Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2021 Bảng lương quân đội
Link tải Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2023 chính:
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2021 DownloadNăm 2021, Bảng lương của Quân đội, Công an tiếp tục thực hiện theo Nghị định 90/2019/NĐ-CP. Do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 nên Hội đồng quốc qua về tiền lương đã quyết định không tăng lương tối thiểu vùng trong nửa đầu năm 2021.
Theo đó Bảng lương của Quân đội, Công an vẫn sẽ áp dụng Nghị định số 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Ngoài ra bảng lương này được lập dựa trên Nghị định 204/2004/NĐ-CP, Thông tư 79/2019/TT-BQP và Nghị quyết 86/2019/QH14. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bảng lương và cách tính, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bảng lương Quân đội 2021
Cách tính lương Quân đội, Công an năm 2021
Theo đó Cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019 của các đối tượng trên cụ thể như sau:
– Mức lương:
Mức lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số lương hiện hưởng
– Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:
Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng
– Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu:
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng
– Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở:
- Đối với người hưởng lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp được hưởng.
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.
– Mức phụ cấp tính theo %:
- Đối với người hưởng lương = ( Mức lương + mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = (Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) ) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.
– Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở:
Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định
– Các khoản trợ cấp, phụ cấp quy định bằng mức tiền cụ thể thì giữ nguyên theo quy định hiện hành.
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2021
Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Cấp hàm cơ yếu | Hệ số | Mức lương từ ngày 01/01/2020 – 30/6/2020 | Mức lương từ ngày 01/7/2020 |
1 | Đại tướng | - | 10,40 | 15,496,000 | 16,640,000 |
2 | Thượng tướng | - | 9,80 | 14,602,000 | 15,680,000 |
3 | Trung tướng | - | 9,20 | 13,708,000 | 14,720,000 |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 8,60 | 12,814,000 | 13,760,000 |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,00 | 11,920,000 | 12,800,000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,30 | 10,877,000 | 11,680,000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 6,60 | 9,834,000 | 10,560,000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,00 | 8,940,000 | 9,600,000 |
9 | Đại úy | Bậc 4 | 5,40 | 8,046,000 | 8,640,000 |
10 | Thượng úy | Bậc 3 | 5,00 | 7,450,000 | 8,000,000 |
11 | Trung úy | Bậc 2 | 4,60 | 6,854,000 | 7,360,000 |
12 | Thiếu úy | Bậc 1 | 4,20 | 6,258,000 | 6,720,000 |
13 | Thượng sĩ | - | 3,80 | 5,662,000 | 6,080,000 |
14 | Trung sĩ | - | 3,50 | 5,215,000 | 5,600,000 |
15 | Hạ sĩ | - | 3,20 | 4,768,000 | 5,120,000 |
Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân
TT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Cấp hàm cơ yếu | Nâng lương lần 1 | Nâng lương lần 2 | ||||
Hệ số | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/6/2020 | Mức lương từ 01/07/2020 | Hệ số | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/6/2020 | Mức lương từ 01/07/2020 | |||
1 | Đại tướng | - | 11,00 | 16.390.000 | 17,600,000 | - | - | |
2 | Thượng tướng | - | 10,40 | 15.496.000 | 16,640,000 | - | - | |
3 | Trung tướng | - | 9,80 | 14.602.000 | 15,680,000 | - | - | |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 9,20 | 13.708.000 | 14,720,000 | - | - | |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,40 | 12,516,000 | 13,440,000 | 8,60 | 12,814,000 | 13,760,000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,70 | 11,473,000 | 12,320,000 | 8,10 | 12,069,000 | 12,960,000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 7,00 | 10,430,000 | 11,200,000 | 7,40 | 11,026,000 | 11,840,000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,40 | 9,536,000 | 10,240,000 | 6,80 | 10,132,000 | 10,880,000 |
