Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2020 - 2021 25 Đề giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 (Có đáp án + Ma trận)
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2020 - 2021 DownloadĐề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2020 - 2021 - Đề 1
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 6
Chủ đề (chương/bài) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí | -Nhận biết được sự nở vì nhiệt của chất rắn -Biết cách sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất từ nhiều tới ít. | - Hiểu được khi chất lỏng được nung nóng thì thể tích sẽ tăng - Hiểu được các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt như nhau | Giải thích được hiện tượng khi đun nước không nên đổ nước đầy ấm. | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ 10% | 2 1đ 10% | 1 1đ 10% | 5 3đ 30% | |||||
2.Nhiệt kế-Nhiệt giai | Nhận biết được nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế. | - Hiểu được hoạt động của nhiệt kế. Kể tên được một số loại nhiệt kế và nêu được công dụng của nhiệt kế đó | Đổi được 0C sang 0F | Đổi được 0F sang 0C | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% | 1 2đ 20% | ½ 1,5đ 15% | ½ 1,5đ 15% | 3 5,5đ 55% | ||||
3. Sự nóng chảy và sự đông đặc | Nhận biết được trong thời gian đông đặc và nóng chảy nhiệt độ của phần lớn các chất không thay đổi | Nêu được các quá trình chuyển thể trong việc đúc đồng | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% | 1 1đ 10% | 1 1,5đ 15% | ||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 2đ 20% | 2 1đ 10% | 1 1,5đ 15% | 5/2 3,5đ 35% | ½ 2đ 20% | 10 10đ 100% |
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2021
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng nhất trả lời cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất rắn co lại khi nóng lên, nở ra khi lạnh đi.
B. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Khi nhiệt độ tăng hay giảm chất rắn đều nở ra.
D. Chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Thể tích của chất lỏng tăng
B. Khối lượng, trọng lượng và thể tích đều tăng.
C. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng của chất lỏng tăng.
Câu 3: Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí oxi, hiđrô và cacbonic thì:
A. Hiđrô giãn nở vì nhiệt nhiều nhất.
B. Oxi giãn nở vì nhiệt ít nhất.
C. Cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrô.
D. Cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau.
Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 5: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A.1000C
B. 420C
C. 370C
D. O0C
Câu 6: Trong thời gian đông đặc và nóng chảy nhiệt độ của phần lớn các chất?
A. Đều không ngừng tăng
B. Đều không ngừng giảm
C. Không ngừng tăng khi nóng chảy, không ngừng giảm khi đông đặc
D. Đều không đổi.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Nhiệt kế thường dùng hoạt động được dựa trên hiện tượng gì? Kể tên một số loại nhiệt kế thường dùng và nêu công dụng của mỗi loại nhiệt kế đó?
Câu 8 (1 điểm): Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 9: Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
Câu 10: (3 điểm) Tính:
a. 75oC bằng bao nhiêu oF?
b. 256oF bằng bao nhiêu oC?
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
Đáp án | B | A | D | C | B | D |
Điểm | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm |
Câu 7 2 điểm | - Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất. * Các loại nhiệt kế thường dùng và công dụng: - Nhiệt kế y tế: Đo nhiệt độ cơ thể - Nhiệt kế rượu: Đo nhiệt độ khí quyển - Nhiệt kế thủy ngân: Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 8 1 điểm | Vì khi đun nóng, nước trong ấm nóng lên, nở ra và tràn ra ngoài. | 1đ |
Câu 9 1 điểm | - Đồng nóng chảy: Từ thể rắn sang thể lỏng khi nung trong lò. - Đồng đông đặc: Từ thể lỏng sang thể rắn khi nguội trong khuôn đúc. | 0,5đ 0,5đ |
Câu 10 3 điểm | a. 75oC = (75 . 1,8oF) + 32oF = 167oF b. | 1,5đ 1,5đ |
Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2020 - 2021 - Đề 2
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 6
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TN | TL | |||||||
1. Máy cơ đơn giản | Kể tên được các loại máy cơ đơn giản.Cho ví dụ | |||||||||||
Số câu | 1C7 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 1.5 | 1,5 | ||||||||||
Tỉ lệ % | 15 | 15 | ||||||||||
2. Sự nở vì nhiệt của các chất | Chất rắn,chất lỏng, chất khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. Các chất rắn, chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. | Hiểu được các chất nở ra khi nóng lên thể tích tăng KLR sẽ giảm, các chất co lại khi lạnh đi thể tích giảm KLR sẽ tăng. | Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế... | |||||||||
Số câu | 2C2,3 | 1C9 | 2C1,4 | 1C5 | 1C8 | 5 | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 2,5 | 4,0 | |||||
Tỉ lệ % | 10 | 20 | 10 | 5 | 20 | 25 | 35 | |||||
3. Nhiệt kế | Kể tên được các loại nhiệt kế. | Nêu được ứng dụng của 1 số nhiệt kế. | ||||||||||
Số câu | 1 C6 | 0,5 C10 | 0,5 C10 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,75 | 0,75 | 0,5 | 1,5 | |||||||
Tỉ lệ % | 5 | 7,5 | 7,5 | 5 | 20 | |||||||
Số điểm | 57,5 | 1,0 | 3,25 | 3 | 7 | |||||||
Tỉ lệ % | 67,5% | 32,5% | 30% | 70% |
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020 - 2021
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………….. TRƯỜNG THCS……. | KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút |
A. Trắc nghiệm. (3đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng là vì
A. răng dễ bị nứt.
B. răng dễ bị sâu.
C. răng dễ vỡ.
D. răng dễ rụng.
Câu 2. Khi tăng nhiệt độ của một thanh thép từ 50oC lên100oC, thanh thép sẽ
A. co lại.
B. nở ra.
C. giảm khối lượng.
D. giảm thể tích.
Câu 3. Trong sự dãn nở vì nhiệt của các khí ôxi, hiđrô và cacbonic thì
A. hiđrô dãn nở vì nhiệt nhiều nhất.
B. ôxi dãn nở vì nhiệt ít nhất.
C. cacbonic dãn nở vì nhiệt như hiđrô.
D. cả ba chất dãn nở vì nhiệt như nhau.
Câu 4. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì
A. khối lượng của chất lỏng tăng.
B. khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
C. cả khối lượng và trọng lượng điều tăng.
D. trọng lượng của chất lỏng tăng.
Câu 5. Chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt có một khe hở là vì
A. không thể hàn 2 thanh ray lại được.
B. để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn.
C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
D. chiều dài thanh ray không đủ.
Câu 6. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là
A. 35oC
B. 42oC
C. 37oC
D. 20oC
B. Tự luận (7đ)
Câu 7. Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Cho ví dụ sử dụng máy cơ đơn giản (1,5 đ’).
Câu 8. Vì sao khi đun nước ta không nên đổ nước vào đầy ấm? ( 2 đ’)
Câu 9. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí? (2,0 đ’)
Câu 10. Nêu tên và công dụng của các loại nhiệt kế? (1,5 đ’)
Đáp án đề thi giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2020 - 2021
A. Trắc nghiệm: (3 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
Caâu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | B | D | B | C | B |
B. Tự luận: (7đ )
Câu 7. (1,5 đ’)
- Mặt phẳng nghiêng. Ví dụ. Đưa thùng hàng lên xe tải.
- Đòn bẩy. Ví dụ: Nhổ đinh bằng búa nhổ đinh
- Ròng rọc. Ví dụ: Kéo gạch lên tầng hai.
- ......
Câu 8. (2 đ’)
Khi đun nóng cả ấm và nước trong ấm đều dãn nở (1 đ’) nhưng sự dãn nở của ấm ít hơn của
nước nên nước sẽ tràn ra ngoài (1 đ’).
Câu 9. (2,0 đ’)
- Giống nhau: Các chất đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. (0,5đ’)
- Khác nhau: - Các chất rắn, các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. (0,5đ’)
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. (0,5đ’)
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất. (0,5đ’)
Câu 10. (1,5 đ’)
- Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm. (0,5đ’)
- Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt độ cơ thể. (0,5đ’)
- Nhiệt kế rượu: dùng để đo nhiệt độ khí quyển. (0,5đ’)
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 (Sách mới) chính:
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 (Sách mới) DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
TOP 25 Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đây