Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng 2017 Điểm chuẩn xét học bạ, điểm thi THPT 2024
Link tải Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng 2024
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh là trường đầu tiên công bố điểm chuẩn năm 2017, các trường Đại học, Cao đẳng trong cả nước sẽ công bố điểm trong khoảng thời gian từ ngày 24/7 - 1/8. Mời các em cùng theo dõi danh sách các trường công bố điểm chuẩn dưới đây, xem mình có trúng tuyển không nhé:
Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng công bố điểm chuẩn 2017
[Tiếp tục cập nhật]
43. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2017
42. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
41. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP.HCM
Ngôn ngữ Anh 23,25 điểm. Khối kinh tế - kinh doanh 22,75 điểm, hệ chất lượng cao 20,25 điểm. Ngành luật kinh tế 21,75 điểm, ngành hệ thống thông tin quản lý 20,75 điểm.
40. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 19.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 22 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | 21.75 |
52520103H | Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (CLC) | 21.5 |
52520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 16.5 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 21 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 20 |
52520207H | Kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CLC) | 18.75 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 22.25 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.25 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 20.75 |
52580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) | 18.75 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng CTGT | 19 |
52580205H | Kỹ thuật xây dựng CTGT (CLC) | 18.5 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | 20.5 |
52580301H | Kinh tế xây dựng (CLC) | 18.5 |
52840101 | Khai thác vận tải | 24.25 |
52840101H | Khai thác vận tải (CLC) | 22.25 |
52840104 | Kinh tế vận tải | 21.75 |
52840104H | Kinh tế vận tải (CLC) | 19.5 |
52840106101 | Khoa học Hàng hải (ĐKTB) | 17.75 |
52840106101H | Khoa học Hàng hải (ĐKTB-CLC) | 16 |
52840106102 | Khoa học Hàng hải (KTVHMTT) | 15.5 |
52840106103 | Khoa học Hàng hải (TBNLTT) | 15.5 |
52840106104 | Khoa học Hàng hải (QLHH) | 19.75 |
39. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2017
38. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2017
37. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2017
36. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017
35. Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2017
Trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển, trường sử dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự để xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi (theo từng tiêu chí) từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu được tuyển như sau:
34. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường 2017
33. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
32. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM
31. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
30. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM
29. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM)
28. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh
27. Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân năm 2017.
Căn cứ Quyết định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Hội đồng Tuyển sinh quân sự Học viện Phòng không-Không quân Thông báo điểm chuẩn tuyển sinh đại học quân sự đợt 1 năm 2017
Tên ngành (mã ngành) | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Số lượng | Tiêu chí phụ | |||
1. Ngành Kỹ thuật hàng không (52520120) | ||||||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 73 | 26,75 | 73 | Thí sinh mức 26,75 điểm: | |||
Thí sinh Nam miền Nam | 32 | 23,25 | 32 | Thí sinh mức 23,25 điểm: | ||||
Cộng ngành | 105 | 105 | ||||||
2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử (52860203) | ||||||||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 204 | 25,00 | 204 | Thí sinh mức 25,00 điểm: | |||
Thí sinh Nam miền Nam | 88 | 21,50 | 88 | Thí sinh mức 21,50 điểm: | ||||
Cộng ngành | 292 | 292 | ||||||
Tổng cộng | 397 | 397 |
26. Điểm chuẩn Học viện quân y năm 2017
Tổ hợp A00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 29.00 | Thí sinh mức 29,00 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 27.25 | Thí sinh mức 27,25 điểm: | |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 29.50 | ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 30.00 | ||
Tổ hợp B00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | B00 | 27.75 | Thí sinh mức 27,75 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 27.00 | Thí sinh mức 27,00 điểm: | |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 30.00 | ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 29.00 | Thí sinh mức 29,00 điểm: |
25. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, | 27.50 | Thí sinh mức 27,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 25.25 | Thí sinh mức 25,25 điểm: | |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 30.00 | ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 28.75 | Thí sinh mức 28,75 điểm: |
24. Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự năm 2017
a) Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 25.00 | Thí sinh mức 25,00 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 23.25 | ||
Thí sinh nữ | 29.00 | ||
b) Ngành Ngôn ngữ Nga | |||
Xét tiếng Anh | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 18.25 | |
Thí sinh nữ | 25.75 | ||
Xét tiếng Nga | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | D02 | 19.50 | |
Thí sinh nữ | 27.50 | ||
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Xét tiếng Anh | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 18.75 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 17.75 | ||
Thí sinh nữ | 27.75 | ||
Xét tiếng Trung | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | D04 | 23.75 | |
Thí sinh nữ | 27.25 | ||
d) Ngành Quan hệ Quốc tế | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 18.00 | |
Thí sinh nữ | 26.25 | ||
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật | |||
Nam miền Bắc | A00, | 25.50 | |
Nam miền Nam | 25.50 |
23. Điêm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2017
a) Ngành Biên phòng | |||
Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.50 | Thí sinh mức 28,50 điểm: |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 27.25 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 26.75 | Thí sinh mức 26,75 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 26.50 | Thí sinh mức 26,50 điểm: |
Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.50 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 23.00 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.25 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 19.00 | ||
b) Ngành Luật | |||
Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.25 | Thí sinh mức 28,25 điểm: |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 27.00 | Thí sinh mức 27,00 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 26.50 | Thí sinh mức 26,50 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 25.50 | Thí sinh mức 25,50 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: | |
Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: |
Thí sính Nam Quân khu 5 | 22.75 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 22.50 | Thí sinh mức 22,50 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.50 |
22. Điểm chuẩn Học viện hậu cần năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: |
21. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, | 23.25 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.75 | Thí sinh mức 21,75 điểm: |
20. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan lục quân 1 năm 2017
Thí sinh Nam | A00, | 25.50 | Thí sinh mức 25,50 điểm: |
19. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 25.50 | Thí sinh mức 25,50 điểm: |
18. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan lục quân 2
Thí sinh Nam Quân khu 4 | A00 | 23.50 | Thí sinh mức 23,50 điểm: |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.25 | Thí sinh mức 23,25 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 23.75 | Thí sinh mức 23,75 điểm: |
17. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan pháo binh năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 20.25 | Thí sinh mức 20,25 điểm: |
16. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, | 23.50 | Thí sinh mức 23,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.00 | Thí sinh mức 22,00 điểm: |
15. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00, | 24.50 | Thí sinh mức 24,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 23.50 | Thí sinh mức 23,50 điểm: |
14. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 24.50 | Thí sinh mức 24,50 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 17.50 | Thí sinh mức 17,50 điểm: |
13. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2017
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 23.75 | Thí sinh mức 23,75 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 17.50 |
12. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2017
Sĩ quan CHTM Không quân | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 22.75 | Thí sinh mức 22,75 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.25 |
11. Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Sĩ Quan Không Quân năm 2017
Ngành: KT Hàng không | |||
Nam miền Bắc | A00 | 21.50 | Thí sinh mức 21,50 điểm: |
Nam miền Nam | 20.00 | Thí sinh mức 20,00 điểm: |
10. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân Đội năm 2017
Ngành: Văn thư lưu trữ | ||
Nam miền Bắc | C00 | 17.75 |
Nam miền Nam | 16.00 |
9. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2017
Điểm chuẩn trúng tuyển trường ĐH Trà Vinh theo phương thức học bạ đã chính thức được công bố. Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất là 25.50 điểm đối với ngành ĐH Xét nghiệm Y học và điểm trúng tuyển thấp nhất là 18 điểm đối với ngành ĐH Văn hóa học.
8. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2017
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo hình thức xét học bạ THPT năm 2017 cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển: Tổng các điểm trung bình cả năm (lớp 12) của các môn trong tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.
7. Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung
Điểm chuẩn vào trường không công bố.
6. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn (Dự kiến) | Ghi chú |
1 | 52210103 | Hội họa | H00; H07 | 17.75 | Xét học bạ 17.75 điểm |
2 | 52210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 18 | Xét học bạ 18 điểm |
3 | 52210107 | Gốm | H00; H07 | 18 | Xét học bạ 18 điểm |
4 | 52210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 15.5 | Xét học bạ 15.5 điểm |
5 | 52210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H07 | 20 | Xét học bạ 19.5 điểm |
6 | 52210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 17 | Xét học bạ 18 điểm |
7 | 52210405 | Thiết kế nội thất | H00; H07 | 18 | Xét học bạ 18.5 điểm |
5. Điểm chuẩn Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội năm 2017
4. Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2017
Trình độ đại học hệ chính quy:
STT | Các ngành trình độ đại học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 6,67 |
2 | Văn học | 52220330 | 6,60 |
3 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên - Phiên dịch) | 52220201 | 6,43 |
4 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | 52220113 | 6,80 |
5 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) | 52440112 | 6,43 |
Trình độ cao đẳng hệ chính quy:
STT | Các ngành trình độ cao đẳng | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Chăn nuôi | 51620105 | 6,43 |
2 | Lâm nghiệp | 51620201 | 6,43 |
3 | Kế toán | 51340301 | 6,53 |
4 | Quản trị kinh doanh | 51340101 | 6,17 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 51510301 | 6,87 |
Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.
- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
- Cách xác định điểm trúng tuyển: Điểm TB các môn học lớp 12 THPT + (Điểm đối tượng ưu tiên + KV ưu tiên)/3.
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2017
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Mã Ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Điểm sàn | Tổ hợp môn |
52580302 | Quản lý xây dựng | 100 | 15.5 | A00; A01; C04; D01 |
52580102 | Kiến trúc | 100 | 15.5 | H00; H01; V00; V01 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 200 | 15.5 | A00; A01; C04; D01 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 200 | 15.5 | A00; A01; C04; D01 |
52380107 | Luật kinh tế | 130 | 15.5 | A00; A01; C00; D01 |
52340301 | Kế toán | 100 | 15.5 | A00; A01; C04; D01 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | 15.5 | A00; A01; C04; D01 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | 15.5 | A00; A01; C00; D01 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | 15.5 | A00; A01; A04; D01 |
52310205 | Quản lý nhà nước | 150 | 15.5 | A00; A01; C04; D01 |
52210405 | Thiết kế nội thất | 50 | 15.5 | H00 |
52210404 | Thiết kế thời trang | 50 | 15.5 | H00 |
52210403 | Thiết kế đồ họa | 50 | 15.5 | H00 |
2. Điểm chuẩn Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội 2017
Căn cứ biên bản họp hội đồng tuyển sinh năm 2017, trường Đại học Tài chính ngân hành Hà Nội công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ Đại học chính quy 2017 như sau:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn thi THPT Quốc gia năm 2017 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 15,5 điểm và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1 điểm. Mức điểm này áp dụng đối với tất cả 4 tổ hợp môn xét tuyển.
- Xét tuyển theo học bạ: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên. Trong đó môn toán đạt 6,0 trở lên.
1. Điểm chuẩn Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Chiều 19/7, Đại học Luật TP.HCM là trường đầu tiên trong cả nước công bố điểm chuẩn. Theo đó, mức điểm trúng tuyển (không nhân hệ số) cụ thể của các ngành như sau:
Ngành | Điểm trúng tuyển | ||||||
A00 | A01 | C00 | D01 | D14 | D66 | D84 | |
Quản trị - Luật | 23,7 | 22,6 | - | 21,5 | - | 23,2 | |
Luật Thương mại quốc tế | - | 23,5 | - | 23,0 | - | 24,7 | 24,0 |
Luật | 22,0 | 20,4 | 24,5 | 21,0 | - | - | - |
Quản trị kinh doanh | 20,0 | 20,0 | - | 20,0 | - | - | 20,0 |
Ngôn ngữ Anh | - | - | - | 21,5 | 22,2 | 23,5 | 21,5 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển vào các ngành trên dành cho thí sinh thuộc khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm giữa 2 nhóm đối tượng là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Bạn có thể tải các phiên bản thích hợp khác dưới đây.
Hiện tại, đã có một số trường công bố điểm chuẩn xét học bạ năm 2024, mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây: Xem thêm các thông tin về Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng 2024 tại đây