Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 Kế hoạch giảng dạy các môn học lớp 2 năm 2022 - 2023
Link tải Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 (3 bộ sách) chính:
Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 DownloadĐiều chỉnh nội dung dạy học lớp 2 học kì 2 năm 2019 - 2020
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2
- Mỗi tuần học 9 tiết
- Tổng số tiết còn lại sau điều chỉnh là 99 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 58,59 | 58 | Tập đọc : Ông Mạnh thắng Thần Gió | Gộp vào 1 tiết |
40 | 40 | Chính tả. Nghe - viết: Mưa bóng mây | ||
20 | 20 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về thời tiết.Đặt và trả lời câu hỏi khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than | Bài tập 2: giảm ý b. | |
60 | 59 | Tập đọc: Mùa xuân đến | ||
20 | 20 | Tập viết chữ hoa Q | ||
20 | 20 | Kể chuyện: Ông Mạnh thắng Thần Gió | ||
20 | 20 | Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa | ||
61,62 | 60 | Tập đọc : Chim sơn ca và bông cúc trắng | Gộp vào dạy 1 tiết | |
21 | 21 | Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng | Giảm bài tập 2. | |
21 22 | 42 | 41 | Chính tả. Nghe - viết: Sân chim | |
21 | 21 | Tập viết chữ hoa R | ||
21 | 21 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu? | ||
21 | 21 | Tập viết chữ hoa: S | ||
21 | 21 | Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim | Giảm bài tập 1. | |
64,65 | 61 | Tập đọc : Một trí khôn hơn trăm trí khôn | Gộp vào dạy 1 tiết | |
22 | 22 | Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn | Giảm bài tập 3. | |
66 | 62 | Tập đọc: Cò và Cuốc | ||
44 | 42 | Chính tả. Nghe - viết: Cò và Cuốc | ||
22 | 22 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm ,dấu phẩy | ||
67,68 | 63 | Tập đọc: Bác sĩ Sói | Gộp vào dạy 1 tiết | |
22 | 22 | Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim | Giảm bài tập 1. | |
23 | 23 | Tập viết chữ hoa T | ||
46 | 43 | Chính tả. Nghe - viết: ngày hội đua voi ở Tây Nguyên | ||
23 | 23 | Kể chuyện: Bác sĩ Sói | Giảm bài tập 2. | |
23 | 23 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào? | ||
23 | 23 | Tập làm văn: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy | Cho HS đọc bài tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ xong mới dạy TLV | |
70,71 | 64 | Tập đọc: Quả tim khỉ | Gộp vào dạy 1 tiết | |
47 | 44 | Chính tả. Nghe – viết: Quả tim khỉ | ||
24 | 24 | Kể chuyện: Quả tim khỉ | Giảm bài tập 2. | |
23 | 72 | 65 | Tập đọc: Voi nhà | |
24 | 24 | Tập viết: Ôn chữ hoa U, Ư | ||
24 | 24 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm , dấu phẩy | ||
24 | 24 | Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe và trả lời câu hỏi | ||
25 | 25 | Tập viết: Ôn chữ hoa V | ||
73,74 | 66 | Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh | Gộp vào dạy 1 tiết | |
25 | 25 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? | ||
24 | 50 | 45 | Chính tả. Nghe - viết: Bé nhìn biển | |
25 | 25 | Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh | Giảm bài tập 3 | |
25 | 25 | Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi | Giảm bài tập 1. | |
76,77 | 67 | Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con | Gộp vào dạy 1 tiết | |
26 | 26 | Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con | Giảm bài tập 2. | |
26 | 26 | Tập viết: Ôn chữ hoa X | ||
78 | 68 | Tập đọc: Sông Hương | ||
52 | 46 | Chính tả. Nghe - viết: Sông Hương | ||
26 | 26 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy | ||
25 | 26 | 26 | Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển | Bài tập 1: giảm ý b. |
82,83 | 69 | Tập đọc: Kho báu | Gộp vào dạy 1 tiết | |
28 | 28 | Kể chuyện: Kho báu | Giảm bài tập 2. | |
55 | 47 | Chính tả. Nghe - viết: Kho báu | ||
84 | 70 | Tập đọc: Cây dừa | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
28 | 28 | Tập viết: Ôn chữ hoa Y | ||
28 | 28 | Luyện từ và câu :Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? | ||
28 | 28 | Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối | Giảm bài tập 3. | |
