Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kỳ II lớp 4 môn Toán (Có ma trận, đáp án)

TOP 28 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023.

Với 28 đề thi kì 2 môn Toán 4, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

A. \frac{6}{6}
B. \frac{4}{6}
C. \frac{8}{6}
D. \frac{16}{6}

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:

A. 2 000
B. 20 000
C. 200 000
D. 2 000 000

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

7 giờ 15 phút = ..... phút

A. 415
B. 435
C. 420
D. 405

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:

a. Hình bình hành có ........................ cặp cạnh song song .

b. Diện tích hình thoi bằng .............................. diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:p

a. 6 m217 cm2 = ………….. cm2

b. 9 thế kỉ = ………… năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:

a. 3+\frac{5}{2}=.....................................

b. \frac{13}{5}-2=.....................................

c. \frac{1}{6}x\frac{3}{4}=.....................................

d. \frac{2}{8}:\frac{4}{8}=.....................................

Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: ..............

Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng \frac{2}{5}số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?

Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng \frac{1}{5}số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.

b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay \frac{1}{2}) diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. 6 m217 cm2 = 60017 cm2

b. 9 thế kỉ = 900 năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5đ

a. 3+\frac{5}{2}= \frac{6}{2}+\frac{5}{2}=\frac{11}{2}

b. \frac{13}{5}-2= \frac{13}{5}-\frac{10}{5}= \frac{3}{5}

c. \frac{1}{6}x\frac{3}{4}= \frac{3}{24}=\frac{1}{8}

d. \frac{2}{8}:\frac{4}{8}= \frac{2}{8}x\frac{8}{4}=\frac{16}{32}=\frac{1}{2}

Câu 7: (M3 – 0,5đ)

Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2

Câu 8: (M3 – 1,5đ)

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 7 (phần)

Số quả cam đã bán là:

280 : 7 x 2 = 80 (quả)

Số quả quýt đã bán là:

280 – 80 = 200 (quả)

Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả

Câu 9: (M4 – 2đ)

Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:

Toán 4

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 1 = 4 (phần)

Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:

60 : 4 = 15 (tuổi)

Tuổi cháu hiện nay là:

15 – 5 = 10 (tuổi)

Tuổi bà hiện nay là:

10 + 60 = 70 (tuổi)

Đáp số: Cháu: 10 tuổi

Bà: 70 tuổi

Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

1

Số học

Số câu

 

02

 

 

01

 

01

 

01

01

03

 

Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số.

Câu số

 

1,2

 

 

6

a,b,c,d

 

8

 

9

1,2

6a,b,c,d,8,9

 

 

Số điểm

1

2

1,5

2

1

5,5

2

Đại lượng

Số câu

01

 

 

 

01

 

 

 

02

 

 

Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian

Câu số

3

 

 

 

5

 

 

 

3,5

 

 

 

Số điểm

1

1

2

 

3

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

01

 

 

01

 

 

01

01

 

Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật.

Câu số

 

 

4

 

 

7

 

 

4

7

 

 

Số điểm

 

1

0,5

1

0,5

Tổng số câu

03

 

01

01

01

02

 

01

05

04

Tổng số điểm

2

1

2

1

2

2

4

6

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 - Đề 2

Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên, phân số và các phép tính với chúng. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

Số câu

5

 

 

5

1

 

 

1

 

Câu số

1a, 1c

 

 

3a,b,c,d; 4a

1d

 

 

4b

 

Số điểm

1

 

 

2,5

0,5

 

 

0,5

 

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

2

 

2

 

 

 

 

 

Câu số

 

2a, 2c

 

2b, 2d

 

 

 

 

 

Số điểm

0,5

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

-Yếu tố hình học;

-Giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

- Giải bài toán về TBC

Số câu

 

 

 

 

1

1

1

1

 

Câu số

 

 

 

 

1e

5

1g

6

 

Số điểm

0,5

2

1

1

 

 

Tổng

Số câu

6

2

 

7

2

2

1

2

6

12

Số điểm

1,5

0,5

3

1

2

0,5

1,5

3

7

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Trường:.......................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN- Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Rút gọn phân số \frac{108}{216} ta được phân số tối giản là:

A. \frac{54}{108}
B. \frac{27}{54}
C. \frac{36}{72}
D. \frac{1}{2}

b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = …… dm2 là:

A. 650
B. 65
C. 605
D. 6 005

c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là:

A. \frac{9}{9}
B. \frac{8}{9}
C. \frac{8}{8}
D. \frac{9}{8}

d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

A. 99 999 999
B. 99 999 998
C. 99 999 990
D. 90 000 000

e. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là:

A. 96 cm2
B. 192 cm2
C. 54cm2
D. 108cm2

g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là:

A. 32; 36 và 30
B. 26; 38 và 34
C. 38; 26 và 36
D. 32; 26 và 34

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 150 000 cm2 =................ m2

b. 2 giờ 20 phút = ........... phút

c. 7 000 kg = ................tấn

d. 12m 3cm =................cm

Bài 3. Tính

a. \frac{2}{9}+\frac{3}{7}= ...................................

c. \frac{8}{5}:\frac{1}{5} = ....................................

b. \frac{5}{6}-\frac{1}{4} = ...................................

d. \frac{3}{5}x\frac{2}{9}+2 = ..............................

