Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều (8 môn) 47 Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều (9 môn) chính:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều (8 môn) DownloadBộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều bao gồm 12 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi lớp 7 giữa học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 12 đề thi giữa kì 1 lớp 7 sách Cánh diều năm 2022 - 2023, mời các bạn cùng tải tại đây.
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều
- Đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7 năm 2022
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục công dân 7
- Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 7 năm 2022 - 2023
- Đề thi giữa kì 1 KHTN 7 năm 2022 - 2023
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 năm 2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 năm 2022
- Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Lịch sử - Địa lí
- Đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7
Đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7 năm 2022
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 7
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
|
1
| Đọc hiểu
| Thơ (thơ bốn chữ, năm chữ) | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| 50 |
2 | Viết | Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 50 |
Tổng | 20 | 10 | 10 | 15 | 0 | 30 | 0 | 1,5 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 25% | 30% | 15% |
| ||||||
Tỉ lệ chung | 55% | 45% |
|
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đọc hiểu | - Thơ (thơ bốn chữ, năm chữ) | Nhận biết: - Nhận biết được từ ngữ, vần, thể thơ, nhịp thơ các và các biện pháp tu từ trong bài thơ. - Nhận biết được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. - Xác định được số từ, phó từ. Thông hiểu: - Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. - Phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của dấu chấm lửng. Vận dụng: - Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được bài ứng xử cho bản thân. - Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. | 4TN | 2TN | 2TL | |
2 | Viết | Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử | Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử; bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả. | 1TL* | |||
Tổng |
| 4TN | 2TN | 1TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 20 | 10 | 10 | 60 | ||
Tỉ lệ chung |
| 30 | 70 |
Đề thi giữa kì 1 Văn 7 năm 2022
I. ĐỌC HIỂU (4,0 điểm) Đọc văn bản sau:
Mưa rơi tí tách
Hạt trước hạt sau
Không xô đẩy nhau
Xếp hàng lần lượt
Mưa vẽ trên sân
Mưa dàn trên lá
Mưa rơi trắng xóa
Bong bóng phập phồng
Mưa nâng cánh hoa
Mưa gọi chồi biếc
Mưa rửa sạch bụi
Như em lau nhà.
Mưa rơi, mưa rơi
Mưa là bạn tôi
Mưa là nốt nhạc
Tôi hát thành lời…
(Trích Mưa, Nguyễn Diệu, Thư viện thơ, 2019)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Bài thơ “Mưa” thuộc thể thơ gì? (Biết)
A. Bốn chữ
B. Năm chữ
C. Lục bát
D. Tự do
Câu 2. Em hãy cho biết khổ thơ thứ hai được ngắt nhịp như thế nào? (Biết)
A. Nhịp 1/1/2
B. Nhịp 2/1/1
C. Nhịp 2/2
D. Nhịp 1/2/1
Câu 3. Đối tượng nào được nhắc đến nhiều nhất trong bài thơ? (Biết)
A. Cánh hoa
B. Hạt mưa
C. Chồi biếc
D. Chiếc lá
Câu 4. Theo em biện pháp tu từ nào được sử dụng trong khổ thơ thứ nhất? (Biết)
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
Câu 5. Xác định chủ đề của bài thơ “Mưa”? (Hiểu)
A. Tình yêu thiên nhiên
B. Tình yêu đất nước
C. Tình yêu quê hương
D. Tình yêu gia đình
Câu 6. Theo em đáp án nào đúng nhất về tình cảm của tác giả đối với mưa? (Hiểu)
A. Yêu quý, trân trọng
B. Hờ hững, lạnh lùng
C. Nhớ mong, chờ đợi
D. Bình thản, yêu mến
Câu 7. Em hãy nêu 2 lợi ích của mưa đối với đời sống con người và các sinh vật trên Trái đất.
Câu 8. Từ những lợi ích của mưa, em hãy nêu ít nhất 2 biện pháp để bảo vệ môi trường trong sạch.(Vận dụng)
II. Viết (6,0 điểm)
Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử mà em có dịp tìm hiểu. (Vận dụng cao)
Đáp án đề thi giữa kì 1 Văn 7 năm 2022
Phần | Câu | Nội dung | Điểm |
I |
| ĐỌC HIỂU | 5,0 |
1 | A | 0,5 | |
2 | C | 0,5 | |
3 | B | 0,5 | |
4 | D | 0,5 | |
5 | A | 0,5 | |
6 | A | 0,5 | |
7 | HS trả lời hợp lý 2lợi ích của mưa đối với đời sống con người và các sinh vật trên Trái đất. - Lợi ích của mưa: cung cấp nước để phục vụ đời sống của con người và động thực vật; làm cho không khí sạch và trong lành hơn | 1,0 | |
8 | Biện pháp bảo vệ môi trường: không xả rác bừa bãi, trồng cây, không xả xác động vật xuống ao hồ | 1,0 | |
II |
| VIẾT | 5,0 |
| a. Đảm bảo cấu trúc bài văn: Mở bài nêu được vấn đề, thân bài triển khai được vấn đề, kết bài khái quát được vấn đề. | 0,5 | |
| b. Xác định đúng yêu cầu của đề: HS chọn được sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. | 0,5 | |
| c. Triển khai vấn đề thành các luận điểm HS triển khai vấn đề theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng; sau đây là một số gợi ý: | ||
| - Nêu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử mà văn bản sẽ thuật lại. - Nêu lí do hay hoàn cảnh, người viết thu thập tư liệu liên quan. - Gợi lại bối cảnh, câu chuyện, dấu tích liên quan đến nhân vật/sự kiện. - Thuật lại nội dung/diễn biến của sự việc có thật liên quan đến nhân vật/ sự kiện lịch sử. - Ý nghĩa, tác động của sự việc đối với đời sống hoặc đối với nhận thức về nhân vật/sự kiện lịch sử. - Khẳng định ý nghĩa của sự việc hoặc nêu cảm nhận của người viết về sự việc. | 3.0 | |
| d. Chính tả, ngữ pháp Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. | 0,5 | |
| e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời văn sinh động, sáng tạo. | 0,5 |
Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục công dân 7
Ma trận đề thi giữa kì 1 Giáo dục công dân 7
TT | Nội dung/chủ đề/bài học | Mức độ đánh giá | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Câu TN | Câu TL | Tổng điểm | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
1 | 1.Tự hào về truyền thống quê hương | 4 câu | 1 câu | 4 câu | 1 câu | 4 điểm | ||||||
2.Bảo tồn di sản văn hóa | 4 câu | 1 câu | 4 câu | 1 câu | 4 điểm | |||||||
3. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ | 4 câu | 1 câu | 4 câu | 1 câu | 2 điểm | |||||||
Tổng câu | 12 câu | 12 câu | 3 câu | |||||||||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | 30% | 70% | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục công dân 7 năm 2022
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm - Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm)
Lựa chọn đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1. Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là:
