Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa Điểm chuẩn vào 10 năm 2023

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa công lập được diễn ra trong 2 ngày 09, 10/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 - 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.

Vậy Thanh Hóa công bố điểm chuẩn thi vào 10 khi nào? Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 là gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh. Hiện tại Thanh Hóa đã công bố điểm chuẩn lớp 10, mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn vào 10 Thanh Hóa dưới đây.

Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Thanh Hóa

Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa năm 2023

Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập

STTTên trườngĐiểm chuẩnĐiểm NN đỗ
1THCS và THPT Bá Thước9.209.20
2THCS&THPT Nghi Sơn20.6020.60
3THCS&THPT Như Thanh17.2017.20
4THCS&THPT Như Xuân8.308.20
5THCS&THPT Quan Hóa13.0013.00
6THCS&THPT Quan Sơn4.504.50
7THCS&THPT Thống Nhất12.9012.90
8THPT Ba Đình6.306.30
9THPT Bá Thước7.707.70
10THPT Bắc Sơn9.009.00
11THPT Bỉm Sơn27.0027.00
12THPT Cầm Bá Thước11.9011.90
13THPT Cẩm Thuỷ 111.7011.70
14THPT Cẩm Thuỷ 213.0012.90
15THPT Cẩm Thuỷ 312.5012.50
16THPT Chu Văn An23.6023.50
17THPT Đặng Thai Mai21.5021.40
18THPT Đào Duy Từ32.4032.40
19THPT Đông Sơn 127.5027.30
20THPT Đông Sơn 221.2021.20
21THPT Hà Trung21.7021.70
22THPT Hà Văn Mao8.008.00
23THPT Hàm Rồng34.8034.70
24THPT Hậu Lộc 118.9018.90
25THPT Hậu Lộc 218.4018.40
26THPT Hậu Lộc 321.6021.60
27THPT Hậu Lộc 421.0021.00
28THPT Hoằng Hoá 227.2027.20
29THPT Hoằng Hoá 319.3019.20
30THPT Hoằng Hoá 427.1026.90
31THPT Hoàng Lệ Kha17.9017.90
32THPT Lam Kinh21.4021.30
33THPT Lang Chánh2.902.90
34THPT Lê Hoàn16.5016.50
35THPT Lê Hồng Phong19.1019.00
36THPT Lê Lai5.005.00
37THPT Lê Lợi21.2021.20
38THPT Lê Văn Hưu22.0021.90
39THPT Lương Đắc Bằng24.7024.70
40THPT Mai Anh Tuấn10.0010.00
41THPT Mường Lát17.7017.50
42THPT Nga Sơn6.706.70
43THPT Ngọc Lặc12.3012.30
44THPT Nguyễn Mộng Tuân19.3019.20
45THPT Nguyễn Quán Nho18.7018.50
46THPT Nguyễn Thị Lợi19.6019.50
47THPT Nguyễn Trãi28.8028.80
48THPT Như Thanh20.3020.20
49THPT Như Thanh 211.5011.50
50THPT Như Xuân9.108.90
51THPT Như Xuân 28.108.10
52THPT Nông Cống 117.1017.10
53THPT Nông Cống 219.9019.90
54THPT Nông Cống 314.9014.70
55THPT Nông Cống 417.5017.50
56THPT Quan Hoá12.7012.70
57THPT Quan Sơn6.906.90
58THPT Quảng Xương 118.6018.60
59THPT Quảng Xương 218.5018.50
60THPT Quảng Xương 423.8023.70
61THPT Sầm Sơn25.7025.40
62THPT Thạch Thành 119.5019.40
63THPT Thạch Thành 213.2013.20
64THPT Thạch Thành 317.9017.70
65THPT Thạch Thành 418.2018.20
66THPT Thiệu Hoá12.9012.90
67THPT Thọ Xuân 412.4012.40
68THPT Thọ Xuân 520.9020.80
69THPT Thường Xuân 26.606.60
70THPT Thường Xuân 34.604.60
71THPT Tĩnh Gia 120.6020.50
72THPT Tĩnh Gia 223.5023.50
73THPT Tĩnh Gia 316.8016.70
74THPT Tĩnh Gia 415.4015.30
75THPT Tô Hiến Thành24.1024.00
76THPT Tống Duy Tân11.7011.70
77THPT Triệu Sơn 122.4022.20
78THPT Triệu Sơn 220.2020.10
79THPT Triệu Sơn 321.9021.90
80THPT Triệu Sơn 423.6023.30
81THPT Triệu Sơn 518.5018.50
82THPT Vĩnh Lộc14.2014.00
83THPT Yên Định 116.0016.00
84THPT Yên Định 218.9018.90
85THPT Yên Định 314.5014.50

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Lam Sơn 2023

  • Chuyên Toán là 37,30
  • Chuyên Hóa học 36,60
  • Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)
  • Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);
  • Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);
  • Chuyên Sử 36,95 (điểm kế cận 36,90);
  • Chuyên Địa lý 35,15;
  • Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.
  • Chuyên Lý: 40,05 điểm

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thanh Hóa

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn

Điểm dự kiến trúng tuyển vào các lớp chuyên của Trường THPT chuyên Lam Sơn năm nay với môn Toán là 35,75 điểm; Vật lý: 37,45 điểm; Hóa học: 34,55 điểm; Sinh học: 35,65 điểm; Tin học: 33,55 điểm; Ngữ văn: 38,05 điểm; Lịch sử: 33,95 điểm; Địa lý: 33,95 điểm và tiếng Anh là 37,70 điểm.