Bài 4. Tìm x

a. 3 321 : X = 27

..................................................

..................................................

..................................................

..................................................

b. X : 134 – 1564 = 2718

..................................................

..................................................

..................................................

..................................................

Bài 5. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m.

a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó?

b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được \frac{3}{5}kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được \frac{3}{5} tổng số gạo, buổi chiều bán được \frac{2}{7}tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 1. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

a

b

c

d

e

g

D

C

D

C

A

B

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm)

a) 150000 cm2 = 15 m2
b) 2 giờ 20 phút = 140 phút
c) 7000 kg = 7 tấn
d) 12m 3cm = 1203 cm

Bài 3. Tính (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

a. \frac{2}{9}+\frac{3}{7}=\frac{14}{63}+\frac{27}{63}=\frac{41}{63}

c. \frac{8}{5}:\frac{1}{5}=\frac{8}{5}x5=8

b. \frac{5}{6}-\frac{1}{4}=\frac{10}{12}-\frac{3}{12}=\frac{7}{12}

d. \frac{3}{5}x\frac{2}{9}+2=\frac{1}{15}+2=\frac{32}{15}

Bài 4. Tìm x (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

a) 3 321 : X = 27

x = 3321 : 27

x = 123

 

 

b) X : 134 – 1564 = 2718

X : 134 = 2718 +1564

X : 134 = 4282

X = 4282 x 134

X = 573 788

Bài 5. 2 điểm

Chiều cao thửa ruộng là: 150 : (1 + 2) = 50 (m)

0,25 điểm

Độ dài cạnh đáy thửa ruộng là: 150 – 50 = 100 (m)

0,25 điểm

Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5 000 (m2)

0,5 điểm

Đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó số tạ thóc là:

\frac{3}{5}x 5000 = 3 000 (kg)

Đổi: 3 000 kg = 3 tấn

 

0,75 điểm

Đáp số: a. 5000 m2 b. 3 tấn

0,25 điểm

Bài 6. (1 điểm)

Phân số ứng với 77 kg gạo là:

\frac{3}{5}-\frac{2}{7}=\frac{11}{35} ( Tổng số gạo)

0,25 điểm

Lúc đầu người đó có tất cả số ki-lô-gam gạo là:

77:\frac{11}{35}=245 (kg)

0,5 điểm

Đáp số: 245 kg

0,25 điểm

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 - Đề 3

Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 (20%) Mức 2 (30%) Mức 3 (40%) Mức 4 (10%) Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân số Câu số   4 2 1 8     5 2 3
Số điểm   2,0 1,0 1,0 0,5     1,0 1,5 4,0
Đại lượng và đo đại lượng Câu số     3   6 9     2 1
Số điểm     1,0   1,0 1,5     2,0 1,0
Yếu tố hình học Câu số         7       1  
Số điểm         1,0       1,0  
Tổng Số câu   1 2 1 3 1   1 5 4
Số điểm   2,0 2,0 1,0 2,5 1,5   1,0 5,0 5,0

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH……
LỚP 4C

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC........
MÔN TOÁN

Câu 1: Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)

a. \frac{3}{4} \cdots \cdots \frac{12}{16}

b. \frac{12}{11} \cdots \cdots \frac{12}{17}

c. \frac{5}{8}=\frac{\cdots}{40}

d. \frac{28}{35} \cdots \cdot \cdot \cdot \frac{26}{35}

Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2)

a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

A.\frac{20}{16}

B. \frac{16}{20}

C. \frac{16}{15}

D. \frac{12}{16}

b. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

A. 690cm

B. 690cm2

C. 69dm2

D. 69cm2

c. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là :

A. 9m

B. 5m

C. 10m

D. 6m

Câu 3: Chọn kết quả đúng: (M2)

a. 2km2 45m2 = ...... m2

A. 2000045

B. 200045

C. 20045

D. 2045

b. 3 tấn 20kg = ..... kg

A. 30020

B. 3020

C. 320

D. 302

c. 3 giờ 15 phút = .... phút

A. 175

B. 185

C. 195

D. 215

d. \frac34thế kỉ = .... năm

A. 75

B. 85

C. 95

D. 105

Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1)

a. \frac{21}{15}+\frac{3}{5}

b. \frac{39}{12}-2

c. \frac{7}{3} \times 9

d. \frac{4}{8}: \frac{2}{12}

Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)

a. \frac{5}{6}+\frac{*}{12}=\frac{7}{6}

b. \frac{x}{4}+\frac{2}{5}=\frac{13}{20}

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là:

a. 16 384 m2

b. 4096 m2

Câu 7: Hình bên có: (M3)

