phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 - 2022
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Dinh dưỡng: - Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn - Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | Số câu | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
|
Số điểm | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| |
2 . Nước: - Tính chất của nước - Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước - Biết bảo vệ nguồn nước - Biết tiết kiệm nước | Số câu | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 2 |
Số điểm | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 2 | |
3 . Không khí - Không khí có những tính chất gì - Không khí gồm những thành phần nào | Số câu | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
Số điểm | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| |
4. Phòng bệnh - Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa - Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
Số điểm |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| |
Tổng | Số câu | 4 |
| 3 |
| 1 | 1 |
| 1 | 8 | 2 |
Số điểm | 4 |
| 3 |
| 1 | 1 |
| 1 | 8 | 2 |
Ma trận câu hỏi đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Dinh dưỡng: - Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn - Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | Số câu | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
|
Câu số | 4 |
| 5 |
| 8 |
|
|
| 4,5,8 |
| |
2 . Nước: - Nước có tính chất gì - Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước - Biết bảo vệ nguồn nước - Biết tiết kiệm nước | Số câu | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 2 | 2 |
Câu số | 1 |
| 7 |
|
| 9 |
|
| 1,7 | 9 | |
3 . Không khí - Không khí có những tính chất gì - Không khí gồm những thành phần nào | Số câu | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
Câu số | 2,3 |
|
|
|
|
|
|
| 2,3,6 |
| |
4. Phòng bệnh | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
Câu số |
|
| 6 |
|
|
|
| 10 |
|
| |
Tổng | Số câu | 4 |
| 3 |
| 1 | 1 |
| 1 | 8 | 2 |
Câu số | 4,1,2,3 |
| 5,6,7 |
| 8 | 9 |
| 10 | 4,5,8,1,7,2,3,6 | 9,10 |
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học năm 2021 - 2022
Họ và tên:................................. Lớp : 4 | BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I |
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước Ý trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây .
Câu 1. (1 điểm) Trong các vật sau, vật nào cho nước thấm qua?
A. Chai thủy tinh
B. Áo mưa
C. Vải bông
D. Ca nhựa
Câu 2. (1 điểm) Mắt ta không thể nhìn thấy không khí được, bởi vì?
A. Không khí không có mùi
B. Không khí trong suốt không có màu
C. Không khí không có vị
D. Các ý trên đều đúng
Câu 3 (1 điểm) Không khí bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Khí ni-tơ, hơi nước và ô xi.
B. Khí các-bô-níc, bụi, vi khuẩn......
C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc, bụi, vi khuẩn....
D. không khí , bụi, vi khuẩn......
Câu 4: (1 điểm) Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật, vì?
A. Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
B. Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất bổ dưỡng quý.
C. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
D. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để bữa ăn được ngon miệng hơn.
Câu 5. (1 điểm) Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:
A. Muối tinh.
B. Bột ngọt.
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.
D. Bột nêm A ji ngon
Câu 6. (1 điểm) Những việc làm nào dễ dẫn đến mắc bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
B. Ăn thức ăn ôi, thiu; ăn cá sống, thịt sống; uống nước lã.
C. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên dọn dẹp sạch sẽ nơi đại tiểu tiện.
D. Giữ vệ sinh chuồng gia súc, gia cầm; đại tiểu tiện và đổ rác đúng nơi quy định.
Câu 7. (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ: Sự chuyển thể của nước (Điền từ vào chỗ chấm cho thích hợp)
Câu 8. (1 điểm) Hãy nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp
A | B | |
Thiếu chất đạm | mắt nhìn kém | |
Thiếu Vi-ta-min A | bị còi sương | |
Thiếu i-ôt | suy dinh dưỡng | |
Thiếu Vi-ta-min D | cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ |
Phần II. Tự luận:
Câu 9. (1 điểm) Em cần làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. (1 điểm) Để phòng các bệnh suy dinh dưỡng ta cần làm gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học
Câu | Đáp án | |
1 | C | 1 điểm |
2 | D | 1 điểm |
3 | C | 1 điểm |
4 | A | 1 điểm |
5 | C | 1 điểm |
6 | B | 1 điểm |
7 | 1 điểm | |
8 | Thiếu chất đạm – suy dinh dưỡng Thiếu Vi-ta-min A – mắt kém Thiếu i-ôt - cơ thể phát triển chậm , kém thông minh , bị bươu cổ Thiếu Vi-ta-min D - bị còi xương | 1 điểm |
9 | - Tham gia lớp tập bơi, tuân thủ các quy định của bể bơi - Không chơi gần ao hồ, sông, suối..., - Không đùa nghịch khi ngồi trên thuyền - Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão - Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thủy. | 1 điểm |
10 | Để phòng các bệnh suy dinh dưỡng ta cần: -Ăn đủ lượng và đủ chất - Đối với trẻ em cần được theo dõi cân nặng và chiều cao. -Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng thì phải điều chỉnh thức ăn cho hợp lí và nên đưa trẻ đến bệnh viện để khám và chữa trị. | 1 điểm |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022
I. Choose the odd one out.
1. A. morning | B. Vietnamese | C. afternoon | D. evening |
2. A. cook | B. listen | C. play | D. were |
3. A. tomorrow | B. Sunday | C. yesterday | D. today |
4. A. Monday | B. Tuesday | C. birthday | D. Friday |
5. A. painted | B. went | C. was | D. did |
II. Choose the correct answer.
1. What do you like doing?
A. I want to drink milk.
B. I don't like running.
C. I like playing chess.
2. What subjects does Lien have on Thursday?
A. She has Maths and English on Monday.
B. She has English and Art.
C. She likes English.
3. Where was Minh yesterday?
A. He went to his grandparent's.
B. He will go the cinema.
C. He is in the library.
4. What nationality are Linda and Mina?
A. They are Vietnam.
B. They are English.
C. They are England.
5. When do you have English?
A. I don't have English on Monday.
B. I like English very much.
C. I have English on Tuesday and Friday.
III. Read and match.
A | B |
1. Are they reading comic books? | A. He is in class 4A. |
2. Where are you from? | B. No, they aren't. |
3. What class is Tom in? | C. It is the eighth of November. |
4. What is the date today? | D. He can draw the picture. |
5. What can he do? | E. I am from Vietnam. |
IV. Put the words in order.
1. is/ your/ When/ birthday?
_________________________
2. They/ beach/ and/ danced/ sang/ the/ on/ .
_________________________
3. Linda/ Maths/ Monday/ Wednesday/ has/ on/ and/ ./
_________________________
4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening/ ./
_________________________
5. can/ Phong/ guitar/ the/ play/ ./
_________________________
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022
I. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
II. Choose the correct answer.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
III. Read and match.
1 - B; 2 - E; 3 - A; 4 - C; 5 - D;
IV. Put the words in order.
1 - When is your birthday?
2 - They sang and danced on the beach.
3 - Linda has Maths on Monday and Wednesday.
4 - Linh does his homework in the evening.
5 - Phong can play the guitar.
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
Link tải Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 Download Xem
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22 Download Xem
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 - 2024 gồm 70 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đây