Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cùng học để phát triển năng lực 3 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 (Có đáp án, ma trận)

TOP 3 Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 3 Đề thi học kì 2 môn Toán ớp 1 Cùng học, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực - Đề 1

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Trường Tiểu học ………
Lớp: Một /1
Họ và tên:………………………

Kiểm tra cuối Học kì II
Môn: Toán 1
Thời gian: 40 phút

I .PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nối số với cách đọc số tương ứng : ( M1- 1 điểm)

21


Năm mươi ba
53Hai mươi mốt
80Tám mươi

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1- 1 điểm)

a. Số 85 gồm.....chục và ......đơn vị.
b. Số 37 gồm .....chục và ......đơn vị.
c. Số 90 gồm......chục và ......đơn vị.

Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M1-1 điểm)

Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là:

a. 0
b. 1
c. 100

Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M2- 1 điểm)

Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy số ngày mẹ đi công tác là:

a. 4 ngày
b. 9 ngày
c. 10 ngày

Câu 5. Quan sát tranh và điền số thích hợp vào ☐: (M1 - 1 điểm)

Câu 5

Băng giấy dài ☐ cm.

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M2 - 1 điểm)

Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?

a. Toa tàu thứ nhất
b. Toa tàu thứ hai
c. Toa tàu thứ ba

Câu 6

Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3 - 1 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 11, 22, 33, ... , ...., 66.

a. 31, 32
b. 44, 55
c. 64, 65

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)

14 + 3

......................

.......................

.......................

19 - 9

......................

.......................

.......................

67 + 12

......................

.......................

.......................

88 - 30

......................

.......................

.......................

Câu 9. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)

33…..63

69…..28 - 8

13+ 5……75

50……50 - 10 + 1

Câu 10 .Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: (M3 - 1điểm)

Lớp Một/1 ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 4 chục quyển vở, lớp Một/2 ủng hộ được 55 quyển vở. Hỏi cả hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?

Phép tính: ☐ ☐ = ☐

Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ được ☐ quyển vở.

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nối (điền đúng 2 số/ 0.5 đ)- 1điểm

Toán lớp 1

Câu 2. (đúng 2 ý/ 0,5)1 điểm

a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị.

b. Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị.

c. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.

Câu 3. b (1 điểm)

Câu 4. c (1 điểm)

Câu 5. 12. (1 điểm)

Câu 6. b (1 điểm)

Câu 7. b (1 điểm)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8. (1 điểm)

Toán lớp 1

Câu 9. (1 điểm)

33 < 63

69 > 28 - 8

13+ 5 < 75

50 > 50 - 10 + 1

Câu 10. (1điểm)

Ghi đúng phép tính trừ 40 + 55

0,5 đ

Tính đúng (= 95)

0, 25đ

Điền đúng câu trả lời: 95

0,25đ

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

CHỦ ĐỀMức 1 (50%)Mức 2 (30%)Mức 3 (20%)Cộng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
SỐ HỌCSố câu31111153
Câu số1, 2, 39 6 8 710
Số điểm1 đ5 đ
HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNGSố câu112
Câu số54
Số điểm1 đ
TổngSố câu41211173
Số điểm10đ

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực - Đề 2

Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Cho các số 4, 15, 3, 17, 8. Hãy:

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Trong các số trên, số lớn nhất là số nào?

c) Trong các số trên, số bé nhất là số nào?

Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính:

11 + 3

17 + 2

16 – 5

18 - 8

Bài 4 (2 điểm): Nối:

Bài 4

Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 + ☐ = 15

b) 19 - ☐ = 12

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Bài 1

Bài 2:

a) Sắp xếp: 3, 4, 8, 15, 17

b) Trong các số trên, số lớn nhất là số 17

c) Trong các số trên, số bé nhất là số 3

Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.

11 + 3 = 14

17 + 2 = 19

16 – 5 = 11

18 – 8 = 10

Bài 4:

Bài 4

Bài 5:

a) 3 + 12 = 15

b) 19 – 7 = 12

...

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Ngọc
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 464
  • Lượt xem: 3.249
  • Dung lượng: 746,3 KB
Sắp xếp theo