A. 3 hình thoi

B. 4 hình thoi

C. 5 hình thoi

D. 6 hình thoi

 Câu 7

Câu 8: Tìm x (M3):

\frac{5}{3}-x=\frac{7}{12}: \frac{5}{6}

Câu 9: (M3)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng\frac45 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

a. =

b. >

c. 25

d. <

Câu 2: 1,0 điểm. Câu a, b: 0,25 điểm, câu c: 0,5 điểm

a. B

b. B

c. A

Câu 3: 1 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 điểm

a. A

b. B

c. C

d. A

Câu 4: 2 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm

a. 2

b. \frac54

c. 21

d. 3

Câu 5: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a. 4 b. 1

Câu 6: 1 điểm.Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a. S b. Đ

Câu 7: 1 điểm: C

Câu 8: 0, 5 điểm

\begin{aligned}
\frac{5}{3}-x=& \frac{7}{12}: \frac{5}{6} \\
\frac{5}{3}-x &=\frac{7}{12} \times \frac{6}{5} \\
\frac{5}{3}-x &=\frac{7}{10} \\
x &=\frac{5}{3}-\frac{7}{10}=\frac{50}{30}-\frac{21}{30} \\
x &=\frac{29}{30}
\end{aligned}

Câu 9. 1,5 điểm

Câu 90.25 điểm

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm

Chiều rộng của mảnh vườn là:

90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm

Chiều dài của mảnh vườn là:

90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm

Diện tích của mảnh vườn là:

50 x 40 = 2000 (dm2) 0.25 điểm

2000 dm2 = 20 m2

Đáp số: 20 m2

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 - Đề 4

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4


Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Số câu 5     1   1     5 2
Số điểm 2,5     1,0   2,0     2,5 3,0
Dấu hiệu chia hết Số câu 1               1  
Số điểm 0,5               0,5  
Số trung bình cộng, Tỉ lệ bản đồ       1   1       2  
      0,5   0,5       1,0  
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 2   1           3  
Số điểm 1,0   0,5           1,5  
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. Số câu     1           1  
Số điểm     0,5           0,5  
Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật Số câu               1   1
  Số điểm               1,0   1,0
Tổng Số câu 8   3 1 1 1   1 12 3
  Số điểm 4,0   1,5 1,0 0,5 2,0   1,0 6,0 4,0

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Trường: Tiểu học ……………..

Họ và tên:.....................................

Lớp: ....., khu.................................

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối học kì II

(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1)

A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để \frac{10}{35}=\frac{....}{7} là : (M1)

A. 1
B. 2
C. 5
D. 50

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là: (M1)

A. 205
B. 325
C. 55
D. 3025

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = … cm2 là: (M2)

A. 625
B. 6 025
C. 60 025
D. 600 025

Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (M1)

A. \frac{1}{4} ngày
B. \frac{1}{12} ngày
C. \frac{1}{6} ngày
D. \frac{1}{3} ngày

Câu 6. Phân số nào lớn hơn 1 là: (M1)

A. \frac{5}{7}
B. \frac{5}{5}
C. \frac{7}{5}
D. \frac{7}{7}

Câu 7. Hình bình hành có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đó. (M2)

A. 24 dm
B. 5 dm
C . 180 dm
D. 5 dm2

Câu 8: Phân số \frac{2}{3}bằng phân số nào dưới đây: (M1)

A. \frac{10}{15}
B. \frac{4}{5}
C. \frac{20}{18}
D. \frac{15}{45}

Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là: (M3)

A. 70
B. 75
C. 92
D. 90

Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét? (M2)

A. 9m
B. 4m
C. 8m
D. 6m

Câu 11. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)

A. \frac{12}{6}
B. \frac{2}{6}
C. \frac{3}{6}
D. \frac{41}{6}

Câu 12. Chữ số cần điền vào ô trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1)

A. 5

B. 2

C. 0

D. 8

II. Phần tự luận: 4 điểm

1. Tính: (2 đ) (M3)

\frac{3}{5}+\frac{2}{7}=.........................................

\frac{11}{12}-\frac{3}{4}=.........................................

Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)

a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. (1 điểm) (M4)

Bài giải

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
Đáp án D B A C C C B A B D D A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. Tính (M3) (2 điểm)

\frac{3}{5}+\frac{2}{7}=\frac{21}{35}+\ \frac{10}{35}=\frac{31}{35}

\frac{11}{12}-\frac{3}{4}=\frac{11}{12}-\frac{9}{12}=\frac{2}{12}=\frac{1}{6}

Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)

a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354

x = 7999 + 2008 x = 215354 - 56789

x = 10007 x = 158565

Câu 3. (1 điểm)

Bài giải

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

20 x = 8 (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

20 x 8 = 160 (m2)

Đáp số: 160 m2

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
273
  • Lượt tải: 29.055
  • Lượt xem: 162.237
  • Dung lượng: 858,3 KB
Sắp xếp theo