85,86 | 71 | Tập đọc: Những quả đào | Gộp vào dạy 1 tiết | |
26 | 58 | 48 | Chính tả. Nghe - viết: Hoa phượng | |
29 | 29 | Tập viết: Ôn chữ hoa A( kiểu 2) | ||
87 | 72 | Tập đọc: Cây đa quê hương | ||
29 | 29 | Kể chuyện: Những quả đào | Giảm bài tập 3. | |
29 | 29 | Luyện từ và câu :Từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? | Giảm bài tập 1. | |
29 | 29 | Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe trả lời câu hỏi | Giảm bài tập 2. | |
88,89 | 73 | Tập đọc Ai ngoan sẽ được thưởng | Gộp vào dạy 1 tiết | |
59 | 49 | Chính tả Nghe - viết: Ai ngoan sẽ được thưởng | ||
30 | 30 | Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng | Giảm bài tập 2,3 | |
27 | 30 | 30 | Tập viết: Ôn chữ hoa M( kiểu 2) | |
30 | 30 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ | ||
30 | 30 | Tập làm văn: Nghe trả lời câu hỏi | ||
91,92 | 74 | Tập đọc:Chiếc rễ đa tròn | Gộp vào dạy 1 tiết | |
61 | 50 | Chính tả Nghe - viết: Việt Nam có Bác | ||
31 | 31 | Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn | Giảm bài tập 3. | |
31 | 31 | Tập viết: Ôn chữ hoa N( kiểu 2) | ||
31 | 31 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ | ||
93 | 75 | Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác | ||
28 | 31 | 31 | Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ | Bài tập 1: giảm ý c. |
94,95 | 76 | Tập đọc: Chuyện quả bầu | Gộp vào dạy 1 tiết | |
64 | 51 | Chính tả Nghe - viết: Tiếng chổi tre | ||
32 | 32 | Kể chuyện: Chuyện quả bầu | Giảm bài tập 3. | |
32 | 32 | Tập viết: Ôn chữ hoa Q (kiểu 2) | ||
32 | 32 | Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy | ||
33 | 33 | Tập làm văn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến (viết) | Giảm bài tập 1, 3. | |
97,98 | 77 | Tập đọc: Bóp nát quả cam | Gộp vào dạy 1 tiết | |
65 | 52 | Chính tả. Nghe - viết: Bóp nát quả cam | ||
29 | 33 | 33 | Kể chuyện: Bóp nát quả cam | Giảm bài tập 3. |
33 | 33 | Tập viết: Ôn chữ hoa V (kiểu 2) | ||
33 | 33 | Luyện từ và câu : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp | ||
100,101 | 78 | Tập đọc: Người làm đồ chơi | Gộp vào dạy 1 tiết | |
64 | 53 | Chính tả. Nghe - viết: Người làm đồ chơi | ||
34 | 34 | Kể chuyện: Người làm đồ chơi | Giảm bài tập 2. | |
34 | 34 | Tập viết: Ôn chữ hoa M( kiểu 2) | ||
34 | 34 | Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp | Giảm bài tập 1. | |
102 | 79 | Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo | ||
30 | 34 | 34 | Tập làm văn: Kể ngắn về người thận (nói, viết | |
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 1) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 2) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 3) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 4) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 5) | ||||
Ôn tập và kiểm tra cuối HKII (Tiết 6) | ||||
Kiểm tra đọc (Đọc hiểu + LTVC) | ||||
Kiểm tra viết (Chính tả + TLV) |
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2
- Mỗi tuần học 5 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 56 tiết, học trong 12 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 96 | 96 | Bảng nhân 3 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 3 (tr. 97). |
97 | 97 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 2 và bài 5 (tr. 98). | |
98 | 98 | Bảng nhân 4 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 3 (tr. 99) | |
99 | 99 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 4 (tr. 100) | |
100 | 100 | Bảng nhân 5 | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 3 (tr. 101) | |
21 | 101 | 101 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 102) |
102 | 102 | Đường gấp khúc độ dài đường gấp khúc. | ||
103 | 103 | Luyện tập | ||
104 | 104 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 2 (tr. 105) | |
105 | 105 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 106). | |
22 | 106 | 106 | Kiểm tra | |
107 | 107 | Phép chia | ||
108109110 | 108 | Bảng chia 2- Một phần hai- Luyện tập | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 109), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 110), bài tập 4, bài tập 5 (tr.111). Một | |