A. truyền thống quê hương.
B. truyền thống gia đình.
C. truyền thống dòng họ.
D. truyền thống dân tộc.
Câu 2. Để giữ gìn và phát huy truyền thống của quê hương, chúng ta cần lên án hành vi nào sau đây?
A. Tìm hiểu các giá trị tốt đẹp của truyền thống quê hương.
B. Đi ngược lại với truyền thống quê hương.
C. Giữ gìn, phát huy các truyền thống quê hương.
D. Luôn có trách nhiệm với quê hương.
Câu 3: Phương án nào dưới đây là biểu hiện của truyền thống cần cù lao động?
A. Mỗi khi gặp công việc nặng nhọc, anh P thường bỏ cuộc.
B. K luôn đạt thành tích cao trong học tập vì sự nỗ lực của bản thân.
C. Anh T được nhận danh hiệu nhân viên xuất sắc năm vì sự chăm chỉ và sáng tạo.
D. Q hào hứng đăng kí tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ tuổi.
Câu 4: Những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành và khẳng định qua thời gian, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Truyền thống quê hương.
B. Phong tục tập quán.
C. Truyền thống gia đình.
D. Nét đẹp bản địa.
Câu 5. Di sản văn hoá là:
A. sản phẩm tinh thần, vật chất có giá trị khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
B. sản phẩm tỉnh thần, vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. sản phẩm có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 6 Di sản văn hoá vật thể là:
A. sản phẩm tỉnh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
B. sản phẩm phi vật thể có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
C. sản phẩm vật thể, phi vật thể có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
D. sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
Câu 7. Di sản văn hoá phi vật thể bao gồm:
A. tiếng nói, chữ viết, tác phẩm văn học, nghệ thuật, danh lam thắng cảnh, lễ hội, trang phục,...
B. tiếng nói, chữ viết, tác phẩm văn học, nghệ thuật, lễ hội, trang phục, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia,...
C. di tích lịch sử văn hoá, tiếng nói, chữ viết, tác phẩm văn học, nghệ thuật, lễ hội,...
Câu 8. Di sản văn hoá bao gồm:
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 9: Quan tâm là thường xuyên chú ý đến
A. mọi người và sự việc xung quanh.
B. những vấn đề thời sự của xã hội.
C. những người thân trong gia đình.
D. một số người thân thiết của bản thân.
Câu 10: Chia sẻ là sự cho đi hay giúp đỡ người khác lúc khó khăn, hoạn nạn theo
A. khả năng của mình.
B. nhu cầu của mình.
C. mong muốn của mình.
D. nguyện vọng của mình.
Câu 11: Nhận định nào dưới đây đúng khi bàn về sự chia sẻ?
A. Chỉ những người giàu có mới biết chia sẻ.
B. Chia sẻ giúp gắn kết mối quan hệ giữa người với người.
C. Chia sẻ là cho hết những gì mà bản thân có.
D. Người biết chia sẻ luôn luôn phải chịu thiệt hơn người khác.
Câu 12: Thường xuyên chú ý đến mọi người và sự việc xung quanh là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Quan tâm.
B. Chia sẻ.
C. Đồng cảm.
D. Thấu hiểu.
Phần II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Em hãy liệt kê những việc nên làm để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của quê hương.
Câu 2 (3 điểm):)
A và N là bạn học cùng lớp và ở gần nhà nhau. N bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày. Hết giờ học, A sang nhà đưa vở cho bạn chép và giải thích những chỗ khó hiểu để N có thể theo kịp bài học trên lớp. H cùng lớp thấy vậy cho rằng A làm thế không đúng vì việc học là nhiệm vụ của học sinh, N phải tự tìm hiểu và hoàn thành nhiệm vụ học tập của mình.
a) Em có nhận xét gì về việc làm của bạn A?
b) Theo em, ý kiến của bạn H như vậy có đúng không? Tại sao?