9 | Đại úy | - | 5,80 | 8,642,000 | 9,280,000 | 6,20 | 9,238,000 | 9,920,000 |
10 | Thượng úy | - | 5,35 | 7,971,500 | 8,560,000 | 5,70 | 8,493,000 | 9,120,000 |
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân và công an nhân dân
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Từ 01/01/2020 - 30/6/2020 | Từ 01/07/2020 |
1 | Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. | 2,235,000 | 2,400,000 | |
2 | Tổng tham mưu trưởng | 1,40 | 2,086,000 | 2,240,000 |
3 | Tư lệnh quân khu | 1,25 | 1,862,500 | 2,000,000 |
4 | Tư lệnh quân đoàn | 1,10 | 1,639,000 | 1,760,000 |
5 | Phó tư lệnh quân đoàn | 1,00 | 1,490,000 | 1,600,000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,90 | 1,341,000 | 1,440,000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 1,192,000 | 1,280,000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 1,043,000 | 1,120,000 |
9 | Phó trung đoàn trưởng | 0,60 | 894,000 | 960,000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 745,000 | 800,000 |
11 | Phó tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 596,000 | 640,000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,30 | 447,000 | 480,000 |
13 | Phó đại đội trưởng | 0,25 | 372,500 | 400,000 |
14 | Trung đội trưởng | 0,20 | 298,000 | 320,000 |
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo cơ yếu
STT | Chức vụ lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức phụ cấp từ 01/07/2020 |
1 | Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1,30 | 1.937.000 | 2,080,000 |
2 | Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1,10 | 1.639.000 | 1,760,000 |
3 | Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,90 | 1.341.000 | 1,440,000 |
4 | Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,70 | 1.043.000 | 1,120,000 |
5 | Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương | 0,60 | 894,000 | 960,000 |
6 | Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương | 0,50 | 745.000 | 800,000 |
7 | Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương | 0,40 | 596.000 | 640,000 |
8 | Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương | 0,30 | 447.000 | 480,000 |
9 | Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương | 0,20 | 298.000 | 320,000 |
Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ | Hệ số | Mức phụ cấp từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức phục cấp từ ngày 01/07/2020 |
1 | Thượng sĩ | 0,70 | 1,043,000 | 1,120,000 |
2 | Trung sĩ | 0,60 | 894,000 | 960,000 |
3 | Hạ sĩ | 0,50 | 745,000 | 800,000 |
4 | Binh nhất | 0,45 | 670,500 | 720,000 |
5 | Binh nhì | 0,40 | 596,000 | 640,000 |
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân
Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp | ||||||
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 | Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 | |
Bậc 1 | 3.85 | 5,736,500 | 6,160,000 | 3.65 | 5,438,500 | 5,840,000 |
Bậc 2 | 4.2 | 6,258,000 | 6,720,000 | 4.0 | 5,960,000 | 6,400,000 |
Bậc 3 | 4.55 | 6,779,500 | 7,280,000 | 4.35 | 6,481,500 | 6,960,000 |
Bậc 4 | 4.9 | 7,301,000 | 7,840,000 | 4.7 | 7,003,000 | 7,520,000 |
Bậc 5 | 5.25 | 7,822,500 | 8,400,000 | 5.05 | 7,524,500 | 8,080,000 |
Bậc 6 | 5.6 | 8,344,000 | 8,960,000 | 5.4 | 8,046,000 | 8,640,000 |
Bậc 7 | 5.95 | 8,865,500 | 9,520,000 | 5.75 | 8,567,500 | 9,200,000 |
Bậc 8 | 6.3 | 9,387,000 | 10,080,000 | 6.1 | 9,089,000 | 9,760,000 |
Bậc 9 | 6.65 | 9,908,500 | 10,640,000 | 6.45 | 9,610,500 | 10.320,000 |
Bậc 10 | 6.7 | 10,430,000 | 10,720,000 | 6.8 | 10,132,000 | 10,880,000 |
Bậc 11 | 7.35 | 10,951,500 | 11,760,000 | 7.15 | 10,653,500 | 11,440,000 |
Bậc 12 | 7.7 | 11,473,000 | 12,320,000 | 7.5 | 11,175,000 | 12,000,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp | ||||||
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 | Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 | |
Bậc 1 | 3.5 | 5,215,000 | 5,600,000 | 3.2 | 4,768,000 | 5,120,000 |
Bậc 2 | 3.8 | 5,662,000 | 6,080,000 | 3.5 | 5,215,000 | 5,600,000 |
Bậc 3 | 4.1 | 6,109,000 | 6,560,000 | 3.8 | 5,662,000 | 6,080,000 |
Bậc 4 | 4.4 | 6,556,000 | 7,040,000 | 4.1 | 6,109,000 | 6,560,000 |
Bậc 5 | 4.7 | 7,003,000 | 7,520,000 | 4.4 | 6,556,000 | 7,040,000 |
Bậc 6 | 5.0 | 7,450,000 | 8,000,000 | 4.7 | 7,003,000 | 7,520,000 |
Bậc 7 | 5.3 | 7,897,000 | 8,480,000 | 5.0 | 7,450,000 | 8,000,000 |
Bậc 8 | 5.6 | 8,344,000 | 8,960,000 | 5.3 | 7,897,000 | 8,480,000 |
Bậc 9 | 5.9 | 8,791,000 | 9,440,000 | 5.6 | 8,344,000 | 8,960,000 |
Bậc 10 | 6.2 | 9,238,000 | 9,920,000 | 5.9 | 8,791,000 | 9,440,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp | ||||||
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 | Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 | |
Bậc 1 | 3.2 | 4,768,000 | 5,120,000 | 2.95 | 4,395,500 | 4,720,000 |
Bậc 2 | 3.45 | 5,140,500 | 5,520,000 | 3.2 | 4,768,000 | 5,120,000 |
Bậc 3 | 3.7 | 5,513,000 | 5,920,000 | 3.45 | 5,140,500 | 5,520,000 |
Bậc 4 | 3.95 | 5,885,500 | 6,320,000 | 3.7 | 5,513,000 | 5,920,000 |
Bậc 5 | 4.2 | 6,258,000 | 6,720,000 | 3.95 | 5,885,500 | 6,320,000 |
Bậc 6 | 4.45 | 6,630,500 | 7,120,000 | 4.2 | 6,258,000 | 6,720,000 |
Bậc 7 | 4.7 | 7,003,000 | 7,520,000 | 4.45 | 6,630,500 | 7,120,000 |
Bậc 8 | 4.95 | 7,375,500 | 7,920,000 | 4.7 | 7,003,000 | 7,520,000 |
Bậc 9 | 5.2 | 7,748,000 | 8,320,000 | 4.95 | 7,375,500 | 7,920,000 |
Bậc 10 | 5.45 | 8,120,500 | 8,720,000 | 5.2 | 7,748,000 | 8,320,000 |
Bảng lương công nhân quốc phòng
LOẠI A | ||||||
Bậc | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||||
Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 | Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 | |
Bậc 1 | 3,50 | 5.215.000 | 5,600,000 | 3,20 | 4.768.000 | 5,120,000 |
Bậc 2 | 3,85 | 5.736.500 | 6,160,000 | 3,55 | 5.289.500 | 5,680,000 |
Bậc 3 | 4,20 | 6.258.000 | 6,720,000 | 3,90 | 5.811.000 | 6,240,000 |
Bậc 4 | 4,55 | 6.779.500 | 7,280,000 | 4,25 | 6.332.500 | 6.800,000 |
Bậc 5 | 4,90 | 7.301.000 | 7,840,000 | 4,60 | 6.854.000 | 7,360,000 |
Bậc 6 | 5,25 | 7.822.500 | 8,400,000 | 4,95 | 7.375.500 | 7,920,000 |
Bậc 7 | 5,60 | 8,344,000 | 8,960,000 | 5,30 | 7.897.000 | 8,480,000 |
Bậc 8 | 5,95 | 8.865.500 | 9,520,000 | 5,65 | 8.418.500 | 9,040,000 |
Bậc 9 | 6,30 | 9.387.000 | 10,080,000 | 6,00 | 8.940.000 | 9,600,000 |
Bậc 10 | 6,65 | 9.908.500 | 10,640,000 | 6,35 | 9.461.500 | 10,160,000 |
LOẠI B | |||
Bậc | Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 |
Bậc 1 | 2,90 | 4.321.000 | 4,640,000 |
Bậc 2 | 3,20 | 4.768.000 | 5,120,000 |
Bậc 3 | 3,50 | 5.215.000 | 5,600,000 |
Bậc 4 | 3,80 | 5.662.000 | 6,080,000 |
Bậc 5 | 4,10 | 6.109.000 | 6,560,000 |
Bậc 6 | 4,40 | 6.556.000 | 7,040,000 |
Bậc 7 | 4,70 | 7.003.000 | 7,520,000 |
Bậc 8 | 5,00 | 7.450.000 | 8,000,000 |
Bậc 9 | 5,30 | 7.897.000 | 8,480,000 |
Bậc 10 | 5,60 | 8.344.000 | 8,960,000 |
LOẠI C | |||
Bậc | Hệ số lương | Mức lương từ 01/01/2020 – 30/06/2020 | Mức lương từ 01/7/2020 |
Bậc 1 | 2,70 | 4.023.000 | 4,320,000 |
Bậc 2 | 2,95 | 4.395.500 | 4,720,000 |
Bậc 3 | 3,20 | 4.768.000 | 5,120,000 |
Bậc 4 | 3,45 | 5.140.500 | 5,520,000 |
Bậc 5 | 3,70 | 5.513.000 | 5,920,000 |
Bậc 6 | 3,95 | 5.885.500 | 6,320,000 |
Bậc 7 | 4,20 | 6.258.000 | 6,720,000 |
Bậc 8 | 4,45 | 6.630.500 | 7,120,000 |
Bậc 9 | 4,70 | 7.003.000 | 7,520,000 |
Bậc 10 | 4,95 | 7.375.500 | 7,920,000 |
Link tải Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2023 chính:
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2023 DownloadBạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Năm 2023 do chưa thực hiện cải cách tiền lương nên mức lương, phụ cấp của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Bảng lương quân đội 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Xem thêm các thông tin về Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2023 tại đây