111 | 109 | Số bị chia- Số chia- Thương | ||
112113114 | 110 | Bảng chia 3- Một phần ba- Luyện tập | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 113), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 5 (tr.115). Một | |
23 | 115 | 111 | Tìm một thừa số của phép nhân | - Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. - Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 116), |
116 | 112 | Luyện tập | Không làm bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 (tr. 117). | |
117118119 | 113 | - Bảng chia 4 | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115). Một | |
120121122 | 114 | Bảng chia 5- Một phần năm- Luyện tập | - Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 121), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 122), bài tập 3, bài tập 5 (tr.123). | |
123 | 115 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr. 124). | |
24 | 124 | 116 | Giờ, phút | |
125 | 117 | Thực hành xem đồng hồ | ||
126 | 118 | Tìm số bị chia | - Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Không làm bài tập 3 (tr. 128), | |
127 | 119 | Luyện tập | Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129) | |
128129 | 120 | - Chu vi hình tam giác -Chu vi hình tứ giác | - Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. - Không làm bài tập 3 (tr. 130) | |
25 | 130 | 121 | Luyện tập | Không làm bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131) |
131132133 | 122 | Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia- Luyện tập | Ghép thành chủ đề. - Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 132), bài tập 3, bài tập | |
134 | 123 | Luyện tập chung | Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 135).Không làm bài tập 1 (tr. 136). | |
135 | 124 | Luyện tập chung | ||
136 | 125 | Kiểm tra giữa kì II | ||
26 | 137138139140 | 126 | - Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm. |
141 | 127 | Các số từ 111 đến 200 | ||
142 | 128 | Các số có ba chữ số | ||
143 | 129 | So sánh các số có ba chữ số | ||
144 | 130 | Luyện tập | ||
27 | 145 | 131 | Mét | |
146 | 132 | Ki- lô-mét | ||
147 | 133 | Mi- li - mét | ||
148 | 134 | Luyện tập | ||
149 | 135 | Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | ||
28 | 150 | 136 | Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 1000 | |
151 | 137 | Luyện tập | ||
152 | 138 | Phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 1000 | ||
153 | 139 | Luyện tập | ||
154155 | 140 | Luyện tập chung | ||
29 | 156 | 141 | Luyện tập chung | |
157 | 142 | Luyện tập chung | ||
158 | 143 | Luyện tập chung | ||
159 | 144 | Luyện tập chung | ||
160 | 145 | Kiểm tra | ||
30 | 161162 | 146 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 | |
163164 | 147 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | ||
165166 | 148 | Ôn tập về phép nhân và phép chia | ||
167168 | 149 | Ôn tập về đại lượng | ||
169170 | 150 | Ôn tập về hình học | ||
31 | 175 | 151 | Kiểm tra cuối năm |
Kế hoạch dạy học môn Thủ công lớp 2
- Mỗi tuần học 1 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 9 tiết, học trong 9 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 20 | 20 | Cắt, gấp trang trí thiệp chúc mừng | |
21 | 21 | 21 | Gấp, cắt, dán phong bì | Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân. |
22 | 22 | 22 | Gấp, cắt, dán phong bì | Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân. |
25 | 25 | 23 | Làm dây xúc xích trang trí | |
26 | 26 | 24 | Làm dây xúc xích trang trí | |
27 | 27 | 25 | Làm đồng hồ đeo tay | |
28 | 28 | 26 | Làm đồng hồ đeo tay | |
34 | 34 | 27 | Ôn tập ,thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích. Trưng bày sản phẩm thực hành của HS | Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết. |
35 | 35 | 28 | Ôn tập ,thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích. Trưng bày sản phẩm thực hành của HS | Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết. |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 2