Câu 3 (1 điểm):
Trong giờ kiểm tra môn Giáo dục công dân, N không thuộc bài, H ngồi cạnh đã đưa bài cho N chép.
Theo em, việc làm của H có phải là quan tâm, giúp đỡ bạn không? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Giáo dục công dân 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/A | A | B | C | A | B | D | B | B | A | A | B | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | Tìm hiểu về truyền thống của quế hương mình. Tham gia các lễ hội truyền thống, sinh hoạt văn hoá của địa phương, quê hương. Phê phán những việc làm trái ngược với truyền thống tốt đẹp của quê hương. Tiếp nối những truyền thống tốt đẹp của quê hương bằng những việc làm như: chăm chỉ học tập, tham gia các câu lạc bộ về nghề truyền thông, âm nhạc, nghệ thuật truyền thống,.. Tuyên truyền, giới thiệu các giá trị văn hoá truyền thống. | 3,0 điểm |
Câu 2 (3,0 điểm) | a) Việc làm của bạn A đã thể hiện bạn là một người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nối khó khăn của bạn bè. A hiểu cho nỗi khó khăn mà N đang trải qua và sẵn sàng, chịu khó giúp đỡ bạn vượt qua. b) Ý kiến của H như vậy là không đúng. Bởi vì việc bị ốm phải nghỉ học đã là một sự thiệt thòi rất lớn đối với N. Nếu như không có A giúp đỡ, giảng giải những kiến thức mới, thì N sẽ rất khó để theo kịp tiến độ học và sẽ bị tụt lùi so với các bạn. | 3,0 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | Việc làm của H không phải là quan tâm giúp đỡ bạn. Bởi vì việc H đưa bài cho N chép vào giờ kiểm tra sẽ khiến cho N ỷ lại vào H, do vậy những giờ kiểm tra sau N sẽ phụ thuộc vào H và tiếp tục không học bài. Lâu dần hình thành cho N thói quen dựa dẫm vào người khác mà không nỗ lực tự học bằng chính khả năng của bản thân, như vậy là H đang gián tiếp tạo thói quen xấu cho N. | 1,0 điểm |
Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 7 năm 2022 - 2023
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 7
TRƯỜNG…….. ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIẾNG ANH 7 SÁCH CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. Listening: (2.5pts)
* Listen to the interview with an ironman. Complete the following sentences with A, B or C. (1.25 pts)
1. He wanted to do sports because of …………………….
A. his friends
B. his father
C. his brother
2. Taking up sports was………………………….
A. easy
B. hard
C. different
3. He takes part in this event only around……………… .
A. Viet Nam
B. Asia
C. the world
4. In this event, you…………………, run, and ride a bike.
A. climb
B. swim
C. talk
5. This event uses more than ……………. Calories.
A. 2000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
* Listen to the recording and fill in the blanks. (1.25pts)
1. I (6) ____________because I can make a difference in our community.
2. I’ve made many new friends, and I (7) ____________.
3. Volunteering is special to me (8) ____________I can help others.
4. It’s special (9) ____________I can see how happy the (10) __________are when they learn.
B. Pronunciation: (0.5pts)
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the other.
5. a. bird b. girl c. first d. sister
6. a. knife b. of c. leaf d. life
C. Vocabulary and grammar: (2pts)
a)Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences:
3. I have known Peter………………..two years.
A. with
B. for
C. since
D. in
4. Nam……………………….eating fast food because it’s not good for his health.
A. loves
B. enjoys
C. hates
D. like
5. I find …………… interesting because I can stay in shape
A. swim
B. swimming
C. to swim
D. swim
6. I ………………. my mother to clean the rooms yesterday.
A. helped
B. helping
C. to help
D. have helped
7. Do ……………. exercise or you’ll put on weight
A. less
B. more
C. little
D. many
8. My ………………. is collecting stamp.
A. things
B. work
C. job
D. hobby
9. He goes swimming when he ………..free time.
A. have
B. is having
C. has
D. will have
10. I want to raise money for ………………….. children and give them food.
A. home
B. street
C. road
D. blood
b) Give the correct form of the following verbs. (1.25pts)
16. My dad enjoys (ride) ____________ his bike to work.
17. She (go)___________ out with her friends last night.
18. I (live)__________ in Thanh Hoa since 1993.
19. They usually (take)___________ a lot of beautiful photos.
20. They (know) ____________their teacher for three months.
D. Reading: (2.5pts)
A. Complete the passage with words in the box. (1.25pts)
popular game strongest of strong are is |
Today badminton becomes a very (26) ___________sports activity. It spreads quickly from the city to the countryside. People need only a pair (27) ____________rackets, a shuttlecock, a net and a small piece of land to play the (28) ____________Two or four players hit the shuttlecock over the net with their rackets. People can play badminton in their free time or in a competition. Now there (29) ____________ many badminton competitions and even a World Cup. One of the (30) ____________countries in badminton is China.
B. Read the text and answer the questions. (1.25pts)
My father has an unusual hobby, carving eggshells. As everyone knows, eggshells are very fragile. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells. It’s amazing. He started the hobby five years ago after a trip to the US where he saw some carved eggshells in an art gallery. My father did not go to class to learn how to carve. He learned everything from the Internet. I am my father’s son. My name is Ba. I like carving eggshells, too.
21. What is the name of the hobby?
…………………………………………………………………………..
22. When did he start the hobby?
…………………………………………………………………………...
23. Did he go to class to learn how to carve?
…………………………………………………………………………..
24. Where did he learn to carve?
…………………………………………………………………………..
25. Does Ba like carving eggshells?
…………………………………………………………………………..
E. Writing: (2.5pts) Combine these sentences using given words. (1.25pts)
11. He stayed at home. He was sick. (because)=>………………………………………………...
12. It was very cold. They went swimming. (but)
=>…………………………………………………………………………………………..
13. We can go camping. We can go for a picnic. (or)
=>…………………………………………………………………………………………..
14. He had a stomachache. He didn’t wash his hands. (so)
=>…………………………………………………………………………………………
15. She passed the exam easily. She isn’t intelligent. (although)
=>…………………………………………………………………………
Đề thi tiếng Anh lớp 7 giữa học kì 1
A. Listening: (2.5pts)
* Listen to the interview with an ironman. Complete the following sentences with A, B or C. (1.25 pts)
Audio script:
A: Were you sporty as a child?
B: No, I always felt sick and weak. I had allergies too, so I always had a runny nose, and itchy skin.
A: When did that change?
B: My friends started doing sports. I wanted to, too. My sports instructor said ‘Do more exercise, or continue to feel sick. It’s up to you!’
A: Was it easy?
B: No! It was hard. I did more exercise, so my body ached. But slowly I felt better.
A: What do you do now?
B: I do triathlons around the world. It’s a tough competition. You have to swim, run, and ride a bike. I use around 6500 calories in one event!
A: How do you prepare?
B: Three great things to do before the race are: eat more healthy food, sleep more, and do more exercise. Then you’ll be ready.
* Listen to the recording and fill in the blanks. (1.25pts)
Audio script:
Reporter: So Phuc, why do you volunteer?
Phuc: I volunteer because it makes a difference in our community. We can encourage people to protect the environment and our community will be a better place.
Reporter: Do you think volunteering is good for yourself too?
Phuc: Oh yes, I’ve made many new friends and I feel much more self- confident.
Reporter: I agree. You’ve answered the interview very well... And you Mai?
Mai: Volunteering is special to me because I can help others. It’s special because I can see how happy the children are when they learn.
B. Pronunciation: (0.5pts)
1.d 2.b
C.Vocabulary and grammar: (2pts)
a)
3. B 4. C 5. B 6. A | 7. B 8. D 9. C 10. B |
b) Complete the passage with words in the box. (1.25pts)
26. popular 27. of 28. game 29. are 30. strongest
III. Writing: (2.5pts)
A. Combine these sentences using given words. (1.25pts)
11. He stayed at home, because he was sick.
12. They went swimming, but it was very cold.
13. We can go camping, or we can go for a picnic.
14. He didn’t wash his hands, so he had a stomachache.
15. She passed the exam easily, although she isn’t intelligent.
B. Give the correct form of the following verbs. (1.25pts)
16. riding 17. went 18. have lived 19. take 20. have known
IV. Reading: (2.5pts)
Read the text and answer the questions. (1.25pts)
21. It’s carving eggshells.
22. He started the hobby five years ago.
23. No, he didn’t.
24. He learned to carve from the Internet.
25. Yes, he does.
Đề thi giữa kì 1 KHTN 7 năm 2022 - 2023
Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7
I Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung:
1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề.
2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán.
3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu.
4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán.
5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu.
Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là:
A. (1) - 2 -3 -4 -5.
B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3.
C. 1 - 3 - 5 - 2 -4.
D. 5 - 4 -3 - 2 -1.
Câu 2: Cho các bước thực hiện kĩ năng đo sau:
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2) Nhận xét độ chính xác của kết quả đo, căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
(3) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp.
(4) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
Trong thứ tự các bước thực hiện phép đo, thứ tự nào đúng?
A. (3) –(1) – (2) – (4)
B. (1) – (4) – (2) – (3)
C. (1) – (3) – (2) – (4)
D. (4) –(3) – (2) –(1)
Câu 3: Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cổng quang?
A. Đồng hồ nước.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số.
C. Đồng hồ cát.
D. Đồng hồ điện tử.
Câu 4: Con người có thể định lượng được các sự vật hiện tượng tự nhiên dựa vào kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 5: Nguyên tố Aluminium kí hiệu là gì:
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Ar.
Câu 6: Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử sau.
Số electron của nguyên tử trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Đơn vị đo tốc độ thường dùng là:
A. km/s
B. km/h
C. m/h
D. m/min
Câu 8. Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng khi sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian
(1) Nhấn nút RESET để đưa đồng hồ bấm giây về số 0.
(2) Nhấn nút STOP khi kết thúc đo.
(3) Nhấn nút START để bắt đầu đo thời gian.
Thứ tự đúng của các bước là
A. (1), (3), (2).
B. (3), (2), (1).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (1), (2).
Câu 1: Quang hợp là quá trình biến đổi:
A.Nhiệt năng được biến đổi thành hoá năng.
B. Quang năng được biến đổi thành nhiệt năng.
C. Quang năng được biến đổi thành hoá năng.
D. Hoá năng được biến đổi thành nhiệt năng.
Câu 2: Quá trình trao đổi chất và năng lượng diễn ra ở những loại sinh vật nào?
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Vi sinh vật.
