Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 Điểm chuẩn vào 10 các trường trên cả nước
Link tải Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 chính:
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 Truy cậpĐiểm chuẩn vào lớp 10 tại các trường chuyên ở Hà Nội
Điểm chuẩn vào trường THPT Gia Định
STT | LỚP CHUYÊN | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | ||
1 | Tiếng Anh | 32.25 | 33.25 |
2 | Hóa Học | 33.75 | 34 |
3 | Vật lý | 28 | 28.5 |
4 | Tin học | 20 | 21 |
5 | Toán | 30.25 | 30.75 |
6 | Ngữ văn | 32.75 | 33.25 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
STT | LỚP CHUYÊN | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | ||
1 | Tiếng Anh | 33.25 | 33.5 |
2 | Hóa Học | 37 | 37.5 |
3 | Vật lý | 30.5 | 31 |
4 | Toán | 31 | 31.5 |
5 | Ngữ văn | 33.75 | 34 |
6 | Tích hợp | 31 | 31.25 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
STT | TRƯỜNG | LỚP CHUYÊN | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | Tiếng Anh | 33.75 | 34.25 | |
Hóa học | 40 | 41 | ||
Vật lý | 33.25 | 33.5 | ||
Sinh học | 33.5 | 34.25 | ||
Toán | 31.75 | 32.5 | ||
Ngữ văn | 34.25 | 34.75 | ||
Tích hợp | 41.25 | 42 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
STT | TRƯỜNG | LỚP CHUYÊN | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Tiếng Anh | 35 | 35.25 | |
Hóa học | 41.75 | 42 | ||
Vật lý | 34.25 | 34.75 | ||
Tiếng Nhật | 32.5 | 33 | ||
Sinh học | 35.25 | 35.5 | ||
Tin học | 34.75 | 35.25 | ||
toán | 33.5 | 34.25 | ||
Tiếng Trung | 35 | 35.5 | ||
Ngữ văn | 35 | 35.75 | ||
Tích hợp | 42.75 | 43.25 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên
Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển |
Toán học | 22 |
Tin học | 21,5 |
Vật lý | 18,5 |
Hóa học | 18,5 |
Sinh học | 18 |
Điểm chuẩn vào trường THPT chuyên Ngoại ngữ Hà Nội
T | Ngành học | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên | ||||
1 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 30.00 | 26.00 | 24.25 |
2 | Tiếng Nga | 702 | D1 | 28.00 | 24.30 | 22.00 |
D2 | 28.00 | 26.45 | 26.00 | |||
3 | Tiếng Pháp | 703 | D1 | 30.00 | 26.50 | 24.45 |
D3 | 30.00 | 26.50 | 23.50 | |||
4 | Tiếng Trung | 704 | D1 | 29.00 | 26.50 | 24.50 |
D4 | 29.00 | 26.00 | 23.00 | |||
5 | Tiếng Đức | 705 | D1 | 30.00 | 27.30 | 25.00 |
D5 | 30.00 | 27.00 | 24.00 | |||
6 | Tiếng Nhật | 706 | D1 | 30.00 | 26.00 | 25.00 |
D6 | 30.00 | 27.50 | 26.00 | |||
7 | Tiếng Hàn | 707 | D1 | 28.00 | 26.00 | 23.50 |
D7 | 28.00 | 26.00 | 22.00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019
Danh sách đang được cập nhật...
Nếu thấy băn khoăn về kết quả thi của mình, các em có thể làm đơn xin phúc khảo vào 10, gửi về hội đồng tuyển sinh để kiểm tra lại điểm số, tránh thiệt thòi cho các em.
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập tại Hà Nội trong 5 năm vừa qua
............
Link tải Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 chính:
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 giúp các em cập nhật điểm chuẩn vào 10 của các trường THPT công lập, chuyên của 63 tỉnh thành trong cả nước. Qua đó, giúp các em nắm rõ những chỉ tiêu, điểm chuẩn của mỗi trường. Xem thêm các thông tin về Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 tại đây