- Mỗi tuần học 1 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 11 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | Chủ đề 8: Mâm quả ngày Tết | |
21 | Chủ đề 9: Sắc màu thiên nhiên | |
22 | Chủ đề 10: Tìm hiểu tranh dân gian Đông Hồ | |
23 | Chủ đề 11: Đồ vật theo em đến trường | |
24 | Chủ đề 11: Đồ vật theo em đến trường | |
25 | Chủ đề 12: Môi trường quanh em | |
26 | Chủ đề 12: Môi trường quanh em | |
27 | Chủ đề 13: Em đến trường | |
28 | Chủ đề 13: Em đến trường | |
29 | Chủ đề 14: Em tưởng tượng từ bàn tay | |
30 | Chủ đề 14: Em tưởng tượng từ bàn tay |
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 2
- Mỗi tuần học 1 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 11 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 39 | 39 | An toàn khi đi các phương tiện giao thông | - Lựa chọn và không dạy 3 biển báo giao thông : Đường dành cho xe thô sơ, Cấm đi ngược chiều, Giao nhau có đèn tín hiệu- Lựa chọn dạy các tình huống theo đặc thù địa phương. - Không tổ chức hoạt động vẽ phương tiện giao thông trang 43. |
21 | 40 | 40 | Cuộc sống xung quanh | |
22 | 41 | 41 | Ôn tập xã hội | |
23 | 42 | 42 | Cây sống ở đâu? Một số loài cây sống trên cạn – Một số loài cây sống dưới nước (tiết 1,2) | Ghép thành bài Cây sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết, tập trung các nội dung: - Cây sống trên cạn, dưới nước. - Tên, ích lợi của một số cây sống trên cạn; một số cây sống dưới nước- Bảo vệ cây cối. |
24 | 43,44 | 43 | Cây sống ở đâu? Một số loài cây sống trên cạn – Một số loài cây sống dưới nước (tiết 3) | |
25 | 45,46,47 | 44 | Loài vật sống ở đâu? Một số loài vật sống trên cạn - Một số loài vật sống dưới nước (tiết 1,2) | Ghép thành bài Loài vật sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm tranh ảnh các con vật và nói về nơi sống của chúng. |
26 | 45,46,47 | 45 | Loài vật sống ở đâu? Một số loài vật sống trên cạn - Một số loài vật sống dưới nước (Tiết 3) | |
27 | 48 | 46 | Nhận biết cây cối và các con vật | |
28 | 49,50 | 47 | Mặt trời – Mặt trời và phương hướng | Ghép thành 1 tiết; Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu trang 64, 66 hoặc thực hiện ở nhà |
29 | 51,52 | 48 | Mặt trăng và các vì sao- Ôn tập tự nhiên (tiết 1,2) | Không tổ chức hoạt động Tham quan: Cảnh thiên nhiên quanh trường học (vườn thú).Ghép 3 tiết thành 2 tiết |
30 | 53 | 49 | Mặt trăng và các vì sao- Ôn tập tự nhiên (tiết 3) |
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục lối sống lớp 2
- Mỗi tuần học 2 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 3940 | 3940 | - Có được ngủ cùng chó mèo- Lắng nghe cây trò chuyện | |
21 | 4142 | 4142 | - Em trồng cây đỗ- Cách dùng điều hoà | |
22 | 43+44 45 | 43 44 | - Báo cáo 7 ngày trồng cây- Dùng nước tiết kiệm- Tiết kiệm giấy | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
23 | 4647+48 | 4546 | - Tiết kiệm đồ ăn- Lịch sự với khách đến chơi nhà- Lịch sự với khách đến thăm trường | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
24 | 4950 | 4748 | - Cách nhận điện thoại của bạn bố mẹ- Thân thiện với hàng xóm. | |
25 | 51+52 53 | 49 50 | - Lập thời gian biểu xem ti vi.- Lập thời gian biểu giờ chơi.- Nhận tiền mừng tuổi. | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
26 | 5455 | 5152 | - Quản lí tiền.- Khi bố mẹ to tiếng | |
27 | 5657+58 | 5354 | - Khi bố mẹ đến đón muộn.- Cảnh giác với kẻ xâm hại- Làm gì khi bị xâm hại | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
28 | 5960 | 5556 | - Những việc em tự làm cho bản thân.- Làm món mì ăn liền | |
29 | 61+62 63+64 | 57 58 | - Làm món bánh mì kẹp trứng rán.- Làm món sa lát dưa chuột- Nhặt rau- Nấu cơm bằng nồi cơm điện. | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
30 | 65+66 67+68 | 59 60 | - Thực hành việc dọn cơm- Thực hành việc rửa bát.- Học cách chia nhóm.- Làm việc nhóm. | Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết Ghép 2 bài dạy trong 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 2
- Mỗi tuần học 2 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 39 | 39 | - Ôn tập bài hát: Trên con đường đến trường. | |
40 | 40 | - Biểu diễn bài hát: Trên con đường đến trường. | ||
21 | 41 | 41 | - Học bài hát: Hoa lá mùa xuân | |
42 | 42 | - Ôn luyện bài hát: Hoa lá mùa xuân. | ||
22 | 43 | 43 | - Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân | |
44 | 44 | - Biểu diễn bài hát: Hoa lá mùa xuân. | ||
23 | 45 | 45 | - Học bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | |
46 | 46 | - Ôn luyện bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | ||
24 | 47 | 47 | - Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | |
48 | 48 | - Biểu diễn bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | ||
25 | 49 50 | 49 | - Ôn tập 2 bài hát: Hoa lá mùa xuân, Chú chim nhỏ dễ thương. Kể chuyện âm nhạc: Tiếng đàn Thạch Sanh.- Biểu diễn hai bài hát: Hoa lá mùa xuân, Chú chim nhỏ dễ thương. | |
26 | 5152 | 50 | - Học bài hát: Chim chích bông- Ôn luyện bài hát: Chim chích bông | |
27 | 5354 | 51 | - Ôn tập bài hát: Chim chích bông- Biểu diễn bài hát: Chim chích bông | |
28 | 5556 | 52 | - Học bài hát: Chú ếch con- Ôn luyện bài hát: Chú ếch con | Ghép 2 bài thành 1 |
5758 | 53 | - Ôn tập bài hát: Chú ếch con- Biểu diễn bài hát: Chú ếch con | Ghép 2 bài thành 1 | |
29 | 59 | 54 | - Học bài hát: Bắc kim thang | |
6061 | 55 | - Ôn luyện bài hát: Bắc kim thang.- Biểu diễn bài hát: Bắc kim thang | Ghép 2 bài thành 1 | |
30 | 62 | 56 | - Biểu diễn 2 bài hát: Chú ếch con, Bắc kim thang. |
Kế hoạch dạy học môn Thể dục lớp 2
- Mỗi tuần học 2 tiết
- Số tiết còn lại sau điều chỉnh là 22 tiết, học trong 11 tuần
Tuần | Tiết theo PPCT cũ | Tiết đã điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 39 40 | 39 40 | - Đứng kiễng gót hai tay chống hông(dang ngang) Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”- Một số bài tập TTCB. Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” | |
21 | 4142 | 4142 | - Đi theo vạch kẻ thẳng.-Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. Trò chơi: “ Nhảy ô” | |
22 | 43 44 | 43 44 | - Đi kiễng gót hai tay chống hông. Trò chơi ‘Nhảy ô”.- Bài 43: Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng-Trò chơi “Nhảy ô”; Bài 45: Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông, dang ngang-Trò chơi“Kết bạn” | Ghép 2 bài 43 và 44 thành 1 bài, GV chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp |
23 | 4647 | 45 | - Bài 46, 47: Đi nhanh chuyển sang chạy-Trò chơi “Kết bạn”. | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
48 | 46 | - Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi” Nhảy ô” | ||
24 | 4950 | 47 | - Bài 49, 50: Ôn một số bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
51 | 48 | - Ôn một số bài tập rèn luyện TTCB - Trò chơi “ Kết bạn” | ||
25 | 52 | 49 | - Hoàn thiện bài thể dục Rèn luyện tư thế cơ bản. | |
53 | 50 | - Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. | ||
26 | 5455 | 51 | - Bài 54, 55: Trò chơi “Tung vòng vào đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
56 | 52 | - Trò chơi Tung vòng vào đích. Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau. | ||
27 | 57 | 53 | - Trò chơi: “ Con cóc là cậu ông trời” và “Tâng cầu”. | |
58 | 54 | - Trò chơi: “ Con cóc là cậu ông trời” và “Chuyền bóng tiếp sức” | ||
28 | 59,60 | 55 | - Bài 59, 60: Tâng cầu-Trò chơi “Tung bóng vào đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
61,62 | 56 | - Bài 61, 62: Chuyền cầu-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. | |
29 | 63 | 57 | - Chuyền cầu. Trò chơi“ Nhanh lên bạn ơi” | |
64,65 | 58 | - Bài 64, 65: Chuyền cầu-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. | |
30 | 66 | 59 | - Chuyền cầu. Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời” | |
68,69 | 60 | - Bài 68, 69: Thi chuyền cầu | Ghép 2 bài thành 1 bài |
Link tải Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 (3 bộ sách) chính:
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 (3 bộ sách) DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch dạy học lớp 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Xem thêm các thông tin về Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 (3 bộ sách) tại đây