D. Động vật, thực vật, vi sinh vật.
Câu 3: Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng tạo ra:
A. Hoá năng.
B. Nhiệt năng.
C. Động năng.
D. Năng lượng.
Câu 4: Trong quá trình hô hấp, tế bào Oxygen đóng vai trò:
A. Sản phẩm.
B. Dung môi.
C. Nguyên liệu.
D. Năng lượng.
Câu 5: Nồng độ Cacbon dioxit gây ức chế hô hấp:
A. 3%→5%.
B. 2% → 4%.
C. 2% → 5%.
D. 8% → 10%.
Câu 6: Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp diễn ra ở:
A. ti thể.
B. Riboxom.
C. Bộ máy gôngi.
D. Không bào.
Câu 7: Hô hấp tế bào là quá trình biến đổi:
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Cellulozơ.
Câu 8: Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là:
A. Đảm bảo sự cân bằng Oxy và Cacbonic trong khí quyển.
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
C. Chuyển hoá Gluxit thành khí Cacbonic, nước và năng lượng.
D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
II. Tự luận: (6 điểm)
Hóa
Câu 1: Viết công thức hoá học của các nguyên tố có tên sau: Hydrogen; Carbon; Oxygen; Sodium;
Câu 2: Cho biết tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử Sodium là 23, số đơn vị điện tích hạt nhân là 11. Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử Sodium và cho biết điện tích hạt nhân của Sodium.
Sinh học
Câu 1: Vì sao trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống?
Câu 2: Quang hợp có ý nghĩa như thế nào đối với sự sống trên trái đất? Những sinh vật nào có thể quang hợp?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7
Gợi ý trả lời phần Sinh học
Câu 1:
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống vì: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là điều kiện tồn tại và phát triển của sinh vật. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều gắn với hoạt động sống của các tế bào và đều cần năng lượng.
Câu 2:
* Quang hợp là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên liệu vô cơ.
Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất vì:
- Sản phẩm của quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng, làm nguyên liệu cho công nghiệp, làm dược liệu,… phục vụ đời sống con người.
- Quang hợp lấy khí CO2 và giải phóng khí O2 giúp điều hòa không khí, cung cấp O2 cho sự sống.
* Những nhóm thực vật, tảo và một số vi khuẩn có khả năng quang hợp. Quang hợp ở vi khuẩn có những điểm khác biệt so với quang hợp ở thực vật tảo nhưng sự sai khác đó là không nhiều.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung:
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | ||
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Bài mở đầu (3t) | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1,0 |
2. Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (7t) | 2 |
| 1 | 1 |
| 2 | 2 | 2,0 | |||
3. Tốc độ (6t) | 2 |
| 1 | 1 |
| 2 | 2 | 2,0 | |||
4. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (16t) | 8 |
| 1 | 1 | 1 | 8 | 3 | 5,0 | |||
Số câu TN/ số ý TL | 16 |
|
| 3 |
| 3 |
| 1 | 16 | 7 | 10 |
Điểm số | 4,0 | 0 | 0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 năm 2022
Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 năm 2022
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin 7 sách Cánh diều
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN TIN HỌC, GIỮA KÌ I LỚP 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||||||||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (4t) | 8 | 8 | 1 | 50% (5đ) | ||||||||||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (2t) | 4 | 2 | 1 | 25% (2,5đ) | ||||||||||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2t) | 4 | 2 | 1 | 25% (2,5đ) | ||||||||||||
Tổng | 16 |
| 12 |
|
| 2 |
| 1 |
| |||||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (4t) | Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)(1,2,3,4) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)(5,6,7,8) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.(9,10..16) Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.(1/B) | 8 (TN) | 8(TN) | 1(TL) | |
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (2t) | Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint,.) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. (2/B) | 4 (TN) | 2(TN) | 1(TL) | |||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin; thông dụng trên Internet (2t) | Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …(3/B) | 4 (TN) | 2(TN) | 1(TL) | |
Tổng |
| 16TN | 12 TN | 2 TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 năm 2022
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, bàn phím.
C. Ổ cứng, micro.
D. Màn hình, loa, máy in.
Câu 2. Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, máy in.
C. Ổ cứng, micro.
D. Chuột, micro.
Câu 3. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 4. Màn hình cảm ứng là thiết bị?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 6. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 9. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 10. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Con số, văn bản, hình ảnh.
Câu 11. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Không phải thiết bị vào ra.
Câu 12. Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn,không làm mất dữ liệu.
1. Chọn nút lệnh Shutdown (turn off) để tắt máy tính.
2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
3. Chọn “Safe To Remove Hardware” để ngắt kết nối với thẻ nhớ.
4. Lưu lại nội dung của tệp.
Đáp án: 4 – 2 – 3 – 1
Câu 13. Loa thông minh có chức năng gì?
A. Nhận lệnh giọng nói.
B. Trả lời bằng giọng nói.
C. Đáp án A và B đều đúng.
D. Có thể xuất ra âm thanh.
Câu 14. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi?
A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn.
B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính.
C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng.
D. Cả B và C.
Câu 15. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 16. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành
A. Windows 7.
B. Windows 10.
C. WindowExplorer.
D. Window phone.
Câu 17. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng sử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có Hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 19. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa.
D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì.
Câu 20. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
D. Tệp dữ liệu video.
Câu 21. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất?
A. 1234567.
B. AnMinhKhoa.
C. matkhau.
D. 2nM1nhKh0a@.
Câu 22. Hãy chọn những phát biểu sai?
A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi mất, hỏng dữ liệu.
B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ ngọn vừa có dung lượng lớn.
D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.
Câu 23. Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục.