Đây là dự kiến điểm chuẩn, sau khi rà soát, thống nhất, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ phê duyệt và công bố chính thức.

Theo dự kiến điểm trúng tuyển, năm nay, 11 lớp chuyên đều tuyển đủ chỉ tiêu (35 học sinh/lớp) với tổng số 385 học sinh. Trong đó, chuyên Toán 2 lớp, chuyên tiếng Anh 2 lớp, các lớp chuyên Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý, mỗi chuyên 1 lớp.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa công lập

TTTên trườngĐiểm chuẩnĐiểm NN đỗ
1THCS và THPT Bá Thước9.209.20
2THCS&THPT Nghi Sơn20.6020.60
3THCS&THPT Như Thanh17.2017.20
4THCS&THPT Như Xuân8.308.20
5THCS&THPT Quan Hóa13.0013.00
6THCS&THPT Quan Sơn4.504.50
7THCS&THPT Thống Nhất12.9012.90
8THPT Ba Đình6.306.30
9THPT Bá Thước7.707.70
10THPT Bắc Sơn9.009.00
11THPT Bỉm Sơn27.0027.00
12THPT Cầm Bá Thước11.9011.90
13THPT Cẩm Thuỷ 111.7011.70
14THPT Cẩm Thuỷ 213.0012.90
15THPT Cẩm Thuỷ 312.5012.50
16THPT Chu Văn An23.6023.50
17THPT Đặng Thai Mai21.5021.40
18THPT Đào Duy Từ32.4032.40
19THPT Đông Sơn 127.5027.30
20THPT Đông Sơn 221.2021.20
21THPT Hà Trung21.7021.70
22THPT Hà Văn Mao8.008.00
23THPT Hàm Rồng34.8034.70
24THPT Hậu Lộc 118.9018.90
25THPT Hậu Lộc 218.4018.40
26THPT Hậu Lộc 321.6021.60
27THPT Hậu Lộc 421.0021.00
28THPT Hoằng Hoá 227.2027.20
29THPT Hoằng Hoá 319.3019.20
30THPT Hoằng Hoá 427.1026.90
31THPT Hoàng Lệ Kha17.9017.90
32THPT Lam Kinh21.4021.30
33THPT Lang Chánh2.902.90
34THPT Lê Hoàn16.5016.50
35THPT Lê Hồng Phong19.1019.00
36THPT Lê Lai5.005.00
37THPT Lê Lợi21.2021.20
38THPT Lê Văn Hưu22.0021.90
39THPT Lương Đắc Bằng24.7024.70
40THPT Mai Anh Tuấn10.0010.00
41THPT Mường Lát17.7017.50
42THPT Nga Sơn6.706.70
43THPT Ngọc Lặc12.3012.30
44THPT Nguyễn Mộng Tuân19.3019.20
45THPT Nguyễn Quán Nho18.7018.50
46THPT Nguyễn Thị Lợi19.6019.50
47THPT Nguyễn Trãi28.8028.80
48THPT Như Thanh20.3020.20
49THPT Như Thanh 211.5011.50
50THPT Như Xuân9.108.90
51THPT Như Xuân 28.108.10
52THPT Nông Cống 117.1017.10
53THPT Nông Cống 219.9019.90
54THPT Nông Cống 314.9014.70
55THPT Nông Cống 417.5017.50
56THPT Quan Hoá12.7012.70
57THPT Quan Sơn6.906.90
58THPT Quảng Xương 118.6018.60
59THPT Quảng Xương 218.5018.50
60THPT Quảng Xương 423.8023.70
61THPT Sầm Sơn25.7025.40
62THPT Thạch Thành 119.5019.40
63THPT Thạch Thành 213.2013.20
64THPT Thạch Thành 317.9017.70
65THPT Thạch Thành 418.2018.20
66THPT Thiệu Hoá12.9012.90
67THPT Thọ Xuân 412.4012.40
68THPT Thọ Xuân 520.9020.80
69THPT Thường Xuân 26.606.60
70THPT Thường Xuân 34.604.60
71THPT Tĩnh Gia 120.6020.50
72THPT Tĩnh Gia 223.5023.50
73THPT Tĩnh Gia 316.8016.70
74THPT Tĩnh Gia 415.4015.30
75THPT Tô Hiến Thành24.1024.00
76THPT Tống Duy Tân11.7011.70
77THPT Triệu Sơn 122.4022.20
78THPT Triệu Sơn 220.2020.10
79THPT Triệu Sơn 321.9021.90
80THPT Triệu Sơn 423.6023.30
81THPT Triệu Sơn 518.5018.50
82THPT Vĩnh Lộc14.2014.00
83THPT Yên Định 116.0016.00
84THPT Yên Định 218.9018.90
85THPT Yên Định 314.5014.50

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn 2021

MÔN CHUYÊNĐiểm chuẩn
Chuyên Toán42,7
Chuyên Vật lý44,6
Chuyên Hóa45,45
Chuyên Sinh41,55
Chuyên Tin41
Chuyên Ngữ văn48,35
Chuyên Lịch sử45,75
Chuyên Địa lý44,65
Chuyên Tiếng Anh45,95
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 244
  • Lượt xem: 50.129
  • Dung lượng: 96,9 KB
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Huyen Tran thi
    Huyen Tran thi

    Năm 2023 - 2024 trường Nguyễn Thị lợi lấy bao nhiêu điểm


    Thích Phản hồi 21:34 01/08

    Chủ đề liên quan