Năm 2021 mệnh gì?
Tra cứu mệnh theo năm
Bạn băn khoăn không biết mình mệnh gì? Năm 2021 mệnh gì? Vậy hãy tham khảo bài viết dưới đây để nhanh chóng giải đáp mọi thắc mắc của bản thân nhé. Chỉ cần nhập năm sinh vào, rồi nhấn Xem kết quả là sẽ biết bạn sinh năm gì, mệnh gì luôn rồi nhé.
Cách tra cứu mệnh nhanh chóng
Tra cứu mệnh theo năm
Các mệnh tương ứng năm sinh
Mệnh hỏa
- 1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- 1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
- 1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
- 1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
- 1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
- 1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
Mệnh Thủy
- 1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Dòng nước lớn)
- 1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
- 1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
- 1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
- 1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
- 2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
Mệnh Kim
- 1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
- 1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
- 1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
- 1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
- 1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
- 2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
Mệnh Thổ
- 1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
- 1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
- 1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
- 1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
- 1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
- 2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
Mệnh Mộc
- 1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
- 1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
- 1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
- 1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
- 1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
- 2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo Văn khấn cúng dâng sao giải hạn đầu năm
Xem thêm bài viết khác
Văn khấn cúng Sao Hội mùng 8 tháng Giêng
Cách gói bánh chưng ngày Tết 2024
Văn khấn rước gia tiên ngày 30 Tết 2024
Kinh Sám Hối
Chọn giờ đẹp xuất hành đầu năm Quý Mão 2023
Tổng hợp những ngày lễ trong tháng 4
Bộ ảnh background Trung Thu 2023
Chọn tuổi xông đất đầu năm Tết Nhâm Dần 2022
Văn khấn Rằm tháng 7
Văn khấn Tết Thanh Minh
Hướng dẫn thanh toán hóa đơn bằng Payoo
Bảng công việc cho bé theo độ tuổi
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi