Tải trọn bộ Bảng giá Viettel Post Cước phí dịch vụ chuyển phát của Viettelpost
Link tải Bảng giá cước ViettelPost trong nước mới nhất chính:
Tải trọn bộ Bảng giá Viettel Post DownloadBảng giá cước dịch vụ Chuyển phát thương mại điện tử
Ghi chú
- Trọng lượng quy đối theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao : 6000 = Trọng lượng kg.
- Chỉ tiêu thời gian toàn trình: tính từ 24h cùng ngày nhận trừ ngày chủ nhật, nghỉ lễ, tết theo quy định.
- Đối với tuyến huyện, xã theo danh mục Viettel Post quy định (sử dụng dịch vụ chuyển phát thỏa thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối.
- Giá trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và thuế VAT (10%).
Bảng giá cước dịch vụ Chuyển phát tiết kiệm ViettelPost
Địa danh giao nhận:
- Nội miền: là địa danh có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh khác nhau cùng trong 1 miền (Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam)
- Cận miền: là địa danh các bưu phẩm có địa chỉ nhận tại miền Bắc, địa chỉ giao tại miền Trung và ngược lại; hoặc địa chỉ nhận tại miền Trung, địa chỉ giao tại miền Nam và ngược lại.
- Liên miền: là địa danh các bưu phẩm có địa chỉ nhận tại miền Bắc, địa chỉ giao tại miền Nam và ngược lại.
Địa danh tỉnh theo miền chi tiết như sau:
- Miền Bắc (28 tỉnh): Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa.
- Miền Trung (11 tỉnh): Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định.
- Miền Nam (24 tỉnh): Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Bến Tre, Đắk Nông, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng.
Ghi chú
- Bảng giá dịch vụ không áp dụng đối với bưu phẩm có địa chỉ giao, nhận thuộc cùng trong 1 tỉnh. Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao : 4000 = Trọng lượng kg.
- Đối với tuyến huyện, xã theo danh mục Viettel Post quy định cộng thêm 20% phụ phí kết nối. Riêng đối với bưu gửi đến 1000kg, không tính phụ phí phần vượt 1000 kg.
Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 1kg để tính cước.
Đối với hàng nguyên khối từ 200kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tùy từng thời điểm.
Thời gian toàn trình: Đối với tuyến Trung tâm là 3 - 4 ngày; đối với tuyến huyện, xã cộng thêm 1 - 2 ngày (Không tính ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
Giá trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và thuế VAT (10%).
Bảng giá cước dịch vụ Chuyển hỏa tốc ViettelPost
(Ban hành ngày 25/07/2020 - Áp dụng từ ngày 01/08/2020)
Trọng lượng | Nội tỉnh | Đến 100km | Đến 300km | Trên 300km | HN-HCM-DNG |
2kg đầu | 30.000 | 90.000 | 120.000 | 170.000 | 150.000 |
0.5kg tiếp theo | 3.000 | 7.000 | 10.000 | 13.200 | 12.000 |
Ghi chú:
Hàng hóa cồng kềnh quy đổi theo công thức
Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao : 6000 = Trọng lượng kg.
Chỉ tiêu một số tuyến hỏa tốc:
- Tuyến nội tỉnh: Nhận trước 10h30 giao trước 20h00 cùng ngày; nhận trước 17h00 giao trước 12h00 ngày kế tiếp.
- Tuyến Hà Nội ⇔ TP. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng:
- Hà Nội ⇔ TP. Hồ Chí Minh: nhận trước 10h00 giao trước 21h00 cùng ngày; nhận trước 17h00 giao trước 14h00 ngày kế tiếp; áp dụng theo các địa bàn nhận, giao dưới đây:
- Tại Hà Nội: các quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm.
- Tại TP. Hồ Chí Minh: Các quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận.
- Đà Nẵng ⇔ TP. Hồ Chí Minh: nhận trước 10h00 giao trước 20h00 cùng ngày; nhận trước 17h00 giao trước 12h00 ngày kế tiếp;
- Hà Nội ⇔ Đà Nẵng: nhận trước 10h00 giao trước 19h00 cùng ngày, nhận trước 17h00 giao trước 12h00 ngày kế tiếp.
* Lưu ý: Đối với hàng hóa giá trị cao, bao gồm: Máy quay phim, máy chụp ảnh, máy tính xách tay, thiết bị hỗ trợ tin học cá nhân (PDAs), hàng điện tử hoặc các linh kiện điện tử có giá trị, điện thoại di động, sim, thẻ điện thoại, đồng hồ, hóa đơn VAT,... chỉ tiêu thời gian của bưu gửi được cộng thêm 12h.
- Thời gian toàn trình các tuyến còn lại: theo thời gian thỏa thuận cụ thể, khách hàng liên hệ trực tiếp với ViettelPost để được tư vấn chi tiết.
- Đối với các Tỉnh Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Bắc Ninh, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Đồng Nai, Bình Dương, Cần Thơ thời gian tính từ 12h đối với bưu gửi nhận trước 11h00 cùng ngày và tính từ 24hđối với bưu gửi nhận trước 18h00 cùng ngày. Đối với các Tỉnh khác chỉ tiêu thời gian tính từ 24h cùng ngày. Trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ theo quy định.
- Bảng giá trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và thuế VAT (10%).
Bảng giá cước dịch vụ Chuyển phát giao hàng thu tiền
(Ban hành ngày 25/07/2020 - Áp dụng từ ngày 01/08/2020)
Phạm vi vận chuyển:
- Nội tỉnh: là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận và giao thuộc trong cùng 01 tỉnh. Riêng dịch vụ có thời gian giao 02h hoặc giao 4-6h chỉ áp dụng đốiv ới bưu gửi có địa chỉ nhận và giao là nội thành.
- Nội miền: là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận, giao thuộc hai tỉnh khác nhau cùng trong 1 miền (Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam)
- Liên miền: là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận, giao thuộc hai tỉnh tại 2 miền khác nhau (Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam).
Địa danh theo miền:
- Miền Bắc (28 tỉnh): Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa.
- Miền Trung (11 tỉnh): Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định.
- Miền Nam (24 tỉnh): Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Bến Tre, Đắk Nông, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng.
Địa danh nội thành, ngoại thành
Hà Nội:
Nội thành | Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên |
Ngoại thành | Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh |
Hồ Chí Minh:
Nội thành | Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân |
Ngoại thành | Quận 9, Hoóc Môn, Quận 12, Nhà Bè, Bình Chánh, Thủ Đức, huyện Củ Chi, Cần Giờ |
Các tỉnh còn lại:
Nội thành | Thành phố/thị xã thuộc Trung tâm hành chính Tỉnh/Thành phố |
Ngoại thành | Các Thành phố, Thị xã, Huyện còn lại |
QUY ĐỊNH CHUNG
- Thời gian tính chỉ tiêu:
+ Đối với các tỉnh Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Bắc Ninh, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Đồng Nai, Bình Dương, Cần Thơ: thời gian tính từ 12h00 đối với bưu gửi nhận trước 10h00 và tính từ 24h00 đối với bưu gửi nhận sau 10h00 cùng ngày.
+ Các tỉnh còn lại: thời gian tính từ 24h00 đối với bưu gửi nhận trong ngày
+ Giao hàng tới huyện xã +1 ngày. Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã đảo theo quy định của nhà nước thời gian giao hàng không quá 7 ngày.
+ Thời gian giao nội miền tại một số tỉnh đặc thù, gồm: Điện Biên, Nghệ An, Hà Tĩnh, Đắc Lắc, Đắc Nông cộng thêm không quá 12h.
+ Đối với bưu gửi hoàn: thời gian chuyển trả khách hàng là 5 — 7 ngày, tính từ thời điểm ViettelPost cập nhật trạng thái chuyển hoàn và thông báo đến khách hàng gửi.
- Trọng lượng tính cước: Đối với bưu gửi có tổng kích thước 3 chiều < 80 cm. trọng lượng tính cước bằng trọng lượng thực tế; đối với bưu gửi có kích thước 3 chiều > 80cm, trọng lượng tính cước được xác định như sau: Số (kg) = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 6000.
Bạn thắc mắc cước phí vận chuyển dịch vụ của Viettel Post là bao nhiêu. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ về điều đó. Mời các bạn cùng tham khảo. Xem thêm các thông tin về Bảng giá cước ViettelPost trong nước mới nhất tại đây