A. Internet Explore.
B. Help.
C. Microsoft Windows.
D. File Explorer.
Câu 24. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản.
A. Microsoft Windows.
B. Wimdows defender.
C. Microsoft Paint.
D. Microsoft Word.
Câu 25. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 26. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 27. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 28. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Con số, văn bản, hình ảnh.
B. Tự luận:
Câu 29: Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, tại sao cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính của em?
Câu 30: Máy in nhà em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này do virus gây ra. Em cần diệt virus ở máy tính hay máy in? Vì sao?
Câu 31: Em hãy lựa chọn một thiết bị lưu trữ để sao lưu thư mục “du lịch” giải thích tại sao em lựa chọn cách sao lưu đó.
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Tin học
I. Phần trắc nghiệm
1.D | 2.A | 3.D | 4.C | 5.B | 6.C | 7.D | 8.B | 9.D | 10.D |
11.A | 12. | 13.C | 14.D | 15.B | 16.C | 17.B | 18.C | 19.B | 20.B |
21.D | 22.B | 23.D | 24.D | 25.D | 26.B | 27.D | 28.D |
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
II. Phần tự luận
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 29 (1,0 điểm) | Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính của em để phần mềm có thể hoạt động trơn tru và tương thích với máy tính. | 0,5 điểm |
Vì nếu tải Scratch không phù hợp với hệ điều hành của máy tính thì sẽ không thể hoạt động được, thậm chí có thể làm ảnh hưởng đến máy tính của em. | 0,5 điểm | |
Câu 30 (1,0 điểm) | Em cần phải diệt virus ở máy tính. | 0,5 điểm |
Vì máy tính nhận thông tin vào và virus trong máy tính đã làm lỗi những thông tin đó dẫn đến khi văn bản được in ra từ máy in sẽ có những kí hiệu không mong muốn. | 0,5 điểm | |
Câu 31 (1,0 điểm) | Để sao lưu thư mục "DuLich", em lựa chọn sao lưu nhờ công nghệ đám mây vì: | 0,25 điểm |
1. Lưu trữ nhờ công nghệ đám mây có thể sao lưu từ xa, truy cập bằng bất kì máy tính có kết nối Internet và dung lượng sao lưu khá lớn. | 0,25 điểm | |
2. Ngoài ra, em không sợ bị thất lạc hay hỏng dữ liệu nếu sao lưu bằng công nghệ đám mây. | 0,25 điểm | |
3. Em sẽ lựa chọn một vài dịch vụ sao lưu uy tín như Google Drive, OneDrive. | 0,25 điểm |
Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Lịch sử - Địa lí
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||
|
|
| Nhận biết (TN) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| ||
Phân môn Lịch Sử | |||||||||
1 | Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến Châu Âu | – Đặc điểm Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến Châu Âu – Khái quát về chế độ phong kiến Châu Âu Tầng lớp xã hội, phương thức lao động | 2 TN | 10% | |||||
2 |
Các cuộc phát kiến địa lý
| Các cuộc phát kiến địa lý Nguồn gốc Nội dung, diễn biến chính Kết quả và ý nghĩa của phong trào | 2 TN | 1 TL | 40- 50% | ||||
3 | Phong trào văn hóa phục hưng | Nguyên nhân Nội dung, diễn biến chính Kết quả và ý nghĩa của phong trào | 4 TN | 1TL (a) | TL (b)* | 40 – 50% | |||
Tỉ lệ |
20%
| 15% | 10% | 5% |
50% | ||||
Phân môn Địa Lý | |||||||||
1 | Chủ đề A | Nội dung 1: ........... | |||||||
| Nội dung 2. ............. | ||||||||
| Nội dung n. ............. | ||||||||
2 | Chủ đề B | ||||||||
| |||||||||
3 | Chủ đề n | ||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | |||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
Phân môn Lịch Sử | ||||||||||||
1 | Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến Châu Âu | Các tầng lớp XH phong kiến châu Âu Lãnh địa phong kiến | Nhận biết Nhận thức các tầng lớp XH phong kiến châu Âu Thông hiểu Trình bày được Lãnh địa phong kiến Vận dụng Đánh giá được mâu thuẫn trong Xã hội phong kiến | 2 TN | ||||||||
2 |
Các cuộc phát kiến địa lý | Các cuộc phát kiến địa lý Nguồn gốc Nội dung Kết quả và ý nghĩa của phong trào | Nhận biết Nhận thức nguyên nhân các cuộc phát kiến địa lý Thông hiểu .Trình bày được diễn biến các cuộc phát kiến địa lý Vận dụng Đánh giá được Kết quả và ý nghĩa của phong trào | 2TN | 1 TL | |||||||
3 |
Phong trào văn hóa phục hưng | Phong trào văn hóa phục hưng: Nguồn gốc Nội dung Kết quả và ý nghĩa của phong trào | Nhận biết Nhận thức Nguồn gốc Phong trào văn hóa phục hưng: Thông hiểu Trình bày được Nội dung Phong trào văn hóa phục hưng: Vận dụng Đánh giá được Kết quả và ý nghĩa của phong trào | 4TN | 1TL(a) | 1TL(b)* | ||||||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 TL | 1 câu (a) TL | ý (b)TL 2 | ||||||||
Tỉ lệ % |
| 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | |||||||
Phân môn Địa Lý | ||||||||||||
1 | Chủ đề A | Nội dung 1: ........... | Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao | |||||||||
Nội dung 2. ............. | ||||||||||||
Nội dung n. ............. | ||||||||||||
2 | Chủ đề B | |||||||||||
3 | Chủ đề n | |||||||||||
Số câu/ loại câu |
| 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||||||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 | |||||||
Tổng hợp chung |
| 40% | 30% | 20% | 10% |
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Hãy chọn một đáp án đúng trong mỗi bài tập trắc nghiệm (Mỗi câu 0,25 điểm)
* Phần lịch sử:
