120 Cụm động từ tiếng Anh (PHRASAL VERBS) thông dụng Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh

Phrasal verb (Cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ hoặc trạng từ. Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.

Sau đây Download.vn xin giới thiệu đến các bạn 120 Cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất.  Đây là toàn bộ những cụm động từ xuất hiện nhiều nhất trong các đề thi THPT Quốc gia. Qua tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức môn tiếng Anh để đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn học tập tốt.

120 Cụm động từ tiếng Anh thông dụng

1Ask after sb

Did she ask after me in her letter?

Hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó
2Ask somebody out

He asked me out to dinner.

Mời ai đó đi hẹn hò
3Ask around

Our babysitter’s just moved away, so we’re asking around for a replacement.

Hỏi mọi người về cùng một thứ
4Ask sb over/round

She’s asked me round for dinner.

Mời ai đến chơi nhà.
5Ask for sb

There is somebody at the door asking for Thanh.

Dùng để nói rằng bạn muốn gặp hay nói chuyện với ai đó.
6Beat one’s self up

If you fail, don’t beat yourself up; just try again.

tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng myself, yourself, himself, herself…)
7Break down

Our car broke down and we had to push it off the .

bị hư
8Break in

Burglars had broken in while we were away.

đột nhập vào nhà
9Break up with s.ochia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
10Bring s.th up

She’s always bringing up her health problems.

đề cập chuyện gì đó
11Bring so upnuôi nấng (con cái)
12Brush up on sth

You’d betterbrush up on yourFrench before going to Paris.

ôn lại
13Call for sthkêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
14Carry outthực hiện (kế hoạch)
15Catch up with s.otheo kịp ai đó
16Check inlàm thủ tục vào khách sạn
17Check outlàm thủ tục ra khách sạn
18Check sth outtìm hiểu, khám phá cái gì đó
19Clean s.th uplau chùi
20Clear up

Jimmy usually clears up his room once a week

= tidy: Dọn dẹp
21Come across ascó vẻ (chủ ngữ là người)
22Come offtróc ra, sút ra
23Come up against s.thđối mặt với cái gì đó
24Come up withnghĩ ra
25Cook up a storybịa đặt ra 1 câu chuyện
26Cool downlàm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
27Count on s.otin cậy vào người nào đó
28Cut down on s.thcắt giảm cái gì đó
29Cut offcắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
30Do away with s.thbỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
31Do without s.thchấp nhận không có cái gì đó
32Dress upăn mặc đẹp
33Drop byghé qua
34Drop s.o offthả ai xuống xe
35End upcó kết cục = wind up
36Figure outsuy ra
37Find outtìm ra
38Get along/get along with s.ohợp nhau/hợp với ai
39Get inđi vào
40Get offxuống xe
41Get on with s.ohòa hợp, thuận với ai đó
42Get outcút ra ngoài
43Get rid of s.thbỏ cái gì đó
44Get upthức dậy
45Get away withthoát khỏi sự trừng phạt
46Get on toliên lạc với ai đó
47Get round tocần thời gian để làm gì
48Go down withbị ốm
49Go in forlàm điều gì vì bạn thích nó
50Give up s.thtừ bỏ cái gì đó
51Go aroundđi vòng vòng
52Go downgiảm, đi xuống
53Go offreo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
54Go ontiếp tục
55Go outđi ra ngoài, đi chơi
56Go uptăng, đi lên
57Grow uplớn lên
58Give awaycho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
59Give st backtrả lại
60Give inbỏ cuộc
61Give way tonhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
62give oneself up tođầu hàng
63Give uptừ bỏ
64Give outphân phát , cạn kịêt
65Give offtoả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
66Help s.o outgiúp đỡ ai đó
67Hold onđợi tí
68Keep on doing s.thtiếp tục làm gì đó
69Keep up sthhãy tiếp tục phát huy
70Let s.o downlàm ai đó thất vọng
71Look after s.ochăm sóc ai đó
72Look aroundnhìn xung quanh
73Look at sthnhìn cái gì đó
74Look down on s.okhinh thường ai đó
75Look for s.o/s.thtìm kiếm ai đó/ cái gì đó
76Look forward to something / Look forward to doing somethingmong mỏi tới sự kiện nào đó
77Look into sthnghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
78Look sth uptra nghĩa của cái từ gì đó
79Look up to s.okính trọng, ngưỡng mộ ai đó
80Make sth upchế ra, bịa đặt ra cái gì đó
81Make up one’s mindquyết định
82Move on to s.thchuyển tiếp sang cái gì đó
83Pick s.o upđón ai đó
84Pick s.th uplượm cái gì đó lên
85Put s.o downhạ thấp ai đó
86Put s.o offlàm ai đó mất hứng, không vui
87Put s.th offtrì hoãn việc gì đó
88Put s.th onmặc cái gì đó vào
89Put sth awaycất cái gì đó đi
90Put up with s.o/ s.thchịu đựng ai đó/ cái gì đó
91Run into s.th/ s.ovô tình gặp được cái gì / ai đó
92Run out of s.thhết cái gì đó
93Set s.o upgài tội ai đó
94Set up s.ththiết lập, thành lập cái gì đó
95Settle downổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
96Show offkhoe khoang
97Show upxuất hiện
98Slow downchậm lại
99Speed uptăng tốc
100Stand forviết tắt cho chữ gì đó
101Take away (take sth away from s.o)lấy đi cái gì đó của ai đó
102Take offcất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
103Take s.th offcởi cái gì đó
104Take upbắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
105Take notice of something

Tim took no notice of my advice.

chú ý, để ý đến thứ gì đó
106Talk s.o in to s.thdụ ai làm cái gì đó
107Tell s.o offla rầy ai đó
108Turn aroundquay đầu lại
109Turn downvặn nhỏ lại
110Turn offtắt
111Turn onmở
112Turn sth/s.o downtừ chối cái gì/ai đó
113Turn upvặn lớn lên
114Try something on

I’m going to try these jeans on, but I don’t think they will fit.

mặc thử đồ
115Try something out

I am going to try this new brand of detergent out.

test – thử nghiệm
116Use something up

The kids used all of the toothpaste up so we need to buy some more.

finish the supply – dùng hết
117Wake upđánh thức ai dậy
118Warm upkhởi động
119Wear outmòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
120Work outtập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 2.314
  • Lượt xem: 8.325
  • Dung lượng: 136,4 KB
Tìm thêm: Cụm động từ
Sắp xếp theo