1. Quê hương của phong trào văn hóa Phục Hưng là nước nào?
A. Nước Pháp
B. Nước Bỉ
C. Nước Ý
D. Nước Anh
2. Chế độ phong kiến Châu Âu gồm 2 giai cấp nào?
A. Công nhân và nông dân
B. Tư sản và nông dân
C. Lãnh chúa và nông nô
D. Tư sản và vô sản
3. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là ai?
A. Nông nô
B. Công nhân
C. Nô lệ
D. Lãnh chúa phong kiến
4. Các cuộc phát kiến địa lý đi tìm miền đất mới trên phương tiện nào:
A. Đi ngựa
B. Đi Tàu Thuyền
C. Đi bộ
D. Cưỡi lạc đà
5. Ông Cô-lôm-bô đã tìm ra châu nào ?
A. Châu Mỹ
B. Châu Âu
C. Châu Á
D. Châu Phi
6. Ai là chủ của các lãnh địa phong kiến?
A. Nông nô
B. Nông dân
C. Nô lệ
D. Lãnh chúa
7. Lãnh chúa bóc lột nông nô bằng hình thức nào?
A. Thu tô thuế
B. Đánh đập
C. Bóc lột sức lao động
D. cướp bóc tài sản
8. Thổ dân châu Mỹ là ai ?
A. Người da đỏ
B. Người da đen
C. Người da vàng
D. Người da trắng
* Phần Địa Lý:
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 ( 1,5 điểm)
Lãnh địa phong kiến là gì? Các lãnh địa phong kiến vì sao rất lạc hậu ?
Câu 2 ( 1,5 điểm)
Vì sao nông nô lại nổi dậy chống lại các lãnh chúa, quý tộc phong kiến ? Qua đây em rút ra bài học gì ?
* Phần Địa Lý:
(Bổ sung sau)
Câu 3 ( 1,5 điểm)
Câu 4 ( 1,5 điểm)
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) một đáp án đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | C | A | B | A | D | A | A |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 ( 1,5 điểm)
| - Lãnh địa phong kiến là vùng đất lãnh chúa chiếm đoạt cho riêng mình - Họ xây dựng các lâu đài, thành lũy kiên cố, mỗi lãnh chúa có 1 lãnh địa riêng, Trong lãnh địa phong kiến có các tầng lớp lãnh chúa và nông nô.. - Các lãnh địa phong kiến vì sao rất lạc hậu, vì nó hoàn toàn bị cô lập với xung quanh | (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) |
Câu 2 ( 1,5 điểm)
| - Lãnh chúa, quý tộc Châu Âu bóc lột nông nô hết sức tàn bạo - Đời sống nông nô rất khổ cực, vì thế họ phải nổi dậy để khởi nghĩa chống lại lãnh chúa và quý tộc phong kiến - bài học rút ra: Có áp bức thì có đấu tranh | (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) |
Câu 3 ( 1,5 điểm) | * Phần Địa Lý:
| (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) |
Câu 4 ( 1,5 điểm) |
| (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) |
Đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7
A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trường PTDTNT Bảo Lâm mà các em đang theo học được thành lập vào năm nào?
A. Năm 2000
B. Năm 2001
C. Năm 2002
D. Năm 2003
Câu 2. Em đã hợp tác với các bạn như thế nào khi giải quyết những nhiệm vụ chung?
A. Tôn trọng, lắng nghe ý kiến của các bạn và tin tưởng lẫn nhau.
B. Chọn những việc phù hợp với sở thích, sức khoẻ của bản thân.
C. Chỉ quan tâm thực hiện công việc của mình, không quan tâm đến việc chung.
D. Im lặng hoặc lảng tránh khi có vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ chung.
Câu 3. Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân?
A. Tích cực tham gia các hoạt động thiện nguyện để bộc lộ điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân.
B. Điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân là những điểm có sẵn ở mỗi người nên em không cần làm gì cũng xác định được.
C. Kết hợp tự đánh giá bản thân dựa trên kết quả giao tiếp,... với nhận xét, đánh giá của mọi người.
D. Lắng nghe nhận xét, đánh giá của các bạn và những người xung quanh.
Câu 4. Khi xuất hiện cảm xúc tiêu cực, em đã giải toả cảm xúc đó bằng cách nào?
A. Để cảm xúc tiêu cực bộc lộ một cách tự nhiên, không cần giải toả.
B. Đi xem phim hay chơi điện tử.
C. Quát hoặc nói thật to với người đối diện cho hả giận.
D. Hít thở sâu hoặc đi dạo.
Câu 5. Khi gặp khó khăn trong học tập hoặc trong cuộc sống, em đã làm gì?
A. Nhờ bố mẹ tìm cách khắc phục nguyên nhân đó.
B. Cân nhắc xem có nên tiếp tục làm không vì sợ mất thời gian.
C. Tìm sự hỗ trợ từ thầy cô, bạn bè hoặc người thân để vượt qua khó khăn.
D. Bỏ qua khó khăn đó, tìm việc khác dễ hơn để làm (dễ làm, khó bỏ).
Câu 6. Nhà Hằng và nhà Nga cách nhau gần 1 km, lại phải đi qua một cánh đồng. Hằng rủ Nga sang nhà Hằng học nhóm vào các buổi tối để giúp Hằng học môn Tiếng Anh. Theo em, Nga nên giải quyết vấn đề này thế nào?
A.Vui vẻ nhận lời sang nhà Hằng học nhóm vào các buổi tối.
B. Nói với Hằng là nên chuyển việc học nhóm vào ban ngày để tránh rơi vào tình huống nguy hiểm khi đi một mình qua cánh đồng vào buổi tối.
C. Từ chối thẳng với Hằng.
D. Cân nhắc xem có nên đồng ý với Hằng không.
Câu 7. Hiệu trưởng đầu tiên và hiệu trưởng hiện nay của trường Phổ thông dân tộc nội trú Bảo Lâm mà các em đang theo học tên là gì?
A. Thầy giáo Lý Văn Giảo và Cô giáo Lê Thị Phương Lan.
B. Thầy giáo Hoàng Đình Thiên và Cô giáo Lê Thị Phương Lan.
C. Thầy giáo Hoàng Lương Khôi và Cô giáo Lê Thị Phương Lan.
D. Cô giáo Nông Thị Nha và Cô giáo Lê Thị Phương Lan.
Câu 8. Khi chứng kiến hành động bạo lực hoặc xâm hại cơ thể, em cần làm gì?
A. Gọi ngay đến số 115.
B. Báo ngay sự việc với người có trách nhiệm (thầy cô, cảnh sát, bảo vệ,...).
C. Không nên xen vào chuyện người khác.
D. Quay video clip để tố cáo hành động đó trên mạng.
Câu 9. Để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ, em cần làm gì?
A. Nhờ người giúp việc sắp xếp sách vở, đồ dùng cá nhân ngăn nắp, gọn gàng, đúng chỗ quy định.
B. Khi nào thích thì em sắp xếp, lau dọn nhà cửa ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ.
C. Để đồ dùng cá nhân, sách vở ở những chỗ tiện sử dụng.
D. Thường xuyên tự giác lau dọn, sắp xếp đồ dùng trong nhà, lớp học sao cho ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ.
Câu 10. Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong học tập như thế nào?
A. Đi học chuyên cần, tập trung vào việc học tập trên lớp và ở nhà.
B. Chỉ cần làm bài tập đầy đủ, trình bày sạch, đẹp.
C. Chỉ học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi kiểm tra.
D. Khi gặp bài tập khó em nhờ anh chị, người thân làm giúp.
Câu 11. Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong lao động và cuộc sống hằng ngày như thế nào?
A. Thường xuyên tham gia tập thể dục giữa giờ.
B. Chỉ làm những việc nhẹ nhàng khi có thời gian.
C. Làm những công việc hơi nặng nhọc, vất vả một chút.
D. Luôn cố gắng, kiên trì để hoàn thành mọi công việc đã nhận.
Câu 12. Em đã kiểm soát việc chi tiêu và tiết kiệm tiền như thế nào?
A. Em chưa biết cách kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền.
B. Lập và thực hiện kế hoạch chi tiêu cá nhân.
C. Không cần tiết kiệm vì bố mẹ có thu nhập cao.
D. Gặp những thứ mình thích, nếu có tiền là em mua luôn, không cần cân nhắc.
B. Phần tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm):
Em hãy nêu ít nhất 4 hành vi ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ và 4 hành vi chưa ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ của học sinh hiện nay.
Câu 2 (3,0 điểm):
Em hãy nêu những biểu hiện của tính kiên trì và chăm chỉ trong công việc và học tập.
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7
I. Phần Trắc nghiệm: (3,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | A | C | D | C | B |
Câu | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | B | D | A | D | B |
II. Phần tự luận. (7,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | * Hành vi ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ - Bọc sách vở cẩn thận. - Gấp chăn màn, gọn gàng sau khi ngủ dậy. - Sắp xếp ghế sau giờ chào cờ. - Vứt rác đúng nơi quy định,… * Hành vi chưa ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ - Để sách vở không đúng nơi quy định. - Không gấp chăn, màn sau khi ngủ dậy. - Vứt rác không đúng nơi quy định. - Để giấy vụn, vỏ bánh kẹo, vỏ chai, hộp đồ ăn,... trong ngăn bàn, … |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
2 | Những biểu hiện của tính kiên trì và chăm chỉ trong công việc và học tập. * Trong công việc - Luôn cần cù, chăm chỉ, nỗ lực, chịu khó, quyết tâm hoàn thành công việc đã đặt ra. - Trong học tập: chăm chỉ học bài, làm bài tập về nhà và chú ý lắng nghe thầy cô giáo giảng bài. - Thường xuyên lau dọn phòng ở của mình ngày 2 lần. - Tự giác, chủ động thực hiện công việc của mình. - Không bỏ cuộc khi gặp khó khăn, trở ngại. - Không trông chờ, ỷ lại vào người khác |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Lưu ý: Phần tự luận giáo viên linh động trong quá trình chấm bài, tùy theo cách trình bày của học sinh mà cho điểm phù hợp. |
................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 lớp 7
Link tải Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều (9 môn) chính:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều (9 môn) DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 Cánh diều gồm 47 đề, được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi lớp 7 giữa học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều (9 